Thông tư 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Phần II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chương II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảng 2.14: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||||||
≤ 15 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
30.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,071 |
0,059 |
0,048 |
0,034 |
0,025 |
0,016 |
0,014 |
0,012 |
0,009 |
0,007 |
0,005 |
0,004 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,098 |
0,083 |
0,067 |
0,049 |
0,037 |
0,028 |
0,025 |
0,020 |
0,015 |
0,010 |
0,007 |
0,005 |
3 |
Công trình giao thông |
0,054 |
0,049 |
0,039 |
0,030 |
0,020 |
0,013 |
0,011 |
0,009 |
0,007 |
0,005 |
0,004 |
0,003 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,064 |
0,058 |
0,047 |
0,033 |
0,024 |
0,015 |
0,013 |
0,011 |
0,009 |
0,006 |
0,005 |
0,004 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,056 |
0,051 |
0,041 |
0,032 |
0,021 |
0,013 |
0,012 |
0,010 |
0,008 |
0,005 |
0,004 |
0,003 |
Một số quy định khi áp dụng định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi: Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi xác định theo định mức ban hành tại bảng 2.14 kèm theo Thông tư này phân chia như sau:
- Thẩm tra thiết kế sơ bộ: 35%;
- Thẩm tra sơ bộ tổng mức đầu tư: 35%;
- Thẩm tra các nội dung còn lại của dự án: 30%.