Thông tư 12/2021/TT-BXD
Phụ lục VIII
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Phần II
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chương I
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Bảng 1.1: Định mức chi phí quản lý dự án
Đơn vị tính: tỷ lệ %
TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||||||
≤ 10 |
20 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
10.000 |
20.000 |
30.000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
3,446 |
2,923 |
2,610 |
2,017 |
1,886 |
1,514 |
1,239 |
0,958 |
0,711 |
0,510 |
0,381 |
0,305 |
2 |
Công trình công nghiệp |
3,557 |
3,018 |
2,694 |
2,082 |
1,947 |
1,564 |
1,279 |
1,103 |
0,734 |
0,527 |
0,393 |
0,314 |
3 |
Công trình giao thông |
3,024 |
2,566 |
2,292 |
1,771 |
1,655 |
1,329 |
1,088 |
0,937 |
0,624 |
0,448 |
0,335 |
0,268 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
3,263 |
2,769 |
2,473 |
1,910 |
1,786 |
1,434 |
1,174 |
1,012 |
0,674 |
0,484 |
0,361 |
0,289 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
2,901 |
2,461 |
2,198 |
1,593 |
1,560 |
1,275 |
1,071 |
0,899 |
0,599 |
0,429 |
0,321 |
0,257 |
Ghi chú:
- Chi phí quản lý dự án xác định theo định mức ban hành tại bảng 1.1 kèm theo Thông tư này chưa bao gồm chi phí dự phòng.
- Chi phí quản lý dự án xác định theo định mức ban hành tại bảng 1.1 kèm theo Thông tư này chưa bao gồm chi phí để chủ đầu tư trực tiếp thực hiện công việc thẩm định (không thuê đơn vị tư vấn thẩm tra) thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng. Chi phí để chủ đầu tư trực tiếp thẩm định các công việc trên xác định bằng 80% chi phí thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng theo hướng dẫn tại Thông tư này và bổ sung thêm vào nguồn chi phí quản lý dự án.
- Chi phí quản lý dự án của dự án đầu tư xây dựng công trình hàng không xác định theo định mức chi phí của loại công trình dân dụng.