Thông tư 09/2019/TT-BXD
Bảng 2.5. TỔNG HỢP DỰ TOÁN GÓI THẦU MUA SẮM THIẾT BỊ
Tên dự án:.............................................................................................................
Tên gói thầu:.........................................................................................................
Thời điểm lập dự toán gói thầu (ngày... tháng... năm...):......................................
Thời gian thực hiện gói thầu (.... tháng... năm....):...............................................
Đơn vị tính: đồng
STT |
NỘI DUNG CHI PHÍ |
GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
GIÁ TRỊ SAU THUẾ |
KÝ HIỆU |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
1 |
Chi phí mua sắm thiết bị |
|
|
|
GMS |
1.1 |
Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
1.2 |
Chi phí mua sắm thiết bị công trình |
|
|
|
|
2 |
Chi phí gia công, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn (nếu có) |
|
|
|
GGC |
3 |
Chi phí quản lý mua sắm thiết bị của nhà thầu |
|
|
|
GQLMSTB |
4 |
Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ |
|
|
|
GĐT |
5 |
Chi phí vận chuyển thiết bị (nếu có) |
|
|
|
GVC |
6 |
Chi phí khác liên quan (nếu có) |
|
|
|
GK |
7 |
Chi phí dự phòng (GDPTB1 + GDPTB2) |
|
|
|
GDPTB |
7.1 |
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh |
|
|
|
GDPTB1 |
7.2 |
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá |
|
|
|
GDPTB2 |
|
TỔNG CỘNG (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7) |
|
|
|
GMSTB |
NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng..., số...