Chuyên mục:

Tải văn bản

Văn bản pháp lý: *Thông tư số 329/2016/TT-BTC*

-----------------------------------------------------------------------

PHỤ LỤC 7

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM, PHỤ PHÍ BẢO HIỂM, MỨC KHẤU TRỪ
BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG

II. ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC BẢO HIỂM CÓ BAO GỒM CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN PHẦN CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT CHIẾM TỪ 50% TRỞ LÊN TỔNG GIÁ TRỊ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯỢC BẢO HIỂM

1. Đối với công trình xây dựng có giá trị dưới bảy trăm (700) tỷ đồng

a) Biểu phí bảo hiểm:

Mã hiệu

Hạng mục công trình, loại thiết bị lắp đặt vào công trình

Phí bảo hiểm (‰ theo giá trị hạng mục công trình, loại thiết bị lắp đặt vào công trình)

Mức khấu trừ (loại)

1

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

1.1

Nhà ở; Công trình giáo dục; Công trình y tế; Cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở y tế khác; Công trình thể thao; Công trình văn hóa; Khu du lịch; Công trình thương mại, dịch vụ và trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp và doanh nghiệp; Nhà phục vụ thông tin liên lạc (bưu điện, bưu cục); Chợ hạng 1, hạng 2 trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấn; Nhà ga  

 

 

1.1.1

Lắp đặt nói chung

1,9

M

1.1.2

Thiết bị sưởi

1,7

M

1.1.3

Thiết bị điều hoà không khí 

2,0

M

1.1.4

Thang máy nâng và thang máy cuốn

1,9

M

1.1.5

Thiết bị bếp

2,3

M

1.1.6

Thiết bị y tế

2,0

M

1.1.7

Thiết bị khử trùng

2,0

M

1.1.8

Thiết bị làm lạnh

1,7

M

1.1.9

Thiết bị ánh sáng

1,7

M

1.1.10

Rạp chiếu phim, phòng quay truyền hình, quay phim

1,9

M

1.1.11

Cáp treo

4,0

N

2

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

2.1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

2.1.1

Ngành vật liệu xây dựng nói chung

2,3

N

2.1.2

Nhà máy xi-măng

2,6

N

2.1.3

Nhà máy bê tông

2,3

N

2.1.4

Nhà máy gạch

2,6

N

2.1.5

Nhà máy clinke

2,4

N

2.1.6

Nhà máy ngói, tấm lợp fibro xi măng

3,0

N

2.1.7

Nhà máy gạch ốp lát

2,7

N

2.2

Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo

 

 

2.2.1

Sắt và thép

 

 

2.2.1.1

Nhà máy luyện kim

3,2

N

2.2.1.2

Nhà máy luyện gang (sản xuất gang thỏi)

3,4

N

2.2.1.3

Nhà máy sản xuất phôi thép

3,4

N

2.2.1.4

Nhà máy cán thép nói chung

3,1

N

2.2.1.5

Nhà máy cán thép - cán nóng

3,2

N

2.2.1.6

Nhà máy cán thép - cán nguội (Thép tấm cỡ mỏng)

3,2

N

2.2.1.7

Xưởng đúc

2,9

N

2.2.2

Các kim loại không chứa sắt

 

 

2.2.2.1

Nhà máy luyện kim nói chung

3,4

N

2.2.2.2

Nhà máy luyện nhôm

3,2

N

2.2.2.3

Nhà máy cán nói chung

3,1

N

2.2.2.4

Nhà máy cán nóng

3,1

N

2.2.2.5

Nhà máy cán nguội

2,9

N

2.2.2.6

Xưởng đúc

2,9

N

2.2.3

Công nghiệp sản xuất kim loại khác 

3,4

N

2.3

Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản

 

 

2.3.1

Thiết bị khai thác mỏ lộ thiên

3,5

N

2.3.2

Thiết bị khai thác than lộ thiên

3,2

N

2.3.3

Thiết bị khai thác quặng lộ thiên

3,2

N

2.3.4

Thiết bị nạo vét hạng nặng trong khai thác mỏ lộ thiên

2,8

N

2.3.5

Thiết bị chế biến quặng kim loại

3,0

N

2.3.6

Thiết bị khác

3,2

N

2.4

Công trình dầu khí

 

 

2.4.1

Nhà máy lọc dầu, chế biến khí; nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn), sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí; tuyến đường ống dẫn dầu, khí; khu trung chuyển dầu, khí

6,0

N

2.4.2

Kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu

2,3

N

2.5

Công trình năng lượng

 

 

2.5.1

Nhà máy nhiệt điện - than đá, dầu, than non (nhiệt độ hơi tới 5400C)

 

 

2.5.1.1

            tới 10 MW một máy

4,1

N

2.5.1.2

            tới 50 MW một máy

4,2

N

2.5.1.3

            tới 150 MW một máy

4,4

N

2.5.1.4

            tới 300 MW một máy

5,0

N

2.5.2

Turbin hơi nước (nhiệt độ hơi tới 5400C)

 

 

2.5.2.1

            tới 50 MW

3,7

N

2.5.2.2

            tới 150 MW

5,6

N

2.5.2.3

            tới 300 MW

6,0

N

2.5.3

Máy phát trong nhà máy nhiệt điện

 

 

2.5.3.1

            tới 180 MVA

4,1

N

2.5.3.2

            tới 400 MVA

5,0

N

2.5.4

Nồi hơi bao gồm cả phụ kiện thông thường

2,6

N

2.5.5

Nồi hơi dạng ống (nhiệt độ hơi tới 5400C)

 

 

2.5.5.1

            tới 50 tấn/giờ

2,4

N

2.5.5.2

            tới 200 tấn/giờ

2,6

N

2.5.5.3

            tới 1000 tấn/giờ

2,9

N

2.5.6

Các loại nồi hơi khác

 

 

2.5.6.1

            tới 75 tấn/giờ

3,1

N

2.5.6.2

            tới 150 tấn/giờ

3,9

N

2.5.7

Nồi hơi cấp nhiệt

2,4

N

2.5.8

Ống dẫn hơi

2,2

M

2.5.9

Nhà máy điện Diezen

 

 

2.5.9.1

            tới 5000 KW/máy

3,6

M

2.5.9.2

            tới 10000 KW/máy

3,8

N

2.5.10

Máy phát trong nhà máy điện Diezen tới 12 MVA

3,8

N

2.5.11

Động cơ Diezen trong nhà máy điện Diezen tới 5000 KW

 

 

2.5.11.1

- Lắp đặt

2,8

N

2.5.11.2

- Tháo dỡ

3,9

N

2.5.12

Trạm phân phối điện

 

 

2.5.12.1

            Tới 100 KV

2,6

N

2.5.12.2

            Trên 100 KV

3,0

N

2.5.13

Máy biến thế

 

 

2.5.13.1

            Tới 10 MVA

3,1

N

2.5.13.2

            Tới 50 MVA

3,5

N

2.5.13.3

            Tới 100 MVA

4,0

N

2.5.13.4

            Tới 250 MVA

4,4

N

2.5.13.5

            Tới 400 MVA

4,8

N

2.5.14

Nhà máy điện dùng tua-bin khí công nghiệp

 

 

2.5.14.1

            Tới 40 MW/máy

4,9

N

2.5.14.2

            Tới 60 MW/máy

5,3

N

2.5.15

Cải tạo và xây dựng mới lưới điện

3,2

N

2.5.16

Sản xuất, gia công các thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử; thiết bị điện

3,5

N

2.5.17

Nhà máy phong điện, thủy điện, quang điện

4,5

N

2.6

Công trình hóa chất

 

 

2.6.1

Công trình sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật

 

 

2.6.1.1

Nhà máy sản xuất phân bón – loại thông thường

2,5

N

2.6.1.2

Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

2,0

N

2.6.2

Công trình hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo

 

 

2.6.2.1

Nhà máy chế biến vật dụng bằng chất dẻo

2,7

N

2.6.2.2

Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm, dược phẩm

2,5

N

2.6.2.3

Nhà máy sản xuất sơn

2,5

N

2.6.2.4

Nhà máy sản xuất thuốc thú y

2,5

N

2.6.2.5

Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa, hạt nhựa

2,7

N

2.6.2.6

Nhà máy sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia

2,5

N

2.6.2.7

Nhà máy sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ

4,5

N

2.6.2.8

Nhà máy thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ, kho chứa hóa chất

4,5

N

2.6.2.9

Cơ sở sản xuất muối từ nước biển

4,0

N

2.6.3

Công nghiệp hoá chất khác

2,7

N

2.7

Công trình công nghiệp nhẹ

 

 

2.7.1

Công trình sản xuất, chế biến thực phẩm

 

 

2.7.1.1

Nhà máy sản xuất lương thực, thực phẩm

1,7

M

2.7.1.2

Nhà máy giết mổ gia súc, gia cầm

1,5

M

2.7.1.3

Nhà máy chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sản

1,9

M

2.7.1.4

Nhà máy sản xuất đường

2,9

M

2.7.1.5

Nhà máy sản xuất cồn, rượu

1,9

M

2.7.1.6

Nhà máy sản xuất bia

1,8

M

2.7.1.7

Nhà máy sản xuất nước giải khát

1,8

M

2.7.1.8

Nhà máy sản xuất bột ngọt

1,8

M

2.7.1.9

Nhà máy sản xuất, chế biến sữa

1,7

M

2.7.1.10

Thiết bị sản xuất  dầu ăn

1,8

M

2.7.1.11

Nhà máy sản xuất bánh, kẹo

1,8

M

2.7.1.12

Nhà máy sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai

1,8

M

2.7.1.13

Công nghiệp thực phẩm và chế biến thức ăn gia súc khác

1,8

M

2.7.2

Công trình chế biến nông sản

 

 

2.7.2.1

Nhà máy sản xuất thuốc lá điếu, chế biến nguyên liệu thuốc lá

2,2

M

2.7.2.2

Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản, tinh bột

1,8

M

2.7.2.3

Nhà máy chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêu

1,8

M

2.7.3

Công trình chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ

 

 

2.7.3.1

Công nghiệp chế biến gỗ nói chung

3,2

M

2.7.3.2

Nhà máy sản xuất gỗ dán

3,2

M

2.7.3.3

Nhà máy sản xuất ván ép

3,2

M

2.7.3.4

Nhà máy sản xuất đồ dùng gia đình

3,0

M

2.7.3.5

Nhà máy cưa

3,1

M

2.7.3.6

Nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước

3,2

M

2.7.3.7

Nhà máy sản xuất gốm, sứ

3,6

N

2.7.3.8

Nhà máy sản xuất thủy tinh

3,2

M

2.7.4

Công trình sản xuất giấy và văn phòng phẩm

 

 

2.7.4.1

Công nghiệp giấy và bao bì nói chung

3,8

N

2.7.4.2

Nhà máy sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô

3,8

N

2.7.4.3

Thiết bị chế biến bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô

3,4

N

2.7.4.4

Nhà máy sản xuất giấy và bao bì

3,8

N

2.7.4.5

Nhà máy gia công giấy và bao bì

3,4

N

2.7.4.6

Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm

3,8

N

2.7.5

Công trình về dệt nhuộm và may mặc

 

 

2.7.5.1

Công nghiệp dệt nói chung

2,3

M

2.7.5.2

Nhà máy sợi tơ tằm, sợi bông, sợi nhân tạo

2,0

M

2.7.5.3

Nhà máy dệt không nhuộm

2,3

M

2.7.5.4

Thiết bị giặt là công nghiệp

2,1

M

2.7.5.5

Thiết bị nhuộm, tẩy

2,2

M

2.7.5.6

Thiết bị sấy khô

2,3

M

2.7.5.7

Nhà máy dệt có nhuộm

2,3

M

2.7.5.8

Nhà máy sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, may

2,3

M

2.7.6

Cơ sở chăn nuối và chế biến thức ăn chăn nuôi

 

 

2.7.6.1

Công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi nói chung

1,8

M

2.7.6.2

Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi

1,7

M

2.7.6.3

Cơ sở chăn nuôi gia súc

2,0

M

2.7.6.4

Cơ sở chăn nuôi gia cầm

2,0

M

2.7.6.5

Cơ sở chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã

2,3

M

2.7.6.6

Cơ sở nuôi trồng thủy sản

2,7

M

2.7.6.7

Cơ sở nuôi quảng canh

2,6

M

2.7.7

Công trình công nghiệp nhẹ khác

 

 

2.7.7.1

Nhà máy chế biến cao su, mủ cao su, nhà máy sản xuất săm lốp cao su

3,0

N

2.7.7.2

Nhà máy sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế

3,0

N

2.7.7.3

Nhà máy sản xuất giầy dép

3,0

N

2.7.7.4

Cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in

2,2

M

2.7.7.5

Nhà máy sản xuất ắc quy, pin

3,0

N

2.7.7.6

Cơ sở thuộc da

2,2

M

2.7.7.7

Nhà máy sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp

3,0

N

2.7.8

Cơ sở phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu

2,6

N

3

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

3.1

Cấp nước

 

 

3.1.1

Xử lý cấp nước nói chung

2,7

M

3.1.2

Nhà máy nước

2,5

M

3.1.3

Công trình xử lý nước sạch

2,4

M

3.1.4

Hệ thống phân phối nước

2,7

M

3.1.5

Trạm bơm nước thô hoặc nước sạch hoặc tăng áp

2,7

M

3.2

Thoát nước

 

 

3.2.1

Hồ điều hòa

6,5

N

3.2.2

Trạm bơm nước mưa

2,7

M

3.2.3

Công trình xử lý nước thải

2,4

M

3.2.4

Trạm bơm nước thải

2,7

M

3.2.5

Công trình xử lý bùn

2,7

M

3.2.6

Xử lý thoát nước nói chung

2,7

M

3.2.7

Hệ thống thoát nước

2,5

M

3.2.8

Hệ thống chứa nước

2,5

M

3.2.9

Cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư

2,5

M

3.3

Xử lý, tái chế chất thải

 

 

3.3.1

Cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường

3,0

N

3.3.2

Cơ sở tái chế, xử lý chất thải nguy hại; cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn nguy hại

3,3

N

3.3.3

Hệ thống xử lý nước thải đô thị tập trung hoặc nước thải công nghiệp tập trung

3,0

N

3.3.4

Các cơ sở xử lý, tái chế chất thải

3,0

N

3.4

Công trình thông tin, truyền thông

 

 

3.4.1

Hệ thống thông tin nói chung

1,9

M

3.4.2

Tổng đài điện thoại

1,5

M

3.4.3

Cáp thông tin (bao gồm công việc đào đất)

2,3

M

3.4.4

Cáp thông tin (loại trừ công việc đào đất)

1,9

M

3.4.5

Thiết bị Radio và TV

1,9

M

3.4.6

Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình, cột BTS

2,0

M

3.5

Bãi đỗ xe ô tô, xe máy

 

 

3.5.1

 Bãi đỗ xe ngầm

2,5

N

3.5.2

 Bãi đỗ xe nổi

1,5

N

3.6

Công cáp; hào và tuy nen kỹ thuật

3,5

N

3.7

Công trình hạ tầng kỹ thuật khác

 

 

3.7.1

Kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các khu dân cư

2,6

N

3.7.2

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu thương mại, làng nghề và các khu sản xuất kinh doanh tập trung khác

2,6

N

4

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

4.1

Đường bộ

 

 

4.1.1

Băng chuyền

1,8

M

4.1.2

Băng tải (trừ trong công nghiệp mỏ)

1,8

M

4.1.3

Đường xe cáp

5,2

N

4.1.4

Đường xe điện

2,0

N

4.2

Đường sắt

 

 

4.2.1

Hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao)

3,0

N

4.2.2

Lắp ráp toa xe và đầu máy của hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao)

2,3

N

4.2.3

Xây dựng hệ thống xe lửa một đường ray (treo trên cao)

3,0

N

4.2.4

Hệ thống xe lửa 2 đường ray (trừ đường tàu điện 0140 và đường tàu điện ngầm 0150)

2,7

M

4.2.5

Lắp đặt toa xe và đầu máy của hệ thống xe lửa 2 đường ray

2,3

M

4.2.6

Xây dựng đường xe lửa 2 đường ray

2,8

M

4.2.7

Đường sắt bánh răng

3,0

N

4.3

Cầu

 

 

4.3.1

Cầu đường bộ

4,0

N

4.3.2

Cầu bộ hành

4,0

N

4.3.3

Cầu đường sắt

4,5

N

4.3.4

Cầu phao

6,7

N

4.4

Công trình giao thông ngầm; Hầm (Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ)

 

 

4.4.1

Đường tàu điện ngầm Metro

4,5

N

4.4.2

Hầm qua nước

8,4

N

4.4.3

Hầm qua đất

8,0

N

4.5

Công trình đường thủy nội địa

 

 

4.5.1

Cảng, bến thủy nội địa

7,5

N

4.5.2

Cảng sông tiếp nhận tàu

7,5

N

4.5.3

Đường  thủy

7,5

N

4.6

Công trình hàng hải

 

 

4.6.1

Cảng biển tiếp nhận tàu

7,5

N

4.6.2

Khu neo đậu tránh trú bão tiếp nhận tàu

7,5

N

4.6.3

Công trình hàng hải khác

7,5

N

4.7

Công trình hàng không

 

 

4.7.1

Lắp đặt các thiết bị, máy móc ở sân bay

2,8

N

4.7.2

Lắp ráp máy bay

3,0

N

4.7.3

Cảng hàng không, sân bay (đường cất, hạ cánh, nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách)

2,0

N

4.7.4

Các công trình khác thuộc khu bay

2,0

N

5

CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

5.1

Công trình thủy lợi

 

 

5.1.1

Công trình cấp nước; công trình tưới, tiêu thoát nước, cấp nước

6,5

N

5.1.2

 Hồ chứa nước

6,5

N

5.1.3

Đập ngăn nước và các công trình thủy lợi chịu áp khác

6,5

N

5.2

Công trình đê điều; Kè bờ sông, bờ biển

10,0

N

6

CÔNG TRÌNH KHÁC

 

 

6.1

Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng

2,0

N

6.2

Công trình xây dựng có lấn biển

10,0

N

Ghi chú:

M, N là các ký hiệu quy định về loại mức khấu trừ quy định tại tiết c điểm 1 khoản I Phụ lục này.

b) Phụ phí bảo hiểm:

Phụ phí bảo hiểm đối với công trình quy định tại điểm 1 khoản II Phụ lục này  áp dụng theo quy định tại tiết b điểm 1 Khoản I Phụ lục này.

c) Mức khấu trừ:

Mức khấu trừ đối với công trình quy định tại điểm 1 khoản II Phụ lục này áp dụng theo quy định tại tiết c điểm 1 khoản I Phụ lục này.

2.  Đối với công trình có giá trị từ bảy trăm (700) tỷ đồng trở lên hoặc các công trình chưa được đề cập tại điểm 1 khoản này

Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm có thể thỏa thuận quy tắc, điều khoản, mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ trên cơ sở bằng chứng chứng minh doanh nghiệp đứng đầu nhận tái bảo hiểm xác nhận nhận tái bảo hiểm theo đúng quy tắc, điều khoản, mức phí bảo hiểm và mức khấu trừ mà doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp cho bên mua bảo hiểm. Doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm nước ngoài, tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài phải được xếp hạng tối thiểu “BBB” theo Standard & Poor’s, “B++” theo A.M.Best hoặc các kết quả xếp hạng tương đương của các tổ chức có chức năng, kinh nghiệm xếp hạng khác trong năm tài chính gần nhất năm nhận tái bảo hiểm.

 

 

-1