Chuyên mục:

Tải văn bản

 

Thông tư 156/2013/TT-BTC

Mẫu số 02/TK-SDDPNN

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

 

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho tổ chức)

 

[01]  Kỳ tính thuế: Năm ... 

 

[02] lần đầu:    €                     [03]    bổ sung lần thứ:  ........      

                                                                                                  Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

 

1. Người nộp thuế

[04] Tên tổ chức:                                                                  [05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ nhận thông báo thuế:                                      

 

      [06.1] Tổ/thôn:

[06.2] Phường/xã/thị trấn:

      [06.3]  Quận/huyện:

[06.4] Tỉnh/Thành phố:

[07] Điện thoại:

[08] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có):

[09] Tên tổ chức:

 

2. Đại lý thuế (nếu có)

 

[10] Mã số thuế:

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế:                                      

 

      [11.1] Phường/xã/thị trấn:

 

      [11.2] Quận/huyện:                                                        [11.3] Tỉnh/Thành phố:

 

      [11.4] Điện thoại:                         [11.5]  Fax:                        [11.6]   Email:................

 

      [11.7] Hợp đồng đại lý thuế :           Số:                            Ngày .../.../.....

 

       

 

3. Thửa đất chịu thuế

 

 

[12] Địa chỉ:

 

[13] Tổ/Thôn:                                 

 

[14] Phường/xã/thị trấn:

[15]  Quận/huyện: 

[16] Tỉnh/Thành phố:  

 

[17] Đã có giấy chứng nhận (GCN) số:

[17.1] Ngày cấp:

 

      [17.2] Thửa đất số:

[17.3] Tờ bản đồ số:

[17.4] Diện tích:

 

      [17.5] Mục đích sử dụng:

 

 

 

4. [18] Đối tượng miễn,  giảm thuế:

 

5. Căn cứ tính thuế:

 

[19] Diện tích đất thực tế sử dụng:

 

 

 

[20] Thông tin xác định giá đất:

 

 

      [20.1] Loại đất:

 

 

      [20.2] Tên đường/vùng:

 

 

      [20.3] Đoạn đường/khu vực:

 

 

      [20.4] Loại đường:

[20.5] Vị trí/hạng:

 

      [20.6] Giá đất:

[20.7] Hệ số (đường/hẻm):

 

      [20.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng):

 

 

 

 

6. Tính thuế

 

6.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

 Tính trên diện tích có quyền sử dụng                                                     

 

[21] Diện tích:

 

 

[22] Số thuế phải nộp:

[22]=[21]*[20.8]*0,03%

 

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng, có nhiều hộ ở - Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng 

 

[23] Diện tích:

[24] Hệ số phân bổ:

[25] Số thuế phải nộp:

[25]=[23]*[24]*[20.8]*0,03%

 

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích

 

[26] Diện tích:

[27] Số thuế phải nộp ([27]=[26]*[20.8]*0,03% ):

 

6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

 

[28] Mục đích đang sử dụng:

[29] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):

( Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1)

 

[30] Diện tích:

[31] Giá 1m2 đất:

 

[32] Số thuế phải nộp ([32]=[30]*[31]*[29]*0,15% ):

 

6.5. Đất lấn, chiếm                               

 

[33] Mục đích đang sử dụng:

[34] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):

( Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1)

 

[35] Diện tích:

[36] Giá 1m2 đất:

[37] Số thuế phải nộp ([37]=[35]*[36]*[34]*0,2% ):

 

7. [38] Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm ([38]=[22]+[25]+[27]+[32]+[37]):

 

8. [39] Số thuế được miễn, giảm:

 

9. [40] Tổng số thuế phải nộp: [40]=[38] - [39]

 

10. [41] Nộp một lần cho 5 năm (trong chu kỳ ổn định 5 năm) ([41]=[40]* 5):

 

11 .Thời hạn nộp thuế:

€  Nộp thuế một lần trong năm.

€  Nộp thuế theo 2 lần trong năm.

€  Nộp thuế cho cả thời kỳ ổn định: Năm:

 

 

               

Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai./.  

                                                         

                                                                                                   ...,Ngày....... tháng..... năm..........

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

Họ và tên:                                            ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ 

Chứng chỉ hành nghề số:..........              

 

 

 

-1