Thông tư 195/2019/TT-BQP
Mẫu số 03: Thuyết minh dự toán rà phá bom mìn, vật nổ
(TÊN CHỦ ĐẦU TƯ) |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… |
|
………., ngày ... tháng ... năm …... |
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
Dự án: ………………
Địa điểm: …………..
Hạng mục: Điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn vật nổ
Phần 1: Căn cứ pháp lý xây dựng dự toán
………………………………………………………………………………………………………
Phần 2: Cơ sở xác định giá trị dự toán
1. Khối lượng thi công
………………………………………………………………………………………………………
2. Định mức, đơn giá
………………………………………………………………………………………………………
3. Các chi phí theo tỷ lệ
………………………………………………………………………………………………………
Phần 3: Giá trị dự toán
Tổng giá trị dự toán: ………………………………………………………………………………
(Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………)
(Có bảng tổng hợp và phân tích dự toán chi tiết kèm theo)
(Tên đơn vị lập) đề nghị (tên cơ quan thẩm định, phê duyệt) thẩm định, phê duyệt phương án kỹ thuật thi công và dự toán làm cơ sở để đơn vị triển khai các bước tiếp theo.
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
Dự án: …………………….
Địa điểm: ………………..
Hạng mục: Điều tra, khảo sát bom mìn vật nổ
(Kèm theo phương án khảo sát rà phá bom mìn vật nổ số … ngày … tháng … năm của ……)
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
Tổng chi phí VL |
|
2 |
Chi phí nhân công |
NC |
Tổng chi phí nhân công |
|
3 |
Chi phí máy |
M |
Tổng chi phí máy |
|
4 |
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL+NC+M |
|
II |
Chi phí chung |
C |
Tỷ lệ quy định *T |
|
|
Cộng giá trị ĐT, KS |
z |
T+C |
|
III |
Chi phí khác |
K |
K1+…K5 |
|
1 |
Chi phí lập phương án, báo cáo kết quả điều tra, khảo sát. |
K1 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
2 |
Chi phí lán trại |
K2 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
3 |
Chi phí thẩm định |
K3 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
4 |
Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ |
K4 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
5 |
Chi phí dự phòng |
K5 |
Tỷ lệ quy định *Z |
|
…… |
Chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
|
Cộng giá trị dự toán |
H |
Z+K |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ: …………………………………………………… |
Ghi chú: Dự toán chi phí điều tra, khảo sát bom mìn vật nổ, chi phí chung, chi phí lập phương án, báo cáo kết quả khảo sát, chi phí lán trại theo Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng.
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
Dự án: ……………………….
Địa điểm: ………………….
Hạng mục: Rà phá bom mìn vật nổ
(Kèm theo phương án kỹ thuật thi công số.... ngày.... tháng... năm... của ……)
I. ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ
1. Công tác rà phá bom mìn, vật nổ là một dự án độc lập
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
Tổng chi phí VL |
|
2 |
Chi phí nhân công |
NC |
Tổng chi phí nhân công |
|
3 |
Chi phí máy |
M |
Tổng chi phí máy |
|
4 |
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL+NC+M |
|
II |
Chi phí chung |
C |
Tỷ lệ quy định * T |
|
|
Cộng giá trị RPBMVN |
Z |
T+C |
|
III |
Chi phí khác |
K |
K2+...K11 |
|
1 |
Chi phí lán trại |
K2 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
2 |
Chi phí thẩm định |
K3 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
3 |
Chi phí kiểm tra, giám định chất lượng rà phá BMVN |
K4 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
4 |
Chi phí giám sát thi công |
K5 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
5 |
Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ |
K6 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
6 |
Chi phí lập dự án đầu tư |
K7 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
7 |
Chi phí kiểm toán |
K8 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
8 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt QT |
K9 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
9 |
Chi phí Ban QL dự án |
K10 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
10 |
Chi phí dự phòng |
K11 |
Theo qui định |
|
… |
Chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
|
Cộng giá trị dự toán |
H |
Z+K |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ: …………………………………………… |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
2. Công tác rà phá bom mìn, vật nổ là một hạng mục của dự án
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
Tổng chi phí VL |
|
2 |
Chi phí nhân công |
NC |
Tổng chi phí nhân công |
|
3 |
Chi phí máy |
M |
Tổng chi phí máy |
|
4 |
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL+NC+M |
|
II |
Chi phí chung |
C |
Tỷ lệ quy định * T |
|
|
Cộng giá trị RPBMVN |
Z |
T+C |
|
III |
Chi phí khác |
K |
K1+...K6 |
|
1 |
Chi phí khảo sát, lập phương án KTTC và dự toán |
K1 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
2 |
Chi phí lán trại |
K2 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
3 |
Chi phí thẩm định |
K3 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
4 |
Chi phí kiểm tra, giám định chất lượng rà phá BMVN |
K4 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
5 |
Chi phí giám sát thi công (nếu có) |
K5 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
6 |
Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ |
K6 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
….. |
Chi phí dự phòng |
|
Tỷ lệ quy định * Z |
|
….. |
Chi phí khác (nếu có) |
|
|
|
|
Cộng giá trị dự toán |
H |
Z+K |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ: ……………………………………………. |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
II. ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHÁC
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
Tổng chi phí VL |
|
2 |
Chi phí nhân công |
NC |
Tổng chi phí nhân công |
|
3 |
Chi phí máy |
M |
Tổng chi phí máy |
|
4 |
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL+NC+M |
|
II |
Chi phí chung |
C |
Tỷ lệ quy định * T |
|
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
TL |
Tỷ lệ quy định *’(T+C) |
|
|
Cộng giá trị RPBMVN |
Z |
T+C+TL |
|
IV |
Chi phí khác |
K |
K1+...K6 |
|
1 |
Chi phí khảo sát, lập phương án KTTC và dự toán |
K1 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
2 |
Chi phí lán trại |
K2 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
3 |
Chi phí thẩm định |
K3 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
4 |
Chi phí kiểm tra, giám định chất lượng rà phá BMVN |
K4 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
5 |
Chi phí giám sát thi công |
K5 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
6 |
Chi phí vận chuyển và tiêu hủy bom mìn vật nổ |
K6 |
Tỷ lệ quy định * Z |
|
… |
Chi phí dự phòng |
|
Tỷ lệ quy định * Z |
|
… |
Chi phí khác nếu có |
… |
|
|
|
Cộng |
Q |
Z+K |
|
V |
Thuế giá trị gia tăng |
VAT |
Tỷ lệ quy định*(Q-(K3+K4)) |
|
|
Cộng giá trị dự toán sau thuế |
H |
H+VAT |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
Bằng chữ: …………………………………………………….. |
ĐƠN VỊ LẬP DỰ TOÁN
|
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|
CÁCH TÍNH CÁC CHI PHÍ
1. Chi phí vật liệu, nhân công máy: Theo quy định hiện hành
2. Chi phí chung được xác định bằng định mức tỷ lệ (%) trên chi phí trực tiếp theo Thông tư hướng dẫn xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng của Bộ Xây dựng.
3. Các chi phí khác
a) Đối với hạng mục điều tra, khảo sát bom mìn vật nổ
- K1: Theo thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- K2: Bằng 1% x giá trị xây dựng (theo Thông tư hướng dẫn xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng của Bộ Xây dựng);
- K3: Khi giá trị xây dựng của dự toán dưới 1 tỷ đồng tính bằng 0,5% giá trị xây dựng, khi giá trị xây dựng của dự toán từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng tính bằng 0,3% giá trị xây dựng, khi giá trị xây dựng của dự toán từ 5 tỷ đồng trở lên tính bằng 0,2% giá trị xây dựng (theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành);
- K4: Tạm tính, số lượng dưới 1000 kg tính 5% nhân với giá trị xây dựng; số lượng trên 1000 kg tính 3% nhân với giá xây dựng (theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành);
- K5: Theo Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
b) Đối với hạng mục rà phá bom mìn vật nổ
- K1: Theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành;
- K2: Bằng 1% x giá trị xây dựng (theo Thông tư hướng dẫn xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng của Bộ Xây dựng);
- K3: Khi giá trị xây dựng của dự toán dưới 1 tỷ đồng tính bằng 0,5% giá trị xây dựng, khi giá trị xây dựng của dự toán từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng tính bằng 0,3% giá trị xây dựng, khi giá trị xây dựng của dự toán từ 5 tỷ đồng trở lên tính bằng 0,2% giá trị xây dựng (theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành);
- K4: Theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành;
- K5: Theo Quyết định công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- K6: Tạm tính, số lượng dưới 1000 kg tính bằng 3% x giá trị xây dựng; số lượng trên 1000 kg tính bằng 3% x giá trị xây dựng (theo định mức Bộ Quốc phòng ban hành);
- K7: Theo Quyết định công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- K8, K9: Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính;
- K10: Theo Quyết định công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
- K11: Theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
* Lưu ý: Khi tính các chi phí khác có quy mô chi phí nằm trong khoảng quy mô chi phí tại các bảng trên thì định mức chi phí được tính theo công thức:
Trong đó:
- Nt: Định mức chi phí theo quy mô chi phí xây dựng cần tính: Tỷ lệ %;
- Gt: Quy mô chi phí xây dựng cần tính định mức chi phí: Giá trị;
- Ga: Quy mô chi phí xây dựng cận dưới quy mô chi phí cần tính: Giá trị;
- Gb: Quy mô chi phí xây dựng cận trên quy mô chi phí cần tính: Giá trị;
- Na: Định mức chi phí tương ứng với Ga: Tỷ lệ %;
- Nb: Định mức chi phí tương ứng với Gb: Tỷ lệ %;