Thông tư 121/2021/TT-BQP
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-THKQKS |
…, ngày … tháng … năm … |
(Dành cho Đội trưởng sau khi hoàn thành nhiệm vụ khảo sát)
Dự án: ........................................................................................................................
Hợp phần: ..................................................................................................................
1. Phạm vi khu vực khảo sát
Tỉnh (thành phố) ………………… |
Huyện (quận, thị xã) ………………………. |
Xã (phường, thị trấn) ……………………….. |
Thôn(xóm, bản) ……………….. |
|||||||||
Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến RPBM Địa hình: …………………………………………………………………………………………. Loại đất, cấp đất phổ biến……………………………………………………………………… Thời tiết, khí hậu ………………………………………………………………………………… Hiện trạng ô nhiễm bom mìn…………………………………………………………………… Lịch sử tai nạn bom mìn ………………………………………………………………………… Lịch sử hoạt động khắc phục bom mìn (Tên dự án, thời gian, diện tích độ sâu và tóm tắt kết quả các dự án đã thực hiện trên khu vực hoặc lân cận) |
||||||||||||
Hiện trạng sử dụng đất |
Tổng diện tích đã khảo sát . ....(ha) |
Trong đó: 1. Đất thổ cư ……..ha 2. Đất trồng trọt ……..ha 4. Đất trồng cây lâu năm ……..ha 5. Mặt nước ……..ha 6. Đất rừng tự nhiên ……..ha |
8. Đất xây dựng ……..ha 9. Đất giao thông ……..ha 10. Đất thuỷ lợi ……..ha 11. Đất nghĩa địa ……..ha 12. Các loại đất khác ……..ha |
|||||||||
Hiện trạng nghi ngờ ô nhiễm |
Tổng diện tích ô nhiễm sau khảo sát ……. ha |
Trong đó: 1. Đất thổ cư ……..ha 2. Đất trồng trọt ……..ha 4. Đất trồng cây lâu năm ……..ha 5. Mặt nước ……..ha 6. Đất rừng tự nhiên ……..ha |
7. Đất xây dựng ……..ha 8. Đất giao thông ……..ha 9. Đất thuỷ lợi ……..ha 10. Đất nghĩa địa ……..ha 11. Các loại đất khác ……..ha |
|||||||||
Hiện trạng sử dụng đất |
Tổng diện tích không ô nhiễm sau khảo sát ………..ha |
Trong đó: 1. Đất thổ cư ……..ha 2. Đất trồng trọt ……..ha 4. Đất trồng cây lâu năm ……..ha 5. Mặt nước ……..ha 6. Đất rừng tự nhiên ……..ha |
7. Đất xây dựng ……..ha 8. Đất giao thông ……..ha 9. Đất thuỷ lợi ……..ha 10. Đất nghĩa địa ……..ha 11. Các loại đất khác ……..ha |
|||||||||
Diện tích khảo sát (m2): ……………….. |
Tổng số tín hiệu: ………………; trong đó: Là bom mìn, vật nổ: ………..; khác: ……………………… |
|||||||||||
Mật độ (tín hiệu/10.000 m2): ; trong đó: Là bom mìn, vật nổ: ………………….; khác: …………………. |
||||||||||||
Số lượng tín hiệu đã đào, xử lý |
Số lượng và độ sâu |
Tình trạng thực tế |
||||||||||
|
Trên mặt |
Đến 0,5 m |
Đến 3 m |
Đến 5 m |
Tổng cộng |
|
||||||
Bom phá các loại |
|
|
|
|
|
|
||||||
Đạn pháo, đạn cối |
|
|
|
|
|
|
||||||
Tên lửa, rốc két |
|
|
|
|
|
|
||||||
Lựu đạn các loại |
|
|
|
|
|
|
||||||
Bom bi, đạn M79 |
|
|
|
|
|
|
||||||
Mìn chống tăng |
|
|
|
|
|
|
||||||
Mìn chống người |
|
|
|
|
|
|
||||||
Các loại vật nổ khác |
|
|
|
|
|
|
||||||
Sắt thép các loại |
|
|
|
|
|
|
||||||
Số lượng các tín hiệu nằm sâu lớn hơn 5 m chưa xử lý: ………………………..
2. Đánh giá chung về khu vực:
Mức độ ô nhiễm bom mìn vật nổ: Nặng □; Trung bình □; Nhẹ □ Phân loại khu vực: ………………………..; Cấp đất phổ biến: ………………… Diện tích cần rà phá bom mìn: ……………ha; Trong đó: Đến độ sâu 0,3 m: ………..ha Diện tích mặt nước: …………….ha Đến độ sâu 5 m: …………..ha Đến độ sâu 1,5 m: ………………ha Đến độ sâu 3 m: …………..ha Diện tích biển: …………….ha (trong đó độ sâu ≤ 15 m: ………ha; từ 15-30 m: ……..ha; trên 30 m:....ha) Diện tích phát quang phục vụ RPBM ……………………….. ha. |
Tài liệu kèm theo: phiếu điều tra; Báo cáo KS, Bản đồ nhiệm vụ KS/RPBM.
ĐỘI (TỔ) TRƯỞNG |
GIÁM SÁT VIÊN |
CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG |