Chuyên mục:

Tải văn bản

Thông tư 121/2021/TT-BQP

Mẫu KS - 05

………………
ĐƠN VỊ KHẢO SÁT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /BC-THKQKS

…, ngày … tháng … năm …

 

BÁO CÁO

Tổng hợp kết quả khảo sát

(Dành cho Đội trưởng sau khi hoàn thành nhiệm vụ khảo sát)

Dự án: ........................................................................................................................

Hợp phần: ..................................................................................................................

1. Phạm vi khu vực khảo sát

Tỉnh (thành phố)

…………………

Huyện (quận, thị xã)

……………………….

Xã (phường, thị trấn)

………………………..

Thôn(xóm, bản)

………………..

Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến RPBM

Địa hình: ………………………………………………………………………………………….

Loại đất, cấp đất phổ biến………………………………………………………………………

Thời tiết, khí hậu …………………………………………………………………………………

Hiện trạng ô nhiễm bom mìn……………………………………………………………………

Lịch sử tai nạn bom mìn …………………………………………………………………………

Lịch sử hoạt động khắc phục bom mìn (Tên dự án, thời gian, diện tích độ sâu và tóm tắt kết quả các dự án đã thực hiện trên khu vực hoặc lân cận)

Hiện trạng sử dụng đất

Tổng diện tích đã khảo sát . ....(ha)

Trong đó:

1. Đất thổ cư ……..ha

2. Đất trồng trọt ……..ha

4. Đất trồng cây lâu năm ……..ha

5. Mặt nước ……..ha

6. Đất rừng tự nhiên ……..ha

8. Đất xây dựng ……..ha

9. Đất giao thông ……..ha

10. Đất thuỷ lợi ……..ha

11. Đất nghĩa địa ……..ha

12. Các loại đất khác ……..ha

Hiện trạng nghi ngờ ô nhiễm

Tổng diện tích ô nhiễm sau khảo sát ……. ha

Trong đó:

1. Đất thổ cư ……..ha

2. Đất trồng trọt ……..ha

4. Đất trồng cây lâu năm ……..ha

5. Mặt nước ……..ha

6. Đất rừng tự nhiên ……..ha

7. Đất xây dựng ……..ha

8. Đất giao thông ……..ha

9. Đất thuỷ lợi ……..ha

10. Đất nghĩa địa ……..ha

11. Các loại đất khác ……..ha

Hiện trạng sử dụng đất

Tổng diện tích không ô nhiễm sau khảo sát ………..ha

Trong đó:

1. Đất thổ cư ……..ha

2. Đất trồng trọt ……..ha

4. Đất trồng cây lâu năm ……..ha

5. Mặt nước ……..ha

6. Đất rừng tự nhiên ……..ha

7. Đất xây dựng ……..ha

8. Đất giao thông ……..ha

9. Đất thuỷ lợi ……..ha

10. Đất nghĩa địa ……..ha

11. Các loại đất khác ……..ha

Din tích khảo sát (m2): ………………..

Tổng số tín hiệu: ………………; trong đó:

Là bom mìn, vật nổ: ………..; khác: ………………………

Mật độ (tín hiệu/10.000 m2): ; trong đó:

Là bom mìn, vật nổ: ………………….; khác: ………………….

Số lượng tín hiệu đã đào, xử lý

Số lượng và độ sâu

Tình trạng thực tế

 

Trên mặt

Đến 0,5 m

Đến 3 m

Đến 5 m

Tổng cộng

 

Bom phá các loại

 

 

 

 

 

 

Đạn pháo, đạn cối

 

 

 

 

 

 

Tên lửa, rốc két

 

 

 

 

 

 

Lựu đạn các loại

 

 

 

 

 

 

Bom bi, đạn M79

 

 

 

 

 

 

Mìn chống tăng

 

 

 

 

 

 

Mìn chống người

 

 

 

 

 

 

Các loại vật nổ khác

 

 

 

 

 

 

Sắt thép các loại

 

 

 

 

 

 

                         

Số lượng các tín hiệu nằm sâu lớn hơn 5 m chưa xử lý: ………………………..

2. Đánh giá chung về khu vực:

Mức độ ô nhiễm bom mìn vật nổ: Nặng □; Trung bình □; Nhẹ □

Phân loại khu vực: ………………………..; Cấp đất phổ biến: …………………

Diện tích cn rà phá bom mìn: ……………ha; Trong đó:

Đến độ sâu 0,3 m: ………..ha Diện tích mặt nước: …………….ha

Đến độ sâu 5 m: …………..ha Đến độ sâu 1,5 m: ………………ha

Đến độ sâu 3 m: …………..ha

Diện tích biển: …………….ha (trong đó độ sâu ≤ 15 m: ………ha; từ 15-30 m: ……..ha; trên 30 m:....ha)

Diện tích phát quang phục vụ RPBM ……………………….. ha.

Tài liệu kèm theo: phiếu điều tra; Báo cáo KS, Bản đồ nhiệm vụ KS/RPBM.

ĐỘI (TỔ) TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁM SÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

-1