Thông tư 121/2021/TT-BQP
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-HTKS |
…, ngày … tháng … năm … |
Hoàn thành khảo sát kỹ thuật một khu vực
Dự án: ........................................................................................................................
Hợp phần: ..................................................................................................................
1. Thông tin chung
Ngày bắt đầu |
|
Mã nhiệm vụ |
|
Ngày kết thúc |
|
Số ngày thực hiện |
|
Đội số |
|
Đội trưởng: |
|
Thôn: |
|
Xã: |
|
Huyện: |
|
Tỉnh: |
|
Diện tích khu vực yêu cầu KSKT (m2) |
|
Nguồn bằng chứng khảo sát |
SThông tin tin cậy □ Kết quả ĐTPKT □ Các tổ chức khác |
Số lượng bằng chứng yêu cầu KSKT |
|
Tình trạng nhiệm vụ |
□ Hoàn thành □ Tạm dừng* |
* Tạm dừng: Nhiệm vụ được chính quyền/người dân địa phương yêu cầu tạm ngưng vì một vài lí do. Trong trường hợp tạm ngưng do chủ đất yêu cầu đội trưởng, ví dụ, quay lại sau 07 ngày khi ông ta đã hoàn thành việc thu hoạch, không cần làm báo cáo tạm ngưng.
2. Kết quả thực hiện
Số lượng khu vực nghi ngờ đã hoàn thành khảo sát |
|
Diện tích đã thực hiện khảo sát (m2) |
|
Diện tích khảo sát khác với yêu cầu (m2) |
Dấu (+) cho tăng Dấu (-) cho giảm |
Diện tích đã kiểm tra chất lượng (m2) |
|
Diện tích phải làm lại (m2) |
|
Số tín hiệu phải xử lý trung bình/ha |
|
Số ô đỏ: |
|
Số ô nâu |
|
Số ô vàng |
|
Số ô xám |
|
Tổng số ô khảo sát: |
|
Số ô không ô nhiễm |
|
Số ô khẳng định ô nhiễm |
|
Diện tích khu vực khẳng định ô nhiễm (m2) |
|
Khu vực ô nhiễm trong khu vực (có báo cáo khẳng định ô nhiễm gửi kèm) |
|
Diện tích khu vực không ô nhiễm (m2) |
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm toàn khu vực |
□ Cao □ Trung bình □ Thấp |
Tiến độ thực hiện so với yêu cầu (ngày) |
Dấu (+) cho tăng Dấu (-) cho giảm |
3. Kết quả phát hiện bom mìn, vật nổ
Chủng loại |
Ký hiệu |
Ô số |
Kích thước |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Độ sâu (cm) |
Tình trạng |
Phương pháp xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số vật nổ tìm thấy: ………………
Đã xử lý ……………. Trong đó: Hủy tại chỗ ……….. Thu gom ………….
Loại bom mìn, vật nổ: 1. Bom; 2. Bom rải/bom mẹ; 3. Tên lửa điều khiển; 4. Rockét; 5. Bom đạn chùm; 6. Đạn pháo; 7. Đạn cối; 8. Lựu đạn; 9. Mìn chống người; 10. Mìn chống tăng; 11. Đạn M79; 12. Các loại ngòi nổ; 13. Các loại vật nổ; 14. Loại khác.
4. Ảnh (đính kèm theo yêu cầu)
Sơ đồ kết quả KSKT7RPBM (Đính kèm)
Mã hành chính: Tỉnh/Huyện/Xã/Địa điểm KSKT/RPBM:
…………./…………./…………../………..
Người vẽ: ……………………………………….; Ngày vẽ: ……………………………………
ĐỘI (TỔ) TRƯỞNG |
GIÁM SÁT VIÊN |
CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG |