Chuyên mục:

Tải văn bản

Thông tư 121/2021/TT-BQP

Mẫu KS - 03

………………
ĐƠN VỊ KHẢO SÁT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /BC-....

…, ngày … tháng … năm …

 

BÁO CÁO

Khu vực khẳng định ô nhiễm bom mìn vật nổ

Dự án: ........................................................................................................................

Hợp phần: ..................................................................................................................

I. THÔNG TIN NHẬN DẠNG

Mã Khu vực khẳng định ô nhiễm

 

Tình trạng Khu vực khẳng định ô nhiễm

□ Chưa rà phá

□ Đang rà phá

□ Hoàn thành rà phá

□ Đã được giải phóng*

Đội (Tổ) số

 

Mã nhiệm vụ

 

Ngày bắt đầu

 

Ngày kết thúc

 

Đội trưởng

 

Thôn

 

 

Huyện

 

Tỉnh

 

Ưu tiên Rà phá

□ Cao

□ Trung bình

□ Thấp

* Đã được giải phóng: được áp dụng cho các khu vực khẳng định ô nhiễm xác định trong lần khảo sát đầu tiên, nhưng được giải phóng/hủy bỏ sau khi được khảo sát lại.

II. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT

Mục đích sử dụng đất:

□ Nông nghiệp

□ Lâm nghiệp

□ Xây dựng hạ tầng

□ Khu dân cư

□ Khác

Nếu Khác (ghi rõ):

 

Người hưởng lợi:

□ Cá nhân

□ Cộng đồng

 

 

II. BOM MÌN, VẬT NỔ TÌM THẤY TRONG KHẢO SÁT

TT

Loại

Ký hiệu

Ô số

Kích thước

Kinh độ

Vĩ độ

Độ sâu

Tình trạng

PP xử lý

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số VN tìm thấy

 

Hủy tại chỗ

 

Đã xử lý

 

Thu gom

 

                         

Ghi chú: .....................................................................................................................

IV. ĐỊA HÌNH

Loại thực vật

□ Cỏ □ Bụi rậm □ Tre trúc □ Rừng cây

□ Không có thực vật □ Khác

Độ phủ thực vật:

□ Dày         □ Mỏng             □ Trọc

Phương tiện phát quang thảm thực vật

□ Thủ công             □ Cơ giới

□ Máy cắt cỏ           □ Kết hợp

Loại hình địa chất

A (Mềm)           B (Trung bình)

C (Cứng)          D (Ẩm ướt, Bùn lấy)

Loại đất

□ Cát

□ Gan gà

□ Sét

□ Đá

□ Khác

□ Đỏ

□ Thịt

□ Sỏi

□ Đầm lầy

Loại hình khu vực

□ Đất hoang

□ Căn cứ QS cũ

□ Bờ sông

□ Đồng ruộng

□ Đô thị

□ Bên đường

□ Rừng

□ Khác

□ Ven biển

□ Đầm lầy

□ Khu dân cư

□ Đường lớn

□ Đồi núi

□ Trụ sở hành chính

□ Đường mòn

Loại xe tiếp cận được khu vực

□ Một cầu □ Hai cu □ Mười sáu chỗ

Địa hình

□ Dốc □ Hơi dốc □ Bằng phẳng

V. CHU VI KHU VỰC KHẲNG ĐỊNH Ô NHIỄM BOM MÌN, VẬT NỔ

TT

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Mã Khu vực

1

Điểm đầu

 

 

 

2

Điểm góc 1

 

 

 

3

Điểm góc 2

 

 

 

4

Điểm góc 3

 

 

 

5

Điểm cuối

 

 

 

 

Diện tích khu vực (m2):

 

Có thế tiếp cận bao nhiêu % vùng bị ô nhiễm BMVN

□ 25% □ 50%

□ 75% □ 100%

Tháng không thể tiếp cận:

□ 1    □ 2    □ 3    □ 4    □ 5    □ 6

□ 7    □ 8    □ 9    □ 10    □11    □ 12

Nếu khu vực ô nhiễm BMVN có phần nào không tiếp cận được, ghi rõ lý do:.....

 

ĐỘI (TỔ) TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁM SÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

-1