Thông tư 121/2021/TT-BQP
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-KSN |
…, ngày … tháng … năm … |
Dự án: ........................................................................................................................
Hợp phần: ..................................................................................................................
1. Thông tin chung
Ngày |
|
Mã nhiệm vụ: |
|
Đội (Tổ) số |
|
Đội (Tổ) trưởng: |
|
Quân số |
|
Thời gian bắt đầu |
|
Thời gian kết thúc |
|
Thời gian dừng việc |
|
Lý do dừng việc |
|
Thôn: |
|
Xã: |
|
Huyện: |
|
Tỉnh: |
|
Mã báo cáo ngày: |
|
2. Kết quả khảo sát
Mã ô |
Kết quả * |
Đã xử lí (m2) |
Diện tích chưa khảo sát (m2) |
Ghi chú về diện tích chưa khảo sát |
Diện tích cây bụi (m2) |
Diện tích tre trúc (m2) |
Diện tích cây to (m2) |
Mật độ thưa (m2) |
Mật độ trung bình (m2) |
Mật độ dày (m2) |
Số tín hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chọn các màu tương ứng sau đây:
Xanh lá cây |
Không có BMVN |
Đỏ |
Có BMVN (ô nhiễm trực tiếp) |
Nâu |
Ô nhiễm gián tiếp |
Vàng |
Không ô nhiễm gián tiếp |
Xám |
Không tiếp cận được |
* Mật độ thực vật
Thưa: dễ dàng đi lại và sử dụng máy dò
Trung bình: dễ dàng đi lại nhưng hạn chế trong việc sử dụng máy dò
Dày: khó tiếp cận khu vực
* Tổng số ô: ................................................................................................................
Ô xanh lá cây (không ô nhiễm) |
|
Ô đỏ (ô nhiễm) |
|
|
Ô vàng (không ô nhiễm gián tiếp) |
|
Ô màu nâu (ô liền kề) |
|
|
Ô xám (không tiếp xúc) |
|
Tổng số ô trong danh sách |
|
|
Diện tích đã khảo sát (m2) |
|
Tổng số ô được khảo sát |
|
|
Diện tích đã được kiểm tra lại (m2) |
|
|
|
|
Diện tích nghi ngờ ô nhiễm (m2): …………… Diện tích ô nhiễm (m2): ………………………. |
Tổng số tín hiệu: ……………………..; trong đó: Là bom mìn, vật nổ: .......... ; khác: …………… |
|||
Mật độ (tín hiệu/10.000 m2): …………………….; trong đó: Là bom mìn, vật nổ: ………………………….; khác:…………….. |
||||
3. Bom mìn, vật nổ tìm thấy
Ký hiệu |
Loại |
Ô |
Số lượng |
Kích thước |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Độ sâu (cm) |
Tình trạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số vật nổ tìm thấy |
|
|
|
|
|
Tổng số vật nổ tìm thấy |
|
Hủy tại chỗ |
|
Đã xử lý |
|
Thu gom |
|
Loại bom mìn, vật nổ: 1. Bom; 2. Bom rải/bom mẹ; 3. Tên lửa điều khiển; 4. Rockét; 5. Bom đạn chùm; 6. Đạn pháo; 7. Đạn cối; 8. Lựu đạn; 9. Mìn chống người; 10. Mìn chống tăng; 11. Đạn M79; 12. Các loại ngòi nổ; 13. Các loại vật nổ; 14. Loại khác.
ĐỘI (TỔ) TRƯỞNG |
GIÁM SÁT VIÊN |
CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG |