Thông tư 121/2021/TT-BQP
……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. |
…, ngày … tháng … năm … |
(Dành cho Tổ trưởng tổ điều tra)
Dự án: ........................................................................................................................
Hợp phần: ..................................................................................................................
1. Thông tin chung
1.1. Mã nhiệm vụ |
|
1.2. Ngày phỏng vấn |
|
|
1.3. Tổ điều tra |
|
1.4. Tổ trưởng |
|
|
1.5. Người được phỏng vấn |
|
1.6. Chức vụ |
|
|
1.7. Điện thoại liên hệ |
|
|
||
2. Thông tin chung về thôn
2.1. Thôn |
|
2.2. Xã |
|
2.3. Huyện (Thị trấn, thị xã) |
|
2.4. Tỉnh |
|
2.5. Tổng dân số |
|
2.6. Số lượng hộ gia đình |
|
2.7. Nam |
|
2.8. Nữ |
|
3. Thông tin về nguy cơ/tai nạn và nạn nhân BMVN tại thôn
3.1. Có khu vực nguy hiểm do BMVN trong thôn không? Có □ Không □ |
3.2. Số lượng khu vực nguy hiểm do BMVN trong thôn? |
3.3. Đã có bất kỳ yêu cầu về RPBM nào tại thôn chưa? Có □ Không □ |
3.4. Đã tiến hành RPBM chưa? Có □ Không □ |
3.5. Có tai nạn BMVN xảy ra trong thôn chưa? Có □ Không □ |
3.6. Tổng số người bị thương vong: ...; Số người bị chết:...; Số người bị thương:... |
3.7. Tai nạn gần nhất xảy ra khi nào? |
4. Các kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội của thôn.
4.1. Thôn có các dự án phát triển kinh tế, xã hội không? Có □ Không □ 4.2. Tổ chức thực hiện: ……………………………………………………………………………….. 4.3. Loại dự án: ………………………………………………………………………………………… 4.4. Khi nào dự án bắt đầu: …………………………………………………………………………… |
5. Việc sử dụng đất
5.1. Có thời điểm nào trong năm không thể tiếp cận thôn/khu vực đất đó không? Có □ (Nếu có, tiếp tục trả lời câu 5.2); Không □ (Nếu không, chuyển xuống câu 6) |
5.2. Khu vực đó không thể tiếp cận do Canh tác nông nghiệp: Có □ (Nếu có, điền vào ô Khi nào bên dưới); Không □ (Nếu không, tiếp tục trả lời nội dung phía dưới) Khi nào? T1 □ T2 □ T3 □ T4 □ T5 □ T6 □ T7 □ T8 n T9 □ T10 □ T11 □ T12 □ |
Đang có các công trình xây dựng: Có □ (Nếu có, điền vào ô Khi nào bên dưới); Không □ (Nếu không, tiếp tục trả lời nội dung phía dưới) Khi nào? T1 □ T2 □ T3 □ T4 □ T5 □ T6 □ T7 □ T8 □ T9 □ T10 □ T11 □ T12 □ |
Điều kiện đường xá bị ngập lụt/cơ sở hạ tầng yếu kém? Lý do khác ………… Có □ (Nếu có, điền vào ô Khi nào bên dưới); Không □ (Nếu không, tiếp tục trả lời nội dung phía dưới) Khi nào? T1 □ T2 □ T3 □ T4 □ T5 □ T6 □ T7 □ T8 □ T9 □ T10 □ T11 □ T12 □ |
6. Thông tin về bom mìn vật nổ
6.1. Có bằng chứng về BMVN không: Có □ (Nếu có điền chi tiết vào Bảng 01 kèm theo mẫu); Không □ |
6.2. Quý vị có biết/có bất kỳ thông tin nào về các nội dung liên quan đến BMVN khác trong thôn không? Có □ (Nếu có, tìm thêm thông tin về chủng loại, số lượng, v.v...); Không □ Điền chi tiết về các hộ gia đình bị ảnh hưởng do ô nhiễm BMVN vào Bảng 02 kèm theo mẫu. |
TỔ TRƯỞNG |
XÁC NHẬN CỦA THÔN |
Bảng 01
THÔNG TIN VỀ BẰNG CHỨNG CỦA BOM MÌN VẬT NỔ
(Kèm theo Mẫu ĐT- 04)
TT |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Loại BMVN |
Di dời? (có/không) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
Bảng 02
DANH SÁCH CHỦ SỞ HỮU/NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI BOM MÌN VẬT NỔ
(Kèm theo Mẫu ĐT- 04)
Số TT |
Họ và tên |
Thông tin liên lạc |
|
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
|
|
9 |
|
|