Thông tư số 11/2016/TT-BKHĐT Mẫu hồ sơ mời
thầu EPC
MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU EPC
HỒ SƠ MỜI THẦU
Số
hiệu gói thầu: |
_________________ |
Tên gói thầu: |
_________________ |
Dự án: |
_________________ |
[ghi số
hiệu gói thầu, tên gói thầu và tên dự án theo kế
hoạch lựa chọn nhà thầu] |
|
Phát hành ngày: |
_________________ |
[ghi ngày bắt đầu phát
hành hồ sơ mời thầu cho nhà thầu] |
|
Ban
hành kèm theo Quyết định: |
_________________ |
[ghi số quyết định, ngày phát hành
quyết định phê duyệt hồ sơ mời
thầu] |
Tư vấn lập hồ sơ mời
thầu (nếu có) [ghi tên, đóng dấu] |
Bên mời thầu [ghi tên, đóng
dấu] |
TỪ
NGỮ VIẾT TẮT
EPC |
Thiết
kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp |
CDNT |
Chỉ
dẫn nhà thầu |
BDL |
Bảng
dữ liệu đấu thầu |
HSMT |
Hồ
sơ mời thầu |
HSDT |
Hồ
sơ dự thầu, bao gồm hồ sơ đề
xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề
xuất về tài chính |
HSĐXKT |
Hồ
sơ đề xuất về kỹ thuật |
HSĐXTC |
Hồ
sơ đề xuất về tài chính |
ĐKC |
Điều
kiện chung của hợp đồng |
ĐKCT |
Điều
kiện cụ thể của hợp đồng |
Luật
đấu thầu |
Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của
Quốc hội |
Nghị
định 63/CP |
Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu |
VND |
đồng
Việt Nam |
USD |
đô
la Mỹ |
EUR |
đồng
tiền chung Châu Âu |
MỤC
LỤC
Mẫu thông báo cập
nhật nội dung hồ sơ mời thầu
Phần
1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU
Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu
Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
Phần
3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU
HỢP ĐỒNG
Chương IX. Điều kiện chung của hợp đồng
Chương X. Điều kiện cụ thể của hợp đồng
Phụ lục. Ví dụ, hướng dẫn soạn thảo một số nội dung của hồ sơ mời thầu
MỤC LỤC CHI TIẾT MẪU
HỒ SƠ MỜI THẦU
Phần thứ nhất
THỦ TỤC ĐẤU
THẦU
Nội dung |
Trang |
Chương I. Chỉ
dẫn nhà thầu |
|
Mục
1. Phạm vi gói thầu |
|
Mục
2. Nguồn vốn |
|
Mục
3. Hành vi bị cấm |
|
Mục
4. Tư cách hợp lệ của nhà thầu và tính hợp
lệ của vật tư, thiết bị, dịch
vụ liên quan |
|
Mục
5. Nội dung của HSMT |
|
Mục
6. Làm rõ HSMT, khảo sát hiện trường, hội
nghị tiền đấu thầu |
|
Mục
7. Sửa đổi HSMT |
|
Mục
8. Chi phí dự thầu |
|
Mục 9.
Ngôn ngữ của HSDT |
|
Mục
10. Thành phần của HSDT |
|
Mục
11. Đơn dự thầu và các bảng biểu |
|
Mục
12. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm
của nhà thầu |
|
Mục
13. Thành phần đề xuất kỹ thuật |
|
Mục
14. Giá dự thầu và giảm giá |
|
Mục
15. Đề xuất phương án thay thế trong HSDT |
|
Mục
16. Đồng tiền dự thầu và đồng
tiền thanh toán |
|
Mục
17. Thời gian có hiệu lực của HSDT |
|
Mục
18. Bảo đảm dự thầu |
|
Mục
19. Quy cách HSDT và chữ ký trong HSDT |
|
Mục
20. Niêm phong và ghi bên ngoài HSDT |
|
Mục
21. Thời điểm đóng thầu |
|
Mục
22. HSDT nộp muộn |
|
Mục
23. Rút, thay thế và sửa đổi HSDT |
|
Mục
24. Bảo mật |
|
Mục
25. Làm rõ HSDT |
|
Mục
26. Các sai khác, đặt điều kiện và bỏ sót
nội dung |
|
Mục
27. Xác định tính đáp ứng của HSDT |
|
Mục
28. Sai sót không nghiêm trọng |
|
Mục
29. Nhà thầu phụ |
|
Mục
30. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu |
|
Mục
31. Mở HSĐXKT |
|
Mục
32. Đánh giá HSĐXKT |
|
Mục
33. Mở HSĐXTC |
|
Mục
34. Đánh giá HSĐXTC và xếp hạng nhà thầu |
|
Mục
35. Thương thảo hợp đồng |
|
Mục
36. Điều kiện xét duyệt trúng thầu |
|
Mục
37. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
Mục
38. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng |
|
Mục
39. Hủy thầu |
|
Mục
40. Điều kiện ký kết hợp đồng |
|
Mục
41. Bảo đảm thực hiện hợp đồng |
|
Mục
42. Giải quyết kiến nghị trong đấu
thầu |
|
Mục
43. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
Chương II. Bảng
dữ liệu đấu thầu (BDL) |
|
Chương III. Tiêu
chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu |
|
Mục
1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXKT |
|
Mục
2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh
nghiệm |
|
Mục
3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật |
|
Mục 4.
Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSĐXTC |
|
Mục
5. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về tài chính |
|
Mục
6. Phương án thay thế trong HSDT (nếu có) |
|
Chương IV. Biểu
mẫu dự thầu |
|
A. Biểu mẫu dự
thầu thuộc HSĐXKT |
|
Mẫu
số 01. Đơn dự thầu |
|
Mẫu
số 02. Giấy ủy quyền |
|
Mẫu
số 03. Thỏa thuận liên danh |
|
Mẫu
số 04. Bảo lãnh dự thầu |
|
Mẫu
số 05a. Bản kê khai thông tin về nhà thầu |
|
Mẫu
số 05b. Bản kê khai thông tin về thành viên của nhà
thầu liên danh |
|
Mẫu
số 06. Danh sách các công ty đảm nhận phần công
việc của gói thầu |
|
Mẫu
số 07. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ |
|
Mẫu
số 08. Kiện tụng đang giải quyết |
|
Mẫu
số 09. Tình hình tài chính trước đây của nhà
thầu |
|
Mẫu
số 10. Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt
động tư vấn, cung cấp hàng hóa và xây lắp |
|
Mẫu
số 11. Nguồn lực tài chính |
|
Mẫu
số 12. Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp
đồng đang thực hiện |
|
Mẫu
số 13. Hợp đồng tương tự |
|
Mẫu
số 14. Bảng đề xuất nhân sự chủ
chốt |
|
Mẫu
số 15. Bản lý lịch chuyên môn của nhân sự
chủ chốt |
|
Mẫu
số 16. Bản kinh nghiệm chuyên môn |
|
Mẫu số
17. Bảng kê khai thiết bị |
|
Mẫu
số 18(a). Phạm vi công việc sử dụng nhà
thầu phụ |
|
Mẫu
số 18(b). Bảng kê khai nhà thầu phụ đặc
biệt |
|
B. Biểu mẫu dự
thầu thuộc HSĐXTC |
|
Mẫu
số 19(a). Đơn dự thầu (không có đề
xuất giảm giá trong đơn dự thầu hoặc
đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng) |
|
Mẫu
số 19(b). Đơn dự thầu (có đề
xuất giảm giá trong đơn dự thầu) |
|
Mẫu số
20. Bảng tổng hợp giá dự thầu |
|
Mẫu
số 21. Bảng tổng hợp nhu cầu các loại
tiền tệ |
|
Mẫu
số 22. Bảng chi tiết giá dự thầu |
|
Mẫu số
23. Bảng kê công nhật |
|
Mẫu
số 24. Bảng kê các khoản tạm tính |
|
Mẫu
số 25. Bảng kê số liệu điều chỉnh |
|
Mẫu
số 25’. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong
nước đối với hàng hóa được
hưởng ưu đãi |
|
Phần thứ hai
YÊU CẦU VỀ GÓI THẦU
Chương
V. Giới thiệu dự án và gói thầu |
|
1.
Giới thiệu chung về dự án |
|
2.
Giới thiệu chung về gói thầu |
|
Chương VI. Yêu cầu
về tiến độ thực hiện |
|
1. Yêu
cầu tiến độ chung của dự án |
|
2. Yêu
cầu tiến độ của gói thầu và các mốc
tiến độ |
|
Chương VII. Yêu cầu
về kỹ thuật, Chỉ dẫn kỹ thuật |
|
1.
Nội dung các Chỉ dẫn kỹ thuật |
|
2. Yêu
cầu về các thông số bảo hành chính |
|
Chương VIII. Các bản
vẽ |
|
Phần thứ ba
ĐIỀU KIỆN HỢP
ĐỒNG
Chương IX. Điều
kiện chung của hợp đồng |
|
|
Chương X. Điều
kiện cụ thể của hợp đồng |
|
|
Phụ lục 1. Một
số ví dụ về điều khoản cụ thể
của hợp đồng |
|
|
Phụ
lục 1.1. Yêu cầu về bảo hiểm |
|
|
Phụ
lục 1.2. Điều kiện và quy trình thanh toán |
|
|
Phụ
lục 1.3. Quản lý các loại thuế, phí và lệ phí |
|
|
Phụ
lục 1.4. Các thông số cam kết bảo hành |
|
|
Chương XI. Biểu
mẫu kèm theo hợp đồng |
|
|
Mẫu
số 26. Thư chấp thuận hồ sơ dự
thầu và trao hợp đồng |
|
|
Mẫu
số 27. Thỏa thuận hợp đồng |
|
|
Mẫu
số 28. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
|
|
Mẫu
số 29. Bảo lãnh tiền tạm ứng |
|
|
Mẫu
số 30. Giấy chứng nhận nghiệm thu và bàn giao
tạm thời công trình |
|
|
Mẫu
số 31. Giấy chứng nhận hoàn thành toàn bộ công
trình |
|
|
Mẫu
số 32. Thủ tục và mẫu bổ sung, hiệu
chỉnh các hạng mục công việc |
|
|
Mẫu
số 33. Yêu cầu của Chủ đầu tư
về việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng
mục công việc |
|
|
Mẫu
số 34. Đề xuất của Nhà thầu về
việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục
công việc |
|
|
Mẫu
số 35. Dự toán bổ sung, hiệu chỉnh các
hạng mục công việc do Nhà thầu lập |
|
|
Mẫu
số 36. Phê duyệt dự toán của Chủ đầu
tư |
|
|
Mẫu
số 37. Phê duyệt của Chủ đầu tư
về việc thực hiện bổ sung, hiệu
chỉnh các hạng mục công việc |
|
|
Mẫu
số 38. Phụ lục Hợp đồng về
việc bổ sung, hiệu chỉnh các hạng mục
công việc |
|
|
Mẫu
số 39. Tiến độ chi tiết thực hiện
hợp đồng |
|
|
Mẫu
số 40. Danh sách các tài liệu trình Chủ đầu
tư xem xét phê duyệt |
|
|
Mẫu
số 41. Danh sách các nhà thầu phụ |
|
|
Phụ lục 2. Ví dụ, hướng
dẫn soạn thảo một số nội dung HSMT |
|
|
Ví dụ
1. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ
thuật (theo phương pháp chấm điểm) |
|
|
Ví dụ
2. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về kỹ
thuật (theo tiêu chí đạt/không đạt) |
|
|
Ví dụ
3. Tính toán các giá trị phạt hiệu suất, tổn
thất trong dự án nhiệt điện |
|
|
Ví dụ
4. Hướng dẫn lập khối lượng mời
thầu (Dự án thủy điện) |
|
|
Ví dụ
5. Chỉ dẫn kỹ thuật và yêu cầu đối
với gói thầu |
|
|
MẪU THÔNG BÁO
CẬP NHẬT NỘI DUNG HỒ SƠ MỜI THẦU
(Trường
hợp không áp dụng thì xóa bỏ Mẫu này)
Tên
dự án:
Tên gói thầu:
Chủ đầu tư:
Bên mời thầu:
Địa chỉ Bên mời
thầu:
Số điện thoại -
fax:
Email:
[Ghi tên bên mời
thầu] tổ
chức đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án]. [Ghi tên bên mời thầu] xin
mời các nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu
nêu trên.
[Giới thiệu
sơ bộ về nội dung dự án và gói thầu]
Quá
trình tổ chức đấu thầu sẽ tuân thủ
theo các quy định về đấu thầu rộng rãi
quốc tế theo phương thức 1 giai đoạn 2
túi hồ sơ của Luật đấu thầu, các
văn bản hướng dẫn liên quan và không hạn
chế số lượng các nhà thầu tham gia.
Một
bộ hồ sơ mời thầu bao gồm các thành
phần sau:
1.
Thông báo cập nhật nội dung hồ sơ mời
thầu
2.
Hồ sơ mời thầu bao gồm các phần:
-
Phần thứ nhất: Thủ tục đấu thầu
-
Phần thứ hai: Yêu cầu về gói thầu
-
Phần thứ ba: Điều kiện hợp đồng
....
n.
Các nội dung có thay đổi so với nội dung trong
HSMT gồm:
[Ghi các nội dung
sửa đổi của HSMT. Ví dụ: Thay đổi
về yêu cầu đối với năng lực, kinh
nghiệm của nhà thầu].
Hồ
sơ dự thầu phải kèm theo bảo đảm
dự thầu trị giá [ghi
giá trị bằng số và bằng chữ, đồng
tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]
hoặc có giá trị tương đương bằng
đồng ngoại tệ có thể tự do chuyển
đổi [ghi giá trị
bằng số và bằng chữ, đồng tiền
ngoại tệ được phép sử dụng] và
phải được gửi đến địa
chỉ bên mời thầu chậm nhất là ___ giờ
(giờ Việt Nam), ngày ___ tháng ___ năm ___ [ghi thời điểm đóng
thầu]. Hồ sơ dự thầu nộp sau thời
điểm đóng thầu sẽ không được
chấp thuận.
Hồ
sơ dự thầu sẽ được mở công khai
vào ___ giờ (giờ Việt Nam) ngày ___ tháng ___ năm ___ tại [ghi
địa điểm mở thầu], không phụ
thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của
đại diện nhà thầu tham dự thầu.
[Ghi tên bên mời
thầu] kính
mời đại diện nhà thầu tham dự thầu
tới dự lễ mở thầu vào thời gian và
địa điểm nêu trên.
Trong
trường hợp có nội dung nào trong Thông báo này mâu
thuẫn với nội dung nêu trong các phần khác của
HSMT thì nội dung nêu trong Thông báo này có giá trị thay
thế.
|
___, ngày ___ tháng ___ năm ___ |