Chuyên mục:

Tải văn bản

MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ MỜI QUAN TÂM

MẪU SỐ 04

(Kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT)

 

 

 [TÊN TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: ……./…..…….

[Địa danh], ngày …… tháng ….. năm …..

 

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ MỜI QUAN TÂM

Gói thầu [tên gói thầu]

Thuộc dự án [tên dự án]

 

Kính gửi: [tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án]

 

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ [văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức thẩm định hoặc văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư vấn thẩm định]

Căn cứ [các văn bản pháp lý liên quan khác]

Trên cơ sở tờ trình của [tên đơn vị trình] về việc phê duyệt kết quả mời quan tâm và các tài liệu liên quan được cung cấp, [tên tổ chức thẩm định] đã tiến hành thẩm định kết quả mời quan tâm gói thầu [tên gói thầu] thuộc [tên dự án] từ ngày [Ghi ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình] đến ngày [Ghi ngày có báo cáo thẩm định].

Kết quả thẩm định được tổng hợp theo các nội dung sau:

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Khái quát về dự án, gói thầu

1.1. Giới thiệu chung về dự án

- Tên dự án: ………………….

- Tổng mức đầu tư: ………………….

- Tên chủ đầu tư: ………………………

- Nguồn vốn: ………………………..

- Người quyết định đầu tư: …………………..

- Địa điểm, quy mô dự án: ………………………

1.2. Khái quát nội dung gói thầu: (ghi theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt)

- Tên gói thầu: ………………….

- Giá gói thầu: ………………….

- Hình thức lựa chọn nhà thầu: ………………………

- Phương thức lựa chọn nhà thầu: ………………….

- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: ………………….

- Loại hợp đồng: ………………………

- Thời gian thực hiện hợp đồng: ………………………

1.3. Cơ sở pháp lý của việc mời quan tâm:

- Quyết định số ……… ngày ……. của [tên người có thẩm quyền] về việc phê duyệt dự án [tên dự án]; (đối với gói thầu thực hiện sau khi phê duyệt dự án)

- Quyết định số ……… ngày ……. của [tên người có thẩm quyền] về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu [tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu];

- Quyết định số ……… ngày ……. của [tên chủ đầu tư] về việc phê duyệt hồ sơ mời quan tâm gói thầu [tên gói thầu] thuộc [tên dự án];

……………………….

2. Tóm tắt quá trình mời quan tâm

- Đăng tải thông báo mời quan tâm: ngày ………….

- Phát hành HSMQT: từ ngày ………….

- Thời điểm đóng thầu: … giờ … ngày ………….

- Mở HSQT: … giờ … ngày ………….

- Đánh giá HSQT: từ ngày …………. đến …………..

- Trình duyệt kết quả mời quan tâm: ngày ………….

3. Tổ chức thẩm định

a) Cách thức làm việc của tổ thẩm định: [nêu cách làm việc theo nhóm hay cá nhân làm việc độc lập]

b) Cách thức xử lý khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại: [nêu cách xử lý là thống nhất theo đa số hay do Tổ trưởng quyết định]

Đính kèm theo báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu của các thành viên trong tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu. (chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu chỉ yêu cầu đối với tư vấn thẩm định hoặc Tổ thẩm định do Ban QLDA chuyên ngành/khu vực thành lập)

II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH

1. Căn cứ pháp lý

1.1. Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:

Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc mời quan tâm được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây: (đánh dấu “X” vào ô kết quả tương ứng)

Bảng số 01

STT

Nội dung kiểm tra

Kết quả thẩm định

Không có

 

(1)

(2)

(3)

1

- Quyết định phê duyệt/điều chỉnh dự án (đối với gói thầu thực hiện sau khi phê duyệt dự án)

- Văn bản giao nhiệm vụ (hoặc hợp đồng tư vấn) lập hồ sơ mời quan tâm

 

 

2

Quyết định phê duyệt/điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

 

3

Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)

 

 

4

Quyết định phê duyệt/sửa đổi hồ sơ mời quan tâm

 

 

5

Quyết định thành lập Tổ chuyên gia (hoặc Hợp đồng tư vấn đấu thầu)

 

 

6

Báo cáo đánh giá hồ sơ quan tâm của Tổ chuyên gia

 

 

7

Các văn bản pháp lý liên quan khác

 

 

1.2. Ý kiến thẩm định về căn cứ pháp lý:

- [ghi đủ hay chưa đủ] cơ sở pháp lý để mời quan tâm

- Những lưu ý cần thiết (nếu có): ……………………………………

2. Quá trình tổ chức thực hiện

2.1. Thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:

2.1.1. Tổng hợp kết quả thẩm định về thời gian trong quá trình mời quan tâm theo Bảng số 02 dưới đây: (đánh dấu “X” vào ô kết quả tương ứng)

Bảng số 02

TT

Nội dung kiểm tra

Thời gian thực tế thực hiện

Kết quả thẩm định

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Thông báo mời quan tâm

[Ghi tổng số ngày kể từ ngày đăng tải thông báo đến ngày đầu tiên phát hành HSMQT]

 

 

2

Thời gian chuẩn bị hồ sơ quan tâm

[Ghi tổng số ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMQT đến ngày đóng thầu]

 

 

3

Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMQT đến các nhà thầu (nếu có)

[Ghi tổng số ngày kể từ ngày phát hành văn bản sửa đổi đến ngày đóng thầu]

 

 

4

Thời gian đánh giá hồ sơ quan tâm

[Ghi tổng số ngày kể từ ngày đóng thầu đến ngày trình duyệt kết quả]

 

 

2.1.2. Ý kiến thẩm định về thời gian trong quá trình mời quan tâm:

- Stuân thủ về thời gian theo quy định của pháp luật về đấu thầu: [nêu tuân thủ hay không tuân thủ, nếu có nội dung không tuân thủ thì nêu rõ nội dung nào, lý do và biện pháp xử lý]

- Những lưu ý cần thiết (nếu có): ………………………..

2.2. Đăng tải thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:

2.2.1. Tổng hợp kết quả thẩm định về đăng tải thông tin trong quá trình mời quan tâm theo Bảng số 03 dưới đây: (đánh dấu “X” vào ô kết quả tương ứng)

Bảng số 03

TT

Nội dung kiểm tra

Phương tiện đăng tải

Ngày đăng tải

Kết quả thẩm định

 

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

[Ghi ngày đăng tải thành công]

 

 

2

Thông báo mời quan tâm

Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

[Ghi ngày đăng tải thành công]

 

 

3

Thông báo gia hạn thời điểm nộp HSQT (nếu có)

Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

[Ghi ngày đăng tải thành công]

 

 

2.2.2. Ý kiến thẩm định về thời gian trong quá trình mời quan tâm:

- Stuân thủ về thời gian theo quy định của pháp luật về đấu thầu: [nêu tuân thủ hay không tuân thủ, nếu có nội dung không tuân thủ thì nêu rõ nội dung nào, lý do và biện pháp xử lý]

- Những lưu ý cần thiết (nếu có): ………………………..

2.3. Nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm:

2.3.1. Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm theo Bảng số 04 dưới đây: (đánh dấu “X” vào ô kết quả tương ứng)

Bảng số 04

TT

Nội dung kiểm tra

Kết quả thẩm định

Tuân thủ

Không tuân thủ

 

(1)

(2)

(3)

1

Nội dung đánh giá tính hợp lệ của HSQT

 

 

2

Nội dung đánh giá HSQT theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được quy định tại HSMQT

 

 

2.1.2. Ý kiến thẩm định nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm:

- Stuân thủ theo yêu cầu của HSQT và tiêu chuẩn đánh giá được duyệt: [nêu tuân thủ hay không tuân thủ, nếu có nội dung không tuân thủ thì nêu rõ nội dung nào, lý do và biện pháp xử lý]

- Những lưu ý cần thiết (nếu có): ………………………..

III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)

1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):

- Ý kiến của [tên cá nhân]: ……………………………..

- Ý kiến của [tên cá nhân]: ……………………………..

…………………………………

2. Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):

- Về ý kiến của [tên cá nhân]: [nêu quan điểm của đơn vị thẩm định]

- Về ý kiến của [tên cá nhân]: [nêu quan điểm của đơn vị thẩm định]

…………………………………

IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA BÊN MỜI THẦU VỚI TỔ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ)

1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):

- Ý kiến của bên mời thầu: ……………………………..

- Ý kiến của Tổ chuyên gia: ……………………………..

…………………………………

2. Nội dung thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo lưu của bên mời thầu với tổ chuyên gia (nếu có):

- Về [nêu nội dung có ý kiến khác biệt]: [nêu quan điểm của đơn vị thẩm định]

- Về [nêu nội dung có ý kiến khác biệt]: [nêu quan điểm của đơn vị thẩm định]

…………………………………

V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH

Ý kiến thẩm định đối với gói thầu được tổng hợp tại Bảng số 05 dưới đây: (đánh dấu “X” vào ô kết quả tương ứng)

Bảng số 05

TT

Nội dung kiểm tra

Ý kiến thẩm định

Thống nhất

Không thống nhất

 

(1)

(2)

(3)

1

Căn cứ pháp lý

 

 

2

Quá trình tổ chức thực hiện

 

 

3

Thời gian trong quá trình mời quan tâm

 

 

4

Đăng tải thông tin trong quá trình mời quan tâm

 

 

5

Nội dung đánh giá hồ sơ quan tâm

 

 

6

Kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm

 

 

7

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có)

 

 

8

Nội dung khác (nếu có)

 

 

III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

1. Nhận xét về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm

1.1. Nhận xét:

- Về cơ sở pháp lý: [nêu tuân thủ hay không tuân thủ quy định pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan]

- Về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm: [nêu các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng các tiêu chí đánh giá của hồ sơ mời quan tâm không]

- Về tính cạnh tranh, công bằng: [nêu trong quá trình mời quan tâm, việc yêu cầu nhà thầu bổ sung, làm rõ (nếu có) có bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng giữa các nhà thầu không]

- Về tính minh bạch, công khai: [nêu việc đăng tải thông tin, mở thầu có đảm bảo công khai, minh bạch không]

- Ý kiến về kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm: [nêu thống nhất hoặc không thống nhất, nếu không thống nhất thì nêu lý do cụ thể]

1.2. Ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm định trong quá trình thẩm định (nếu có):

- Ý kiến của [tên cá nhân]: ……………………………..

- Ý kiến của [tên cá nhân]: ……………………………..

…………………………………

2. Kiến nghị

* Trường hợp lựa chọn được danh sách ngắn thì nêu theo nội dung dưới đây:

Trên cơ sở tờ trình của [tên đơn vị trình] về việc phê duyệt kết quả mời quan tâm và nội dung tại báo cáo thẩm định này, [tên tổ chức thẩm định] kiến nghị [tên chủ đầu tư/đơn vị chuẩn bị dự án] phê duyệt danh sách ngắn gói thầu [tên gói thầu] thuộc dự án [tên dự án] như sau:

1) [tên nhà thầu]

2) [tên nhà thầu]

…………………………………

Những nội dung cần lưu ý (nếu có): …………………………………

* Trường hợp không thống nhất với kết quả đánh giá hoặc chưa có đủ cơ sở kết luận về kết quả đánh giá hoặc trường hợp không lựa chọn được danh sách ngắn thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.

Báo cáo thẩm định này được lập bởi Tổ thẩm định bao gồm:

Ông/bà: …………………….. Thành viên                Chữ ký: ………………………..

Ông/bà: …………………….. Thành viên                Chữ ký: ………………………..

Ông/bà: …………………….. Thành viên                Chữ ký: ………………………..

……………………………………………………………….

Ông/bà: …………………….. Tổ trường                 Chữ ký: ………………………..

 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;

- [tên đơn vị trình];

- Lưu….

[ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH]

[Ký tên, đóng dấu (nếu có)]

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ MỜI QUAN TÂM

[Liệt kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm định nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định kết quả mời quan tâm]

 

-1