MẪU
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU XÂY LẮP
ĐẤU THẦU 1 GIAI ĐOẠN
(Kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT)
[TÊN TỔ
CHỨC THẨM ĐỊNH] -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….…/…..……. |
[Địa danh], ngày …… tháng ….. năm ….. |
BÁO
CÁO THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU
Gói thầu [tên gói thầu]
Thuộc dự án [tên dự án]
Kính
gửi: [tên chủ đầu tư]
Căn
cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013;
Căn
cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn
cứ [văn
bản quy định chức năng, nhiệm vụ
của tổ chức thẩm định hoặc văn
bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc
hợp đồng thuê tư vấn thẩm định]
Căn cứ [các văn
bản pháp lý liên quan khác]
Trên
cơ sở tờ trình của [tên đơn vị trình] về
việc phê duyệt hồ sơ mời
thầu, dự thảo hồ sơ mời thầu
và các tài liệu liên quan được cung cấp, [tên tổ
chức thẩm định] đã tiến hành thẩm
định hồ sơ mời thầu gói
thầu [tên
gói thầu] thuộc [tên dự
án] từ
ngày [Ghi
ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ trình] đến ngày [Ghi ngày có báo cáo
thẩm định].
Kết
quả thẩm định hồ sơ mời
thầu gói thầu nêu trên được tổng
hợp theo các nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Khái quát về dự án, gói thầu
1.1.
Giới thiệu chung về dự án
-
Tên dự án:
………………….
-
Tổng mức đầu tư: ………………….
-
Tên chủ đầu tư: ………………………
-
Nguồn vốn: ………………………..
-
Người quyết định đầu tư: …………………..
-
Địa điểm, quy mô dự án: ………………………
1.2.
Khái quát nội dung gói thầu: (ghi
theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu
được duyệt)
-
Tên gói thầu:
………………….
-
Giá gói thầu: ………………….
-
Hình thức lựa chọn nhà thầu: ………………………
-
Phương thức lựa chọn nhà thầu: ………………….
-
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa
chọn nhà thầu: ………………….
-
Loại hợp đồng: ………………………
-
Thời gian thực hiện hợp đồng: ………………………
1.3.
Cơ sở pháp lý để lập hồ sơ mời
thầu: (ghi theo cơ sở
pháp lý trong hồ sơ mời thầu)
-
Quyết định số ……… ngày ……. của ………. về
việc phê duyệt dự án [tên dự án];
-
Văn bản số ……… ngày ……. của [tên người
đứng đầu chủ đầu tư] về việc
giao nhiệm vụ lập hồ sơ mời thầu gói
thầu [tên
gói thầu]; (trường
hợp không thuê tư vấn lập hồ sơ)
-
Hợp đồng số ……… ngày ……. giữa [tên chủ
đầu tư]
và [tên
đơn vị tư vấn] về việc lập hồ
sơ mời thầu gói thầu [tên gói thầu]; (trường hợp thuê tư
vấn lập hồ sơ)
-
Quyết định số ……… ngày ……. của ………. về
việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu [tên
kế hoạch LCNT];
-
Hồ sơ thiết kế và dự toán được
duyệt;
-
Điều ước quốc tế, thỏa thuận
quốc tế (đối
với dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi);
……………………….
2. Tổ chức thẩm định
a)
Cách thức làm việc của tổ thẩm định: [nêu cách làm
việc theo nhóm hay cá nhân làm việc độc lập]
b)
Cách thức xử lý khi có một hoặc một số
thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với
đa số thành viên còn lại: [nêu cách xử lý là thống nhất
theo đa số hay do Tổ trưởng quyết
định]
Đính
kèm theo báo cáo thẩm định: Bản chụp chứng
chỉ đào tạo về đấu thầu, chứng
chỉ hành nghề hoạt động đấu
thầu của các thành viên trong tổ thẩm
định theo quy định của pháp luật
đấu thầu. (chứng
chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu
chỉ yêu cầu đối với tư vấn thẩm
định hoặc Tổ thẩm định do Ban QLDA
chuyên ngành/khu vực thành lập)
II. TỔNG HỢP CÁC NỘI DUNG THẨM
ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
1.1. Tổng
hợp kết quả thẩm định về căn
cứ pháp lý:
Kết
quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của
việc lập hồ sơ mời thầu được
tổng hợp theo Bảng số 01 dưới
đây: (đánh dấu “X” vào ô kết quả
tương ứng)
Bảng số 01
STT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả thẩm
định |
|
Có |
Không có |
||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
- Quyết định phê duyệt/điều
chỉnh dự án - Văn bản giao nhiệm vụ
(hoặc hợp đồng tư vấn) lập hồ
sơ mời thầu |
|
|
2 |
Quyết
định phê duyệt/điều chỉnh kế
hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
|
3 |
Hiệp định, hợp
đồng vay vốn (nếu có) |
|
|
4 |
Hồ sơ thiết kế, dự
toán được duyệt |
|
|
5 |
Các văn bản pháp lý liên quan khác |
|
|
1.2.
Ý kiến thẩm định về căn cứ pháp lý:
-
[ghi
đủ hay chưa đủ] cơ sở pháp lý để
lập hồ sơ mời thầu
-
Những lưu ý cần thiết (nếu có): ……………………………………
2. Nội dung của hồ sơ
mời thầu
2.1. Tổng
hợp kết quả thẩm định về nội
dung hồ sơ mời thầu:
Kết
quả thẩm định về nội dung hồ sơ
mời thầu được tổng hợp
theo Bảng số 02 dưới đây: (đánh dấu “X” vào ô kết quả
tương ứng)
Bảng số 02
Nội dung thẩm định |
Kết quả thẩm
định |
|
Tuân thủ, phù hợp |
Không tuân thủ hoặc không phù
hợp |
|
(1) |
(2) |
(3) |
Phần 1. Thủ tục
đấu thầu - Chỉ
dẫn nhà thầu - Bảng dữ
liệu đấu thầu - Tiêu chuẩn đánh
giá hồ sơ dự thầu - Biểu mẫu
dự thầu |
|
|
Phần 2. Yêu cầu về
xây lắp |
|
|
Phần 3. Điều kiện hợp đồng và
biểu mẫu hợp đồng - Điều
kiện chung của hợp đồng - Điều
kiện cụ thể của hợp đồng - Mẫu
hợp đồng |
|
|
1.2.
Ý kiến thẩm định về nội dung hồ
sơ mời thầu:
- Về
sự phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu, pháp luật liên
quan, yêu cầu của dự án, kế hoạch lựa chọn nhà đầu
được duyệt, tính chất và yêu cầu của
gói thầu: [nêu phù hợp
hay không phù hợp, nếu có nội
dung không phù hợp hoặc cần chỉnh sửa, bổ
sung, hoàn thiện thì nêu rõ nội dung nào, lý do và cách thức cần thực hiện]
- Về tiêu chí đánh giá hồ sơ dự
thầu:
+ So với tài liệu
và thông tin nghiên cứu, khảo sát thị trường về
khả năng cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan
đến gói thầu: [nêu
phù hợp hay không phù hợp, nếu có nội dung không phù hợp hoặc cần chỉnh
sửa, bổ sung, hoàn thiện thì nêu rõ nội dung nào, lý do và
cách thức cần thực hiện]
+ Tính khoa học,
logic của các tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu:
[nêu đảm bảo
hay không đảm bảo khách quan, công bằng, minh bạch,
nếu có nội dung không đảm bảo hoặc cần chỉnh sửa, bổ sung,
hoàn thiện thì nêu rõ nội dung nào, lý do và cách thức cần thực hiện]
- Những
lưu ý cần thiết (nếu
có): ………………………..
3. Ý kiến khác biệt, bảo lưu
của các cá nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu (nếu có)
3.1. Tổng
hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các cá
nhân tham gia lập hồ sơ mời thầu:
- Ý kiến của [tên cá nhân]: ……………………………..
- Ý kiến của [tên cá nhân]: ……………………………..
…………………………………
3.2. Nội
dung thẩm định về các ý kiến khác biệt,
bảo lưu của các cá nhân tham gia lập hồ sơ
mời thầu:
- Về ý kiến của [tên cá nhân]: [nêu quan điểm
của Tổ thẩm định]
- Về ý kiến của [tên cá nhân]: [nêu quan điểm
của Tổ thẩm định]
…………………………………
III. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét về nội dung
hồ sơ mời thầu
1.1.
Nhận xét chung:
-
[nêu
hồ sơ mời thầu được lập
đủ hay không đủ căn cứ pháp lý]
-
[nêu
nội dung hồ sơ mời thầu được
lập phù hợp hay không phù hợp theo quy định
của pháp luật]
-
[nêu
Tổ thẩm định thống nhất hay không
thống nhất đối với nội dung của
hồ sơ mời thầu, nếu không thống nhất thì
nêu lý do cụ thể]
1.2.
Ý kiến bảo lưu của thành viên thẩm định
trong quá trình thẩm định dự thảo hồ sơ
mời thầu (nếu có):
- Ý kiến của [tên cá nhân]: ……………………………..
- Ý kiến của [tên cá nhân]: ……………………………..
…………………………………
2. Kiến nghị
- Nếu hồ
sơ mời thầu phù hợp với quy định
của pháp luật và đáp ứng yêu cầu thì nêu theo
nội dung dưới đây:
Trên
cơ sở tờ trình của [tên đơn vị trình] về việc phê
duyệt hồ sơ mời thầu, dự thảo hồ
sơ mời thầu và nội dung tại báo cáo thẩm
định này, [tên tổ chức thẩm
định] kiến
nghị [tên
chủ đầu tư] phê duyệt hồ
sơ mời thầu gói thầu [tên gói thầu] thuộc dự
án [tên
dự án].
- Nếu không
đồng ý với nội dung của hồ sơ mời
thầu thì đưa ra đề xuất và kiến
nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm
bảo phù hợp với quy định của pháp luật
về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan
nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực
hiện gói thầu, dự án để chủ đầu
tư xem xét, quyết định.
Báo
cáo thẩm định này được lập bởi Tổ
thẩm định bao gồm:
Ông/bà: …………………….. Thành viên Chữ ký: ………………………..
Ông/bà: …………………….. Thành viên Chữ ký: ………………………..
Ông/bà: …………………….. Thành viên Chữ ký: ………………………..
……………………………………………………………….
Ông/bà: …………………….. Tổ trường Chữ ký: ………………………..
Nơi nhận: - ………..; - Lưu…. |
[ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH] [Ký tên, đóng dấu (nếu có)] |
DANH MỤC TÀI
LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC
HIỆN VIỆC THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI
THẦU
[Liệt
kê danh mục các tài liệu tổ chức thẩm
định nhận được (sau khi đã yêu cầu
bổ sung tài liệu) để thực hiện
việc thẩm định hồ sơ mời thầu]