Thông tư 26/2016/TT-BCT
BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH MỎ HẦM LÒ
MỞ ĐẦU
Nêu xuất xứ, cơ sở lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng.
I. KHÁI QUÁT CHUNG
1. Chủ đầu tư và địa chỉ liên lạc
- Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ liên lạc:
- Điện thoại:......, Fax:.....
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
- Giấy phép khai thác mỏ (nếu có):
- Tổ chức/cá nhân lập Báo cáo:
+ Tên tổ chức/cá nhân.
+ Địa chỉ liên hệ.
+ Giấy đăng ký doanh nghiệp (nếu có).
- Chủ trì lập Báo cáo: Họ và tên, học hàm (nếu có), học vị; Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (nếu có)
- Tổ chức lập báo cáo thăm dò địa chất, khảo sát xây dựng (nếu có):
2. Cơ sở để lập Báo cáo
2.1. Cơ sở pháp lý
- Văn bản phê duyệt quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng; văn bản thỏa thuận địa điểm, cung cấp nước, cấp điện, đấu nối hạ tầng giao thông.
- Các văn bản của các cấp có liên quan và của chủ đầu tư, v.v…
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng: Liệt kê các tiêu chuẩn, quy chuẩn liên quan.
2.2. Tài liệu cơ sở
- Tài liệu khảo sát, thăm dò địa chất mỏ, địa chất thủy văn, địa chất công trình;
- Thỏa thuận về địa điểm, đấu nối điện, nước, giao thông, v.v….
- Tài liệu thiết kế giai đoạn trước (nếu có).
- Các tài liệu khác.
3. Nhu cầu thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm
Phân tích nhu cầu thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm.
4. Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư
- Sự cần thiết phải đầu tư.
- Mục tiêu đầu tư.
5. Quy mô công suất, nhóm và cấp công trình
5.1. Quy mô công suất
5.2. Nhóm và cấp công trình
6. Hình thức đầu tư xây dựng, địa điểm xây dựng và nhu cầu sử dụng đất
6.1. Hình thức đầu tư và quản lý dự án
- Xác định hình thức đầu tư: Đầu tư mới hay cải tạo, điều chỉnh hoặc mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm.
- Xác định về hình thức quản lý dự án.
6.2. Địa điểm xây dựng công trình và nhu cầu sử dụng đất
- Phân tích và mô tả địa điểm xây dựng công trình.
- Nhu cầu sử dụng đất: xác định nhu cầu sử dụng đất, tổng diện tích, cơ cấu đất sử dụng, tiến độ sử dụng đất.
7. Cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào khác
Xác định các nhu cầu đầu vào và các giải pháp bảo đảm cung cấp nguyên, nhiên liệu và các yếu tố đầu vào khác cho dự án (nếu có).
II. CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Chương 1. Đặc điểm kinh tế, xã hội và đặc điểm địa chất mỏ
1.1. Vị trí, đặc điểm địa lý tự nhiên và kinh tế xã hội
Nêu khái quát về vị trí, đặc điểm địa lý tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án.
1.2. Đặc điểm địa chất mỏ, địa chất thủy văn, địa chất công trình
Trình bày tóm tắt về đặc điểm địa chất mỏ khoáng sản, địa chất thủy văn, địa chất công trình trong báo cáo thăm dò; bổ sung các kết quả nghiên cứu về đặc điểm địa chất thủy văn, địa chất công trình (nếu có).
1.3. Trữ lượng và chất lượng khoáng sản địa chất
Tổng hợp về tài nguyên, trữ lượng và chất lượng của khoáng sản khu vực nghiên cứu lập dự án.
1.4. Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu địa chất
Đánh giá mức độ thăm dò, độ tin cậy của tài liệu địa chất đã được phê duyệt phục vụ công tác thiết kế và kiến nghị bổ sung (nếu cần).
Chương 2. Hiện trạng về khai thác và chế biến khoáng sản
(Áp dụng đối với dự án điều chỉnh, mở rộng)
Khái quát hiện trạng về công nghệ khai thác, chế biến và điều kiện hạ tầng của dự án đang sản xuất hoặc tạm dừng sản xuất đến thời điểm lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.
III. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
Căn cứ quy mô, phạm vi đầu tư, hình thức đầu tư (đầu tư mới, cải tạo mở rộng nâng công suất, đổi mới công nghệ, thiết bị, duy trì sản xuất…), Báo cáo kinh tế - kỹ thuật thực hiện toàn bộ hoặc một phần theo các nội dung sau:
Chương 3. Biên giới và trữ lượng khai trường
3.1. Biên giới khai trường
Nêu nguyên tắc và xác định ranh giới khai trường: tọa độ, chiều sâu khai thác, diện tích khai trường.
3.2. Trữ lượng khai trường
Xác định trữ lượng địa chất trong ranh giới khai trường hoặc trong ranh giới cấp phép (đối với mỏ đã được cấp phép); trữ lượng địa chất huy động; trữ lượng công nghiệp, trữ lượng quy đổi theo khoáng sản nguyên khai, trữ lượng để lại trụ bảo vệ, trữ lượng chưa huy động,v.v... tỷ lệ tổn thất.
Chương 4. Chế độ làm việc, công suất và tuổi thọ dự án
4.1. Chế độ làm việc của mỏ
Xác định chế độ làm việc bộ phận trực tiếp, gián tiếp trong các công đoạn khai thác, chế biến khoáng sản.
4.2. Công suất và tuổi thọ dự án
- Xác định công suất mỏ: Trên cơ sở tài nguyên huy động, điều kiện sản trạng của thân khoáng công nghệ và thiết bị khai thác được lựa chọn và khả năng tiêu thụ sản phẩm, v.v…, xác định công suất khai thác mỏ theo quặng nguyên khai.
- Tuổi thọ (thời gian tồn tại): Trên cơ sở trữ lượng có thể khai thác và công suất khai thác thiết kế, tính toán thời gian tồn tại của dự án (bao gồm thời gian xây dựng cơ bản mỏ và thời gian khai thác),
Chương 5. Mở vỉa khai trường
5.1. Vị trí mặt bằng
Luận giải, lựa chọn các vị trí mặt bằng sân công nghiệp.
5.2. Mở vỉa khai trường
Luận giải, lựa chọn vị trí mặt bằng các cửa lò độ sâu khai thác, phân chia khu khai thác, giải pháp mở vỉa, khối lượng các đường lò mở vỉa, v.v...
Chương 6. Chuẩn bị khai trường và trình tự khai thác
6.1. Chuẩn bị khai trường
- Sơ đồ chuẩn bị khai trường (chia tầng, phân tầng, chia khoảnh). Phương án đào lò chuẩn bị (đào lò trong đá, trong vỉa hoặc đào lò trong thân quặng). Chiều dài lò chợ của các vỉa tham gia đạt công suất thiết kế và các khu, vỉa duy trì sản xuất.
- Khối lượng đường lò chuẩn bị của các phương án theo các loại đường lò trong đá và trong vỉa hoặc thân quặng (lò bằng, lò nghiêng, giếng đứng, giếng nghiêng...).
6.2. Trình tự khai thác
Lập kế hoạch khai thác, trình tự khai thác và lịch xây dựng cơ bản.
Chương 7. Các giếng mỏ, sân ga và hầm trạm
7.1. Các giếng mỏ
Luận giải, lựa chọn các thông số của giếng chính, phụ, lựa chọn tiết diện, vật liệu chống của các giếng.
7.2. Sân ga và hầm trạm
Luận giải, lựa chọn vị trí, giải pháp bố trí sân ga, hầm trạm bên giếng, tính toán lựa chọn tiết diện, vật liệu chống.
Chương 8. Thiết bị nâng và vận tải qua giếng
8.1. Khối lượng vận tải
Xác định khối lượng khoáng sản, đất đá thải, nguyên nhiên vật liệu và người cần vận tải qua các giếng.
8.2. Lựa chọn hình thức vận tải
Luận giải, lựa chọn các phương án công nghệ vận tải qua giếng theo các phương án công nghệ. Lựa chọn loại, số lượng thiết bị nâng, vận chuyển (trục tải, trục skip, băng tải, máng cào, tàu điện) ở giếng nghiêng, giếng đứng, ở mức vận tải chính, mức vận tải trung gian và công suất mỏ đã lựa chọn nhằm bảo đảm vận tải khoáng sản, đất đá thải, nguyên nhiên vật liệu và người.
Chương 9. Hệ thống khai thác, công nghệ khai thác và đào chống lò
9.1. Hệ thống khai thác và công nghệ khai thác
- Lựa chọn các hệ thống khai thác và công nghệ khai thác theo hướng nâng cao sản lượng lò chợ, giảm tổn thất, tiết kiệm và an toàn.
- Tính toán các thông số kỹ thuật của hệ thống khai thác; chỉ tiêu kỹ thuật của công nghệ, đặc tính kỹ thuật chủ yếu của thiết bị khai thác.
- Tính toán, lập hộ chiếu khai thác, chống giữ lò chợ; hộ chiếu thi công lắp đặt thiết bị; giải pháp thi công trong một số trường hợp cá biệt (nếu có): phá hóa ban đầu, chuyển diện sản xuất,…
9.2. Công nghệ đào chống lò
Lựa chọn công nghệ đào, chống chuẩn bị (: lò bằng, lò nghiêng, đào trong đá, trong thân quặng. Tính toán, lập hộ chiếu chống, biểu đồ tổ chức đào, chống lò.
Chương 10. Vận tải trong mỏ
10.1. Khối lượng vận tải
Xác định khối lượng khoáng sản, đất đá thải, nguyên nhiên vật liệu và người cần vận tải trong mỏ, trong hầm lò.
10.2. Lựa chọn hình thức vận tải
- Luận giải, lựa chọn các phương án, công nghệ vận tải trong mỏ, vận tải trong hầm lò hợp lý, phù hợp với điều kiện khai thác mỏ theo các phương án công nghệ.
- Lựa chọn loại, tính toán số lượng thiết bị vận chuyển ở mức vận tải chính, mức vận tải trung gian, trong hầm lò bằng, lò nghiêng. Liệt kê các chủng loại gòong, số lượng gòong cần thiết cho vận chuyển (nếu sử dụng) khi mỏ đạt công suất.
Chương 11. Thông gió mỏ
11.1. Cấp khí mỏ
Xác định cấp khí mỏ trên cơ sở báo cáo địa chất (đã được phê duyệt), xếp hạng khí mỏ hàng năm (nếu có).
11.2. Lựa chọn sơ đồ và phương pháp thông gió
Lựa chọn phương pháp thông gió chung cho toàn mỏ, thông gió cục bộ; tính toán lưu lượng và hạ áp mỏ cho từng hộ tiêu thụ và toàn mỏ năm đạt công suất thiết kế.
Tính chọn quạt gió (số lượng, chủng loại, công suất động cơ,...).
Chương 12. Tháo khô và thoát nước khai trường
- Tính toán các giải pháp và sơ đồ tháo khô và thoát nước hợp lý cho mỏ; tính toán lựa chọn số lượng bơm, đường ống bơm phù hợp với yêu cầu thoát nước.
- Liệt kê số lượng, chủng loại, quy cách thiết bị thoát nước mỏ.
Chương 13. Công tác chế biến khoáng sản
(Trường hợp chế biến khoáng sản là dự án độc lập, nội dung chương nêu các yêu cầu về khối lượng, chất lượng khoáng sản cung cấp cho cơ sở/ dự án chế biến và khả năng đáp ứng).
13.1. Đặc tính, chất lượng than (quặng) của mỏ
Nêu các đặc tính, chất lượng than (quặng) nguyên khai của mỏ, xác định các chỉ tiêu nguyên tố, đặc tính kỹ thuật của khoáng sản, thành phần độ hạt của khoáng sản sau khai thác và xác định tính khả tuyển, chế biến của khoáng sản.
13.2. Quy mô, công suất, sản phẩm chế biến
- Xác định các loại sản phẩm, chất lượng sản phẩm sau chế biến.
- Xác định quy mô, công suất nhà máy/ xưởng tuyển, chế biến khoáng sản (tính theo sản phẩm chính và sản phẩm đi kèm).
13.3. Giải pháp chế biến khoáng sản
- Phân tích, lựa chọn công nghệ chế biến tiên tiến, phù hợp đáp ứng nhu cầu về khối lượng, chất lượng sản phẩm sau chế biến, thu hồi tối đa khoáng sản có ích và khoáng sản đi kèm, tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường.
- Tính toán cân bằng và thu hồi sản phẩm. Kiểm tra khối lượng và chất lượng sản phẩm.
Chương 14. Sửa chữa cơ điện và kho tàng (nếu cần)
14.1. Nhiệm vụ và chế độ làm việc
Nêu công năng và chế độ làm việc của các hạng mục sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị, kho tàng…(nếu cần)
14.2. Phân xưởng sửa chữa, bảo dưỡng cơ điện
Lựa chọn các giải pháp về sửa chữa cơ điện và lựa chọn thiết bị.
14.3. Kho vật tư, hàng hóa, dụng cụ
Nêu quy cách, kết cấu và số lượng của các kho vật tư, hàng hóa, dụng cụ.
Chương 15. Cung cấp điện và trang bị điện
15.1. Giải pháp cung cấp điện
Tính toán các phụ tải, các chỉ tiêu, tiêu hao về điện và nêu giải pháp cung cấp điện cho toàn bộ dây chuyền công nghệ. Tính toán thiết kế chi tiết cung cấp điện cho từng công trình, hạng mục công trình.
15.1. Trang bị điện
Liệt kê thiết bị điện, vật liệu chi tiết của từng hạng mục công trình.
Chương 16. Thông tin liên lạc
Nêu giải pháp đảm bảo thông tin liên lạc trong điều hành sản xuất trong hầm lò và trên mặt bằng.
Chương 17. Kiến trúc và xây dựng
17.1. Quy mô xây dựng công trình
Tính toán quy mô các công trình thuộc dây chuyền công nghệ chính và phụ trợ.
17.2. Giải pháp kiến trúc và kết cấu
Mô tả kiến trúc và tính toán kết cấu các hạng mục công trình đối với công trình có yêu cầu theo quy chuẩn, tiêu chuẩn về xây xây dựng.
Chương 18. Cung cấp nước và thải nước
18.1. Tiêu chuẩn và nhu cầu sử dụng nước
Liệt kê các hộ có nhu cầu sử dụng nước và tiêu chuẩn sử dụng.
18.2. Nguồn cung cấp nước
Xác định nguồn cung cấp nước cho các hộ tiêu thụ.
18.3. Giải pháp cung cấp nước
Tính toán và lựa chọn giải pháp cung cấp nước công nghiệp và nước sinh hoạt.
18.4. Thải nước
Nêu các giải pháp thải và xử lý nước thải sinh hoạt, nước trong hầm lò, sân công nghiệp và công trình khác ra môi trường.
Chương 19. Tổng mặt bằng và vận tải ngoài mỏ
19.1. Tổng mặt bằng
- Quy mô các công trình xây dựng trên mặt bằng.
- Giải pháp bố trí tổng mặt bằng, mặt bằng sân công nghiệp và mặt bằng phụ trợ.
19.2 Hạng mục hạ tầng kỹ thuật
Tính toán thiết kế các hạng mục hạ tầng kỹ thuật: San nền mặt bằng, các công trình bảo vệ mặt bằng, hệ thống thoát nước, hệ thống đường nội bộ sân bãi.
19.3. Hệ thống vận tải ngoài khai trường
- Lựa chọn hình thức vận tải ngoài để vận chuyển sản phẩm, nguyên vật liệu…
- Phương án kết nối với hệ thống đường giao thông chính trong khu vực (nếu có).
Chương 20. Tổ chức xây dựng
20.1. Khối lượng và lịch trình xây dựng các hạng mục công trình
Tổng hợp khối lượng và xây dựng lịch thi công các hạng mục công trình.
20.2. Nguồn cung cấp nguyên vật liệu điện nước phục vụ thi công
Nêu giải pháp cung cấp nguyên vật liệu điện nước phục vụ thi công các hạng mục công trình.
20.3. Giải pháp kỹ thuật thi công
Nêu các giải pháp kỹ thuật thi công của từng hạng mục công trình.
20.4. Tổ chức xây dựng
Nêu biện pháp tổ chức thi công xây dựng các hạng mục công trình đảm bảo phù hợp với kế hoạch sản lượng.
Chương 21. Kỹ thuật an toàn
21.1. An toàn khai thác mỏ
- Nêu các giải pháp đảm bảo an toàn cho các công trình lân cận và đề phòng tác động của các dự án đang thực hiện lân cận có ảnh hưởng đến an toàn cho dự án.
- Nêu các biện pháp an toàn trong khai thác mỏ, vận tải, thông gió mỏ. Các biện pháp phòng, chống sự cố nước mặt, nước ngầm, chống bục nước vào hầm lò.
21.2. An toàn chế biến khoáng sản
Nêu các giải pháp đảm bảo an toàn trong quá trình tuyển quặng và chế biến khoáng sản.
21.3. An toàn phòng chống cháy, nổ
Nêu giải pháp phòng chống nổ khí và nổ bụi, cháy mỏ, phụt khí trong hầm lò. Các giải pháp phòng chống cháy nổ cho các công trình khác trên mặt đất: Trạm biến áp, kho chứa vật liệu nổ, kho chứa khoáng sản, nhiên liệu, vật liệu dễ cháy.
21.4. Phương án cấp cứu mỏ
- Xây dựng phương án, tổ chức lực lượng cấp cứu mỏ bán chuyên trách tại chỗ và phối hợp với lực lượng cứu hộ chuyên ngành khi cần thiết.
- Dự kiến trang thiết bị cho lực lượng bán chuyên.
Chương 22. Bảo vệ, cải tạo phục hồi môi trường
22.1. Bảo vệ môi trường
Nêu tóm tắt các yếu tố tác động đến môi trường và giải pháp bảo vệ môi trường.
22.2. Cải tạo phục hồi môi trường
Tóm tắt các giải pháp cải tạo phục hồi môi trường của dự án.
Liệt kê các hạng mục, quy cách, kết cấu các hạng mục công trình bảo vệ môi trường.
Chương 23. Tổ chức quản lý sản xuất và bố trí lao động
23.1. Sơ đồ quản lý sản xuất
Xây dựng sơ đồ quản lý, tổ chức các bộ phận sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
23.2. Biên chế và năng suất lao động
Xây dựng biên chế lao động; tính toán năng suất lao động trực tiếp dây chuyền sản xuất chính và năng suất lao động chung toàn dự án.
Chương 24. Phương án giải phóng mặt bằng và tái định cư (nếu có)
24.1. Khối lượng công tác giải phóng mặt bằng
Tính toán nhu cầu sử dụng đất, khối lượng đền bù, giải phóng mặt bằng và tái định cư (nếu có).
24.2. Phương án giải phóng mặt bằng và tái định cư
Xây dựng phương án đền bù, giải phóng mặt bằng và tái định cư phù hợp với các chính sách nhà nước hiện hành.
24.3. Lịch trình thực hiện
Xây dựng kế hoạch thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng và tái định cư phù hợp với tiến độ đầu tư của dự án.
IV. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Chương 25. Vốn đầu tư
25.1. Vốn đầu tư và cơ sở tính toán
- Trình bày về các cơ sở và căn cứ lập vốn đầu tư.
- Xác định các khoản mục chi phí và tổng mức đầu tư của dự án.
- Tính toán về lãi vay trong thời kỳ xây dựng cơ bản.
25.2. Nguồn vốn đầu tư
Xác định cụ thể các nguồn vốn đầu tư và giải pháp huy động vốn.
Chương 26. Hiệu quả kinh tế
26.1. Sản lượng và doanh thu tiêu thụ
Tính sản lượng tiêu thụ sản phẩm, giá bán và doanh thu hàng năm của dự án.
26.2. Giá thành
Nêu cơ sở và phương pháp xác định giá thành đơn vị của sản phẩm, các chỉ tiêu tính toán, kết quả tính toán giá thành theo các yếu tố chi phí sản xuất.
26.3. Các khoản thuế
Trình bày về các khoản thuế theo quy định hiện hành.
26.4. Hiệu quả kinh tế - xã hội
a) Tính hiệu quả kinh tế
Tính toán xác định hiệu quả đầu tư (tài chính): Giá trị hiện tại thực (NPV), Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR). Thời gian thu hồi vốn (T). Phân tích độ nhạy của dự án.
b) Tính hiệu quả xã hội của dự án
Nêu các chỉ số về sử dụng lao động, đóng góp ngân sách nhà nước Trung ương, địa phương…
26.5. Bảng chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật tổng hợp
Các chỉ tiêu chủ yếu gồm có: Trữ lượng địa chất huy động,trữ lượng công nghiệp, hệ thống khai thác, công nghệ khai thác, công nghệ đào chống lò, công nghệ tuyển, chế biến (nếu có), sản lượng khoáng sản nguyên khai, sản lượng các sản phẩm chế biến, hệ số thu hồi sản phẩm có ích, tổn thất khai thác do công nghệ, tỷ lệ quặng thải, năng suất lao động, phương pháp thông gió, vận tải, thoát nước, chỉ tiêu tiêu sử dụng nguyên liệu chính,năng lượng; tổng mức đầu tư, NPV, IRR, T, số lao động dự án và các chỉ tiêu khác.
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Kết luận về tài nguyên, quy mô công suất; giải pháp kỹ thuật công nghệ; khả năng thu xếp vốn, hiệu quả kinh tế - xã hội; các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến tính khả thi và hiệu quả kinh tế của dự án.
- Kiến nghị về cơ chế, chính sách và giải pháp chủ yếu để thực hiện dự án.
BẢN VẼ THIẾT KẾ THI CÔNG BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH MỎ HẦM LÒ
(Bao gồm nhưng không giới hạn các bản vẽ dưới đây)
TT |
Số ký hiệu (*) |
Tên bản vẽ |
Số tờ |
I |
|
Phần hiện trạng (nếu có) |
|
|
|
Các bản vẽ, mặt bằng, mặt cắt, sơ đồ công nghệ hiện trạng khai thác, chế biến |
|
II |
|
Phần địa chất |
|
1 |
|
Bản đồ vị trí mỏ, tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000 hay 1/25.000 |
|
2 |
|
Bản đồ địa hình có lộ thân khoáng khu mỏ, tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000 hay 1/5.000 |
|
3 |
|
Bình đồ tính trữ lượng khoáng sản các thân khoáng, tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000 hay 1/5.000 (nếu có) |
|
4 |
|
Các mặt cắt địa chất đặc trưng, tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000 hay 1/5.000 |
|
III |
|
Phần khai thác |
|
1 |
|
Bản đồ vị trí mỏ, tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000 hay 1/25.000 |
|
2 |
|
Ranh giới khai trường và vị trí các cửa lò (tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000 và 1/5.000) |
|
3 |
|
Sơ đồ mở vỉa các mức khai thác, mặt cắt qua tuyến giếng, xuyên vỉa chính (tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000) |
|
4 |
|
Sơ đồ hệ thống đường lò chuẩn bị các vỉa (chi tiết kích thước các đường lò đào trong đá, trong thân quặng) (tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000) |
|
5 |
|
Sơ đồ hệ thống khai thác và lịch khai thác cho cả đời dự án |
|
6 |
|
Sơ đồ công nghệ khai thác: Hộ chiếu khai thác và chồng giữ lò chợ của các công nghệ khai thác áp dụng, hộ chiếu phá hỏa ban đầu, sơ đồ lắp đặt thiết bị khai thác lò chợ, sơ đồ thu hồi thiết bị khai thác lò chợ, bản vẽ biện pháp xử lý sự cố thường gặp. |
|
IV |
|
Phần thông gió mỏ |
|
1 |
|
Bản vẽ sơ đồ thông gió mỏ năm đạt công suất thiết kế và sơ đồ thông gió năm mỏ khai thác khó khăn nhất (tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000. |
|
2 |
|
Sơ đồ thông gió cục bộ thi công các đường lò chính. |
|
3 |
|
Các bản vẽ xây dựng, lắp đặt thiết bị thông gió: Trạm quạt, cửa gió, đường lò thông gió,… |
|
IV |
|
Phần xây dựng công trình ngầm và mỏ |
|
1 |
|
Bản đồ đường lò xây dựng cơ bản: thể hiện lịch thi công xây dựng, tên các đường lò, chiều dài trong thân quặng (than), đào trong đá, tiết diện đào chống, khối tích, tiến độ, thời gian thi công… |
|
2 |
|
Tiết diện các đường lò chủ yếu (tỷ lệ 1/500 hoặc 1/1.000) |
|
3 |
|
Bản vẽ sơ đồ các sân ga hầm trạm đáy giếng (tỷ lệ 1/500 hoặc 1/1.000) |
|
4 |
|
Sơ đồ công nghệ đào chống lò (giếng, sân ga, các đường lò xuyên vỉa trong đá, trong quặng (than), các thượng...): Công nghệ thi công, khối lượng xây dựng, biểu đồ tổ chức, các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật khác |
|
5 |
|
Sơ đồ vị trí các đường lò (tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/1000) |
|
6 |
|
Hộ chiếu chống lò (tỷ lệ 1/50 hoặc 1/100) |
|
7 |
|
Chế tạo vì chống, mối nối, gông treo, xà tăng cường, tay vịn, thanh giằng, tấm chèn, rãnh nước… (tỷ lệ 1/5; 1/10 hoặc 1/20) |
|
V |
|
Phần chế biến khoáng sản (nếu có) |
|
1 |
|
Bản đồ tổng mặt bằng phân xưởng chế biến khoáng sản, tỷ lệ 1/2.000 |
|
2 |
|
Sơ đồ công nghệ dây chuyền máy móc, thiết bị chế biến khoáng sản |
|
3 |
|
Sơ đồ nguyên lý định tính, định lượng của dây chuyền chế biến khoáng sản |
|
4 |
|
Sơ đồ dây chuyền công nghệ trên mặt |
|
VI |
|
Phần cơ khí và vận tải |
|
1 |
|
Bản vẽ bố trí mặt bằng, mặt cắt công nghệ (thiết bị) các nhà xưởng phục vụ khai thác mỏ, chế biến khoáng sản (nếu có) |
|
2 |
|
Sơ đồ nguyên lý cung cấp khí nén (nếu có) |
|
3 |
|
Bình đồ, trắc dọc, trắc ngang của các tuyến đường và hệ thống vận tải liên tục (nếu có) |
|
VII |
|
Phần thoát nước mỏ, cấp và thải nước |
|
1 |
|
Sơ đồ nguyên lý bơm thoát nước trong hầm lò |
|
2 |
|
Sơ đồ nguyên lý cung cấp nước cứu hỏa và sản xuất trong hầm lò. |
|
3 |
|
Sơ đồ nguyên lý cung cấp nước cứu hỏa và sản xuất mặt công nghiệp |
|
4 |
|
Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt kết cầu hầm bơm, trạm bơm các khu vực, tuyến ống bơm và lắp đặt thiết bị |
|
5 |
|
Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt các hạng mục công trình thuộc hệ thống cấp và thải nước trên mặt bằng |
|
VIII |
|
Phần xây dựng |
|
1 |
|
Bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, chi tiết móng các công trình xây dựng trên mặt mỏ (bao gồm cả công trình chế biến khoáng sản). |
|
2 |
|
Bản vẽ bố trí, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy. |
|
IX |
|
Phần cung cấp điện, thông tin liên lạc và tự động hóa |
|
1 |
|
Sơ đồ nguyên lý cung cấp điện chung cho toàn mỏ. |
|
2 |
|
Các bản vẽ thi công đường dây, trạm biến áp, trạm phân phối điện, v.v… (nếu có) |
|
3 |
|
Các bản vẽ thi công hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống tự động hóa (nếu có) |
|
4 |
|
Các bản vẽ thi công cung cấp điện cho các hạng mục |
|
X |
|
Phần mặt bằng |
|
1 |
|
Bản đồ mặt bằng sân công nghiệp mỏ và phân xưởng chế biến (nếu có) (tỷ lệ 1/500 hoặc 1/1.000 hay 1/2.000) |
|
2 |
|
Bản đồ tổng mặt bằng chung toàn mỏ (tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000 hay 1/10.000) |
|
XI |
|
Phần bảo vệ môi trường |
|
1 |
|
Sơ đồ bố trí các công trình bảo vệ môi trường, vị trí khu vực cải tạo, phục hồi môi trường |
|
2 |
|
Bản đồ hoàn thổ không gian đã khai thác, tỷ lệ 1/1.000 hoặc 1/2.000 hay 1/5.000 |
|
3 |
|
Bản vẽ thiết kế chi tiết mặt bằng, mặt cắt, kết cấu các công trình bảo vệ môi trường. |
|
(*) Số ký hiệu bản vẽ đảm bảo tính thống nhất, thuận tiện tìm kiếm và tra cứu, thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 27 ban hành kèm theo Thông tư này.
Dự toán xây dựng công trình (nếu có) lập riêng cho từng hạng mục công trình theo các nội dung sau:
1. Phần thuyết minh
Nêu căn cứ pháp lý và cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.
2. Phần dự toán
- Xác định khối lượng xây dựng của công trình theo thiết kế.
- Xác định đơn giá dự toán xây dựng công trình.
- Lập các khoản mục chi phí dự toán xây dựng công trình theo quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng hiện hành.