Chuyên mục:

BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH VÙNG KHI ÁP DỤNG SUẤT VỐN ĐẦU TƯ VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP

(theo Quyết định 65/QĐ-BXD năm 2021)

 

PHẦN 4:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH VÙNG KHI ÁP DỤNG SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Bảng 77. Bảng hệ số điều chỉnh vùng cho Suất vốn đầu tư

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Hệ số điều chỉnh vùng cho Suất vốn đầu tư

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

Vùng 5

Vùng 6

Vùng 7

Vùng 8

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở (nhà chung cư, nhà ở tập thể các loại)

0,942

0,965

1,005

1,058

1,031

1,022

0,935

1,043

2

Công trình giáo dục (Nhà trẻ, trường mẫu giáo, phổ thông, đại học, cao đẳng...)

0,949

0,965

1,008

1,049

1,029

1,013

0,944

1,041

3

Công trình y tế (bệnh viện, phòng khám đa khoa, trạm y tế...)

0,962

0,973

1,004

1,035

1,024

1,008

0,959

1,034

4

Công trình thể thao

0,942

0,957

0,999

1,043

1,037

1,016

0,947

1,058

5

Công trình văn hóa (nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, bảo tàng...)

0,942

0,957

0,999

1,043

1,037

1,016

0,947

1,058

6

Công trình đa năng, trụ sở cơ quan, văn phòng

0,951

0,969

1,000

1,044

1,033

1,010

0,952

1,041

7

Công trình khách sạn

0,952

0,966

1,014

1,049

1,027

1,012

0,941

1,038

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng

0,957

0,975

0,999

1,043

1,026

1,011

0,958

1,030

2

Công trình năng lượng

0,988

0,996

0,984

1,030

1,012

1,005

0,974

1,011

 

Đường dây

0,990

1,000

0,969

1,041

1,015

1,009

0,962

1,013

 

Trạm biến áp

0,986

0,993

1,000

1,019

1,009

1,000

0,985

1,009

3

Công trình nhà máy dệt, nhà máy sản xuất các sản phẩm may

0,964

0,976

1,021

1,042

1,012

1,015

0,958

1,012

4

Công trình nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa, sành sứ, thủy tinh..

0,970

0,981

1,006

1,038

1,020

1,009

0,964

1,012

5

Nhà xưởng và kho chuyên dụng

0,964

0,976

1,021

1,042

1,012

1,015

0,958

1,012

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình cấp nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà máy nước

0,950

0,963

0,974

1,046

1,026

1,047

0,948

1,047

 

Tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch)

0,948

0,950

0,944

1,029

1,042

1,047

0,965

1,074

2

Công trình thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến cống thoát nước mưa, nước thải

0,898

0,923

0,982

1,097

1,046

1,076

0,898

1,081

 

Công trình xử lý nước thải

0,946

0,969

1,010

1,050

1,019

1,027

0,951

1,028

3

Hạ tầng Kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị

0,898

0,923

0,982

1,097

1,046

1,076

0,898

1,081

4

Công trình cột thông tin, thu phát sóng, thông tin truyền thông

0,964

0,978

0,982

1,032

1,029

1,006

0,968

1,040

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

0,926

0,934

0,927

1,097

1,088

1,053

0,903

1,071

 

Đường bê tông nhựa, thấm nhập nhựa, láng nhựa

0,977

0,932

0,924

1,064

1,043

1,090

0,899

1,071

2

Công trình cầu đường bộ

0,934

0,961

0,970

1,065

1,058

1,022

0,929

1,060

V

CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cống lấy nước

0,911

0,944

0,940

1,073

1,056

1,066

0,921

1,087

2

Kênh bê tông xi măng

0,903

0,938

0,947

1,084

1,055

1,076

0,923

1,074

3

Trạm bơm tưới tiêu

0,920

0,945

0,998

1,082

1,038

1,056

0,914

1,048

4

Công trình đê, kè

0,906

0,942

0,957

1,085

1,061

1,063

0,910

1,076

5

Công trình thủy lợi khác

0,910

0,942

0,960

1,081

1,052

1,065

0,917

1,071

Bảng 78. Bảng hệ số điều chỉnh vùng cho Suất chi phí xây dựng và giá bộ phận kết cấu

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

Hệ số điều chỉnh vùng cho Suất chi phí xây dựng và giá bộ phận kết cấu

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

Vùng 5

Vùng 6

Vùng 7

Vùng 8

I

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình nhà ở (nhà chung cư, nhà ở tập thể các loại)

0,935

0,961

1,006

1,065

1,035

1,025

0,927

1,047

2

Công trình giáo dục (Nhà trẻ, trường mẫu giáo, phổ thông, đại học, cao đẳng...)

0,937

0,957

1,010

1,061

1,036

1,016

0,931

1,050

3

Công trình y tế (bệnh viện, phòng khám đa khoa, trạm y tế...)

0,937

0,955

1,006

1,059

1,040

1,014

0,932

1,057

4

Công trình thể thao

0,930

0,948

0,999

1,052

1,045

1,019

0,936

1,070

5

Công trình văn hóa (nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, bảo tàng...)

0,930

0,948

0,999

1,052

1,045

1,019

0,936

1,070

6

Công trình đa năng, trụ sở cơ quan, văn phòng

0,935

0,959

1,000

1,058

1,044

1,014

0,936

1,055

7

Công trình khách sạn

0,941

0,958

1,017

1,060

1,033

1,015

0,928

1,047

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng

0,928

0,958

0,999

1,072

1,043

1,019

0,930

1,050

2

Công trình năng lượng

0,973

0,988

0,984

1,051

1,022

1,004

0,957

1,021

 

Đường dây

0,990

1,000

0,968

1,042

1,015

1,010

0,962

1,013

 

Trạm biến áp

0,956

0,976

1,000

1,060

1,028

0,999

0,952

1,028

3

Công trình nhà máy dệt, nhá máy sản xuất các sản phẩm may

0,930

0,953

1,041

1,082

1,024

1,028

0,919

1,023

4

Công trình nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa, sành sứ, thủy tinh..

0,947

0,967

1,011

1,068

1,035

1,016

0,936

1,021

5

Nhà xưởng và kho chuyên dụng

0,930

0,953

1,041

1,082

1,024

1,028

0,919

1,023

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình cấp nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà máy nước

0,945

0,959

0,971

1,050

1,028

1,051

0,944

1,051

 

Tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch)

0,948

0,950

0,944

1,029

1,042

1,047

0,965

1,074

2

Công trình thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến cống thoát nước mưa, nước thải

0,898

0,923

0,982

1,097

1,046

1,076

0,898

1,081

 

Công trình xử lý nước thải

0,920

0,954

1,014

1,074

1,028

1,040

0,927

1,041

3

Hạ tầng Kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị

0,898

0,923

0,982

1,097

1,046

1,076

0,898

1,081

4

Công trình cột thông tin, thu phát sóng, thông tin truyền thông

0,930

0,957

0,965

1,062

1,057

1,012

0,936

1,079

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông xi măng

0,923

0,932

0,925

1,100

1,091

1,055

0,900

1,073

 

Đường bê tông nhựa, thấm nhập nhựa, láng nhựa

0,977

0,930

0,922

1,066

1,044

1,093

0,896

1,073

2

Công trình cầu đường bộ

0,930

0,958

0,968

1,069

1,062

1,024

0,925

1,063

V

CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cống lấy nước

0,911

0,944

0,940

1,073

1,056

1,066

0,921

1,087

2

Kênh bê tông xi măng

0,900

0,936

0,945

1,087

1,056

1,078

0,921

1,077

3

Trạm bơm tưới tiêu

0,912

0,939

0,997

1,090

1,042

1,061

0,905

1,053

4

Công trình đê, kè

0,904

0,940

0,956

1,087

1,062

1,065

0,908

1,078

5

Công trình thủy lợi khác

0,907

0,940

0,959

1,084

1,054

1,068

0,914

1,074

 

-1