QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG HỖ TRỢ
TÁI ĐỊNH CƯ CỦA TỪNG ĐỊA
PHƯƠNG
1.
An Giang (Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày
9/10/2018)
2.
Bà Rịa - Vũng Tàu (Quyết
định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020)
3.
Bắc Giang (Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019)
4.
Bắc Kạn (Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017)
5.
Bạc Liêu (Quyết định số
20/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020)
6.
Bắc Ninh (Quyết định số
19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020)
7.
Bến Tre (Quyết định số
06/2020/QĐ-UBND ngày 5/3/2020)
8.
Bình Định (Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021)
9.
Bình Dương (Quyết
định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019)
10.
Bình Phước (Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/1/2018)
11.
Bình Thuận (Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 25/1/2018)
12.
Cà Mau (Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày
2/1/2018)
13.
Cao Bằng (Quyết định số
14/2020/QĐ-UBND ngày 8/7/2020)
14.
Cần
thơ (Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày
11/7/2016)
15.
Đắk Lắk (Quyết
định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019)
16.
Đắk Nông (Quyết
định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22/1/2021)
17.
Đà
nẵng (Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày
15/3/2021)
18.
Điện Biên (Quyết
định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 6/4/2016)
19.
Đồng Nai (Quyết
định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019)
20.
Đồng Tháp (Quyết
định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017)
21.
Gia Lai (Quyết định số
02/2020/QĐ-UBND ngày 9/1/2020)
22.
Hà Giang (Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019)
23.
Hà
nam (Quyết
định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020)
24.
Hà
nội (Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017)
25.
Hà Tĩnh (Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 5/2/2021)
26.
Hải
dương (Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày
22/5/2019, Quyết định số
52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019)
27.
Hải
phòng (Quyết
định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 10/1/2019)
28.
Hậu Giang (Quyết định số
26/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
29.
Hòa Bình (Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày
23/1/2018)
30.
Hưng Yên (Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 10/1/2020)
31.
Khánh Hòa (Quyết định số
06/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018)
32.
Kiên Giang (Quyết định số
26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020)
33.
Kon Tum (Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018)
34.
Lai Châu (Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày
14/8/2017)
35.
Lâm Đồng (Quyết
định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017)
36.
Lạng Sơn (Quyết
định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 22/2/2019)
37.
Lào Cai (Quyết định số
17/2015/QĐ-UBND ngày 22/4/2015)
38.
Long An (Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018)
39.
Nam Định (Quyết
định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019)
40.
Nghệ An (Quyết định số
33/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020)
41.
Ninh Bình (Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 6/8/2018)
42.
Ninh Thuận (Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 26/1/2018)
43.
Phú Thọ (Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019)
44.
Phú
Yên (Quyết
định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014)
45.
Quảng Bình (Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 13/9/2018)
46.
Quảng Nam (Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017)
47.
Quảng Ngãi (Quyết định số
17/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018)
48.
Quảng Ninh (Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020)
49.
Quảng Trị (Quyết
định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018)
50.
Sóc Trăng (Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016)
51.
Sơn La (Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
5/5/2020)
52.
Tây Ninh (Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày
27/7/2015)
53.
Thái Bình (Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày
17/1/2020)
54.
Thái Nguyên (Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày
30/10/2020)
55.
Thanh Hóa (Quyết định số 3162/2014/QĐ-UBND ngày
26/9/2014)
56.
Thừa Thiên Huế (Quyết
định số 67/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019)
57.
Tiền Giang (Quyết định số
19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018)
58.
TP.HCM
(Quyết
định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 9/8/2018)
59.
Trà Vinh (Quyết định số
16/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020)
60.
Tuyên Quang (Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017)
61.
Vĩnh Long (Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 8/4/2020)
62.
Vĩnh Phúc (Quyết định số
32/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015)
63.
Yên Bái (Quyết định số
01/2021/QĐ-UBND ngày 8/1/2021)