Chuyên mục:

 

THẨM QUYỀN THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN PPP

Cơ quan thẩm định BCNCKT theo Luật Xây dựng điều 56 khoản 3 gồm: cơ quan chủ trì thẩm định và cơ quan chuyên môn về xây dựng (CQCMVXD)

1)   Cơ quan chủ trì thẩm định xác định theo Luật Đầu tư PPP điều 6 như sau:

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Hội đồng thẩm định nhà nước

- Đối với dự án do Thủ tướng quyết định chủ trương: Hội đồng thẩm định liên ngành

- Đối với dự án do Bộ, ngành, địa phương quyết định chủ trương: Hội đồng thẩm định cơ sở

2) Cơ quan chuyên môn về xây dựng là cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành xác định theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109

- Thẩm quyền thẩm định của CQCMVXD xác định theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 13 khoản 3

- Nếu dự án có nhiều công trình thì CQCMVXD xác định theo công trình chính, nếu dự án có nhiều công trình chính thì CQCMVXD xác định theo công trình chính có cấp cao nhất (theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 13 khoản 5)

1. Đối với dự án quan trọng quốc gia: Hội đồng thẩm định nhà nước chủ trì thẩm định toàn bộ Báo cáo nghiên cứu khả thi

2. Đối với dự án do Thủ tướng quyết định chủ trương: Hội đồng thẩm định liên ngành chủ trì thẩm định toàn bộ Báo cáo nghiên cứu khả thi

3. Đối với các dự án do Bộ, ngành, địa phương quyết định chủ trương: Cơ quan thẩm định xác định trong bảng dưới đây:

Loại dự án ĐTXD công trình

Cấp công trình/Địa bàn đầu tư

Cơ quan thẩm định

Căn cứ pháp lý

Chủ trì

CQCMVXD

Quốc phòng - An ninh

Tất cả

HĐTĐ cơ sở

Bộ Quốc phòng - Bộ Công an

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm đ

Dân dụng;

Hạ tầng kỹ thuật

Dự án có công trình ≥ cấp I

HĐTĐ cơ sở

Bộ Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm a

Dự án không có công trình ≥ cấp I

Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh

HĐTĐ cơ sở

Bộ Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm a

Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT

HĐTĐ cơ sở

Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm đ

Trường hợp khác

HĐTĐ cơ sở

Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện, nếu được phân cấp)

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm a

Giao thông

Đường bộ trong đô thị

Dự án có công trình ≥ cấp I

HĐTĐ cơ sở

Bộ Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm a

Dự án không có công trình ≥ cấp I

Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh

HĐTĐ cơ sở

Bộ Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm a

Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT

HĐTĐ cơ sở

Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm đ

Trường hợp khác

HĐTĐ cơ sở

Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện, nếu được phân cấp)

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm a

Công trình giao thông khác

Dự án có công trình ≥ cấp I

HĐTĐ cơ sở

Bộ GTVT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm b

Dự án không có công trình ≥ cấp I

Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh

HĐTĐ cơ sở

Bộ GTVT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm b

Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT

HĐTĐ cơ sở

Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm đ

Trường hợp khác

HĐTĐ cơ sở

Sở GTVT (hoặc Phòng QLXD cấp huyện, nếu được phân cấp)

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm b

Nông nghiệp và PTNT

Dự án có công trình ≥ cấp I

HĐTĐ cơ sở

Bộ NN&PTNT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm c

Dự án không có công trình ≥ cấp I

Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh

HĐTĐ cơ sở

Bộ NN&PTNT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm c

Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT

HĐTĐ cơ sở

Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm đ

Trường hợp khác

HĐTĐ cơ sở

Sở NN&PTNT (hoặc Phòng QLXD cấp huyện, nếu được phân cấp)

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm c

Công nghiệp

Sản xuất vật liệu, sản phẩm xây dựng; Công nghiệp nhẹ

Dự án có công trình ≥ cấp I

HĐTĐ cơ sở

Bộ Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm a

Dự án không có công trình ≥ cấp I

Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh

HĐTĐ cơ sở

Bộ Xây dựng

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm a

Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT

HĐTĐ cơ sở

Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm đ

Trường hợp khác

HĐTĐ cơ sở

Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện, nếu được phân cấp)

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm a

Công trình công nghiệp khác

Dự án có công trình ≥ cấp I

HĐTĐ cơ sở

Bộ Công thương

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm d

Dự án không có công trình ≥ cấp I

Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh

HĐTĐ cơ sở

Bộ Công thương

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 2 điểm d

Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT

HĐTĐ cơ sở

Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm đ

Trường hợp khác

HĐTĐ cơ sở

Sở Công thương (hoặc Phòng QLXD cấp huyện, nếu được phân cấp)

Nghị định 15/2021/NĐ-CP điều 109 khoản 4 điểm d

 

-1