THẨM QUYỀN THẨM ĐỊNH
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ
ÁN NHÓM B SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NGOÀI ĐẦU
TƯ CÔNG
Cơ quan thẩm
định BCNCKT theo Luật Xây dựng
điều 56 khoản 3 gồm: cơ quan
chủ trì thẩm định và cơ quan chuyên môn về
xây dựng (CQCMVXD)
1)
Cơ quan chủ
trì thẩm định xác định theo Nghị
định 15/2021/NĐ-CP điều 12 khoản 3 như sau:
- Nếu người quyết
định đầu tư có CQCMVXD trực thuộc thì
giao cho CQCMVXD trực thuộc làm cơ quan chủ trì
thẩm định
- Nếu người quyết
định đầu tư không có CQCMVXD trực thuộc
thì giao cơ quan, tổ chức/cá nhân khác trực thuộc
làm cơ quan chủ trì thẩm định
2) Cơ quan
chuyên môn về xây dựng là cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành xác định theo Nghị định
15/2021/NĐ-CP điều 109
- Thẩm quyền thẩm định của CQCMVXD xác định
theo Nghị định
15/2021/NĐ-CP điều 5 khoản 2 điểm b như sau:
+ Trường hợp tỷ
trọng vốn nhà nước trong tổng mức
đầu tư chiếm > 30% hoặc > 500 tỷ
đồng thì xác định theo Nghị định
15/2021/NĐ-CP điều 13 khoản 2
+ Trường hợp tỷ
trọng vốn nhà nước trong tổng mức
đầu tư chiếm ≤ 30% và ≤ 500 tỷ
đồng thì xác định theo Nghị định
15/2021/NĐ-CP điều 13 khoản 4
- Nếu dự án có nhiều công
trình thì CQCMVXD xác định theo công trình chính, nếu dự án
có nhiều công trình chính thì CQCMVXD xác định theo công trình chính có
cấp cao nhất (theo Nghị định
15/2021/NĐ-CP điều 13 khoản 5)
Cơ quan chủ trì thẩm định và CQCMVXD xác định như
sau:
1. Trường hợp
tỷ trọng vốn nhà nước trong
tổng mức đầu tư chiếm ≤ 30% và ≤
500 tỷ đồng: xác định theo dự án không sử
dụng vốn nhà nước
2. Trường
hợp tỷ trọng vốn nhà nước trong tổng
mức đầu tư chiếm > 30% hoặc > 500
tỷ đồng
2.1. Đối với dự án do
Thủ tướng chấp thuận chủ trương
đầu tư
Loại dự án ĐTXD công trình |
Người quyết định đầu
tư |
Cơ quan thẩm định |
Căn cứ pháp lý |
||
Chủ trì |
CQCMVXD |
|
|||
Quốc phòng - An ninh |
Tất cả |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Quốc phòng - Bộ Công an |
||
Dân dụng; Hạ tầng kỹ thuật |
UBND TP.Hà Nội/HCM hoặc người
được phân cấp/ủy quyền |
Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||
Cơ quan/tổ chức khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
|||
Giao thông |
Đường bộ trong đô
thị |
UBND TP.Hà Nội/HCM hoặc người
được phân cấp/ủy quyền |
Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
||
Cơ quan/tổ chức khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
|||
Công trình giao thông khác |
UBND TP.Hà Nội/HCM hoặc người
được phân cấp/ủy quyền |
Sở GTVT (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||
Cơ quan/tổ chức khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ GTVT |
|||
Nông nghiệp và PTNT |
UBND TP.Hà Nội/HCM hoặc người
được phân cấp/ủy quyền |
Sở NN&PTNT (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||
Cơ quan/tổ chức khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ NN&PTNT |
|||
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu, sản
phẩm xây dựng; Công nghiệp nhẹ |
UBND TP.Hà Nội/HCM hoặc người
được phân cấp/ủy quyền |
Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
||
Cơ quan/tổ chức khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
|||
Công trình công nghiệp khác |
UBND TP.Hà Nội/HCM hoặc người
được phân cấp/ủy quyền |
Sở Công thương (hoặc Phòng QLXD cấp
huyện, nếu được phân cấp) |
|||
Cơ quan/tổ chức khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Công thương |
2.2. Đối với dự án do cơ
quan khác chấp thuận chủ trương đầu
tư
Loại dự án ĐTXD công trình |
Người quyết định đầu
tư/Cấp công trình/Địa bàn đầu tư |
Cơ quan thẩm định |
Căn cứ pháp lý |
||||
Chủ trì |
CQCMVXD |
||||||
Quốc phòng - An ninh |
Tất cả |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Quốc phòng - Bộ Công an |
||||
Dân dụng; Hạ tầng kỹ thuật |
UBND TP.Hà Nội/HCM (hoặc người
được phân cấp/ủy quyền) quyết định
đầu tư |
Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||||
Bộ/cơ quan TW, Tập đoàn/Tổng
công ty nhà nước do Thủ tướng thành lập (hoặc
người được phân cấp/ủy quyền)
quyết định đầu tư |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
|||||
Cơ quan/tổ chức khác quyết
định đầu tư |
Dự án có công trình ≥ cấp I |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
||||
Dự án không có công trình ≥ cấp I |
Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
||||
Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT |
CQ thuộc NQĐĐT |
Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT |
|||||
|
Trường hợp khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
||||
Giao thông |
Đường bộ trong đô
thị |
UBND TP.Hà Nội/HCM (hoặc người
được phân cấp/ủy quyền) quyết định
đầu tư |
Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
||||
Bộ/cơ quan TW, Tập đoàn/Tổng
công ty nhà nước do Thủ tướng thành lập (hoặc
người được phân cấp/ủy quyền)
quyết định đầu tư |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
|||||
Cơ quan/tổ chức khác quyết
định đầu tư |
Dự án có công trình ≥ cấp I |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
||||
Dự án không có công trình ≥ cấp I |
Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
||||
Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT |
CQ thuộc NQĐĐT |
Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT |
|||||
Trường hợp khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||||
Công
trình giao thông khác |
UBND TP.Hà Nội/HCM (hoặc người
được phân cấp/ủy quyền) quyết định
đầu tư |
Sở GTVT (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||||
Bộ/cơ quan TW, Tập đoàn/Tổng
công ty nhà nước do Thủ tướng thành lập (hoặc
người được phân cấp/ủy quyền)
quyết định đầu tư |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ GTVT |
|||||
Cơ quan/tổ chức khác quyết
định đầu tư |
Dự án có công trình ≥ cấp I |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ GTVT |
||||
Dự án không có công trình ≥ cấp I |
Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ GTVT |
||||
Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT |
CQ thuộc NQĐĐT |
Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT |
|||||
Trường hợp khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Sở GTVT (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||||
Nông nghiệp và PTNT |
UBND TP.Hà Nội/HCM (hoặc người
được phân cấp/ủy quyền) quyết định
đầu tư |
Sở NN&PTNT (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||||
Bộ/cơ quan TW, Tập đoàn/Tổng
công ty nhà nước do Thủ tướng thành lập (hoặc
người được phân cấp/ủy quyền)
quyết định đầu tư |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ NN&PTNT |
|||||
Cơ quan/tổ chức khác quyết
định đầu tư |
Dự án có công trình ≥ cấp I |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ NN&PTNT |
||||
Dự án không có công trình ≥ cấp I |
Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ NN&PTNT |
||||
Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT |
CQ thuộc NQĐĐT |
Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT |
|||||
Trường hợp khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Sở NN&PTNT (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||||
Công nghiệp |
Sản xuất vật liệu, sản
phẩm xây dựng; Công nghiệp nhẹ |
UBND TP.Hà Nội/HCM (hoặc người
được phân cấp/ủy quyền) quyết định
đầu tư |
Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
||||
Bộ/cơ quan TW, Tập đoàn/Tổng
công ty nhà nước do Thủ tướng thành lập (hoặc
người được phân cấp/ủy quyền)
quyết định đầu tư |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
|||||
Cơ quan/tổ chức khác quyết
định đầu tư |
Dự án có công trình ≥ cấp I |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
||||
Dự án không có công trình ≥ cấp I |
Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Xây dựng |
||||
Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT |
CQ thuộc NQĐĐT |
Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT |
|||||
Trường hợp khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Sở XD (hoặc Phòng QLXD cấp huyện,
nếu được phân cấp) |
|||||
Công trình công nghiệp khác |
UBND TP.Hà Nội/HCM (hoặc người
được phân cấp/ủy quyền) quyết định
đầu tư |
Sở Công thương (hoặc Phòng QLXD cấp
huyện, nếu được phân cấp) |
|||||
Bộ/cơ quan TW, Tập đoàn/Tổng
công ty nhà nước do Thủ tướng thành lập (hoặc
người được phân cấp/ủy quyền)
quyết định đầu tư |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Công thương |
|||||
Cơ quan/tổ chức khác quyết
định đầu tư |
Dự án có công trình ≥ cấp I |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Công thương |
||||
Dự án không có công trình ≥ cấp I |
Nằm trên địa bàn nhiều tỉnh |
CQ thuộc NQĐĐT |
Bộ Công thương |
||||
Nằm trong KCN, KCX, KCNC, KKT |
CQ thuộc NQĐĐT |
Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT |
|||||
Trường hợp khác |
CQ thuộc NQĐĐT |
Sở Công thương (hoặc Phòng QLXD cấp
huyện, nếu được phân cấp) |