HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH
THIẾT KẾ SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ TẠI
CƠ QUAN CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH ĐỒNG
THỜI LÀ CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG
Cơ quan chủ
trì thẩm định là chủ đầu tư (hoặc
cơ quan trực thuộc người quyết
định đầu tư, nếu được quy
định trong quyết định đầu tư),
cơ quan chuyên môn về xây dựng (CQCMVXD) là cơ quan
quản lý nhà nước chuyên ngành xây dựng theo Nghị
định 15/2021/NĐ-CP điều 109
Trường
hợp cơ quan chủ trì thẩm định đồng
thời cũng là CQCMVXD thì tổ chức/cá nhân trực
thuộc chủ đầu tư lập hồ sơ trình
cơ quan chủ trì thẩm định để thẩm
định toàn bộ thiết kế
1)
Nội dung hồ
sơ trình thẩm định theo Nghị
định 15/2021/NĐ-CP điều 37 khoản 3 gồm:
- Các văn bản pháp lý kèm theo,
gồm:
+ Quyết định phê duyệt
dự án kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi
được phê duyệt
+ Văn bản thông báo kết
quả thẩm định của CQCMVXD và hồ sơ
bản vẽ thiết kế cơ sở được
đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có)
+ Báo cáo kết quả thẩm tra
thiết kế xây dựng (đối với công trình ảnh
hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng
đồng)
+ Văn bản thẩm duyệt
thiết kế PCCC đối với công trình thuộc Nghị định 136/2020/NĐ-CP Phụ lục V (có thể nộp
sau nhưng phải trước khi thông báo kết quả thẩm
định)
+ Quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối
với dự án thuộc Nghị định 18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản
1), văn bản
xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường (đối với dự án thuộc Nghị định 18/2015/NĐ-CP điều 18 khoản
1)
- Hồ sơ khảo sát, thiết
kế gồm:
+ Báo cáo kết quả khảo sát
được duyệt
+ Hồ sơ thiết kế xây
dựng trình thẩm định
- Hồ sơ năng lực của
các nhà thầu gồm:
+ Mã số chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng của các nhà
thầu: khảo sát; thiết kế; thẩm tra (nếu có)
+ Mã số chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của các chức
danh: chủ nhiệm khảo sát; chủ nhiệm, chủ
trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì
thẩm tra (nếu có)
+ Giấy phép hoạt động xây
dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có)
- Hồ sơ dự toán (đối
với công trình sử dụng vốn nhà nước)
gồm:
+ Dự toán xây dựng công trình
+ Các thông tin, số liệu về
giá, định mức có liên quan để xác định
dự toán xây dựng
+ Các báo giá, kết quả thẩm
định giá (nếu có)
2)
Quy cách hồ
sơ trình theo Nghị
định 15/2021/NĐ-CP điều 37 khoản 2 như
sau:
- Trình bày với ngôn ngữ chính là
tiếng Việt
- Được chủ đầu
tư kiểm tra, xác nhận (đóng dấu)
- Phần hồ sơ thiết
kế kiến trúc (nếu có) trong hồ sơ thiết
kế xây dựng phải tuân thủ quy định theo pháp
luật về kiến trúc, cụ thể như sau:
+ Đối với thiết kế kỹ
thuật: nội dung hồ
sơ thiết kế kiến trúc theo Thông tư 03/2020/TT-BXD điều 6
+ Đối với
thiết kế bản vẽ thi công: nội dung hồ sơ thiết kế
kiến trúc
theo Thông tư 03/2020/TT-BXD điều
7
3)
Số
lượng và cách thức nộp hồ sơ theo Nghị
định 15/2021/NĐ-CP điều 37 khoản 1 như
sau:
- Số lượng hồ sơ: 01
bộ
- Cách thức nộp hồ sơ:
trực tiếp hoặc qua bưu điện