2. Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án
b) Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu
Đơn vị tính: tỷ lệ %
STT |
Loại hạng mục |
Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||
≤ 7 |
15 |
20 |
30 |
50 |
100 |
150 |
200 |
||
2 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu |
2,809 |
2,133 |
1,964 |
1,782 |
1,710 |
1,346 |
1,287 |
1,248 |
3 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu trong Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
1,855 |
1,532 |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp đề cương và dự toán chi tiết Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu thì định mức chi phí quản lý tính bằng định mức Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu trong Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tương ứng với quy mô giá trị thiết bị.
Trường hợp thuê dịch vụ Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu có giá trị chi phí đầu tư xây dựng, phát triển hình thành dịch vụ công nghệ thông tin lớn hơn 15 tỷ thì định mức chi phí quản lý được tính bằng định mức Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu trong Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tương ứng với quy mô giá trị thiết bị bằng 15 tỷ.