Điều
118. Điều kiện để xem xét, giải quyết
kiến nghị
1.
Đơn kiến nghị là của nhà thầu tham dự
thầu.
2.
Đơn kiến nghị phải có chữ ký của
người ký đơn dự thầu hoặc đại
diện hợp pháp của nhà thầu, được
đóng dấu (nếu có).
3.
Người có trách nhiệm giải quyết kiến
nghị nhận được đơn kiến nghị
theo quy định tại Điều 92 của Luật
Đấu thầu.
4.
Nội dung kiến nghị đó chưa được nhà
thầu khởi kiện ra Tòa án.
5. Chi phí giải quyết
kiến nghị theo quy định tại Khoản 8
Điều 9 của Nghị định này được
nhà thầu có kiến nghị nộp cho bộ phận
thường trực giúp việc của Hội
đồng tư vấn đối với trường
hợp kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu do người có thẩm quyền
giải quyết.
------------------------------------------------------------------------
Xem:
Toàn văn Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ü Phạm vi và đối
tượng áp dụng ü Hiệu lực thi hành ü Lược sử áp dụng o
Từ 16/7/1996 đến 6/9/1997: Nghị
định số 43/CP năm 1996 o
Từ 7/9/1997 đến 14/9/1999: Nghị
định số 43/CP năm 1996 được sửa
đổi bởi Nghị định số 93/CP năm
1997 o
Từ 15/9/1999 đến 19/5/2000:
Nghị định số 88/1999/NĐ-CP o
Từ 20/5/2000 đến 15/7/2003:
Nghị định số 88/1999/NĐ-CP được
sửa đổi bởi Nghị định số
14/2000/NĐ-CP o
16/7/2003 đến 4/3/2005: Nghị
định số 88/1999/NĐ-CP được sửa
đổi bởi Nghị định số 14/2000/NĐ-CP
và Nghị định số 66/2003/NĐ-CP o
Từ 5/3/2005 đến 3/11/2006:
Nghị định số 88/1999/NĐ-CP được
sửa đổi bởi Nghị định số
14/2000/NĐ-CP, Nghị định số 66/2003/NĐ-CP và
Nghị định số 16/2005/NĐ-CP o
Từ 4/11/2006 đến 28/5/2008:
Nghị định số 111/2006/NĐ-CP o
Từ 29/5/2008 đến 30/11/2009:
Nghị định số 58/2008/NĐ-CP o
Từ 1/12/2009 đến 31/10/2012:
Nghị định số 85/2009/NĐ-CP o
Từ 1/11/2012 đến 14/8/2014:
Nghị định số 85/2009/NĐ-CP được
sửa đổi bởi Nghị định số
68/2012/NĐ-CP o
Từ 15/8/2014 đến nay: Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP