Điều
11. Quy trình chi tiết
1. Chuẩn bị
lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
a) Lập hồ
sơ mời thầu;
b) Thẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời thầu.
2. Tổ chức
lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
a) Mời thầu;
b) Phát hành, sửa
đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu;
c) Chuẩn bị,
nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút
hồ sơ dự thầu;
d) Mở thầu.
3. Đánh giá hồ
sơ dự thầu, bao gồm:
a) Kiểm tra, đánh
giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu;
b) Đánh giá chi
tiết hồ sơ dự thầu;
c) Xếp hạng nhà
thầu.
4. Thương
thảo hợp đồng.
5. Trình, thẩm
định, phê duyệt và công khai kết quả lựa
chọn nhà thầu.
6. Hoàn thiện, ký kết hợp
đồng.
------------------------------------------------------------------------
Xem: Toàn
văn Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ü Phạm vi và đối
tượng áp dụng ü Hiệu lực thi hành ü Lược sử áp dụng o
Từ 16/7/1996 đến 6/9/1997: Nghị
định số 43/CP năm 1996 o
Từ 7/9/1997 đến 14/9/1999: Nghị
định số 43/CP năm 1996 được sửa
đổi bởi Nghị định số 93/CP năm
1997 o
Từ 15/9/1999 đến 19/5/2000:
Nghị định số 88/1999/NĐ-CP o
Từ 20/5/2000 đến 15/7/2003:
Nghị định số 88/1999/NĐ-CP được
sửa đổi bởi Nghị định số
14/2000/NĐ-CP o
16/7/2003 đến 4/3/2005: Nghị
định số 88/1999/NĐ-CP được sửa
đổi bởi Nghị định số 14/2000/NĐ-CP
và Nghị định số 66/2003/NĐ-CP o
Từ 5/3/2005 đến 3/11/2006:
Nghị định số 88/1999/NĐ-CP được
sửa đổi bởi Nghị định số
14/2000/NĐ-CP, Nghị định số 66/2003/NĐ-CP và
Nghị định số 16/2005/NĐ-CP o
Từ 4/11/2006 đến 28/5/2008:
Nghị định số 111/2006/NĐ-CP o
Từ 29/5/2008 đến 30/11/2009:
Nghị định số 58/2008/NĐ-CP o
Từ 1/12/2009 đến 31/10/2012:
Nghị định số 85/2009/NĐ-CP o
Từ 1/11/2012 đến 14/8/2014:
Nghị định số 85/2009/NĐ-CP được
sửa đổi bởi Nghị định số
68/2012/NĐ-CP o
Từ 15/8/2014 đến nay: Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP