Nghị định số 37/2010/NĐ-CP Điều
34 Khoản 2
Điều
34. Nội dung phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy
hoạch đô thị
Nội dung trên
1. Cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt có trách nhiệm phê duyệt nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch đô thị bằng văn
bản, bao gồm các nội dung sau:
a)
Đối với quy hoạch chung:
-
Nội dung quyết định phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch chung bao gồm: phạm vi và ranh giới lập
quy hoạch chung; tính chất đô thị; một số
chỉ tiêu cơ bản dự kiến về dân số,
đất đai và hạ tầng kỹ thuật; các yêu
cầu nghiên cứu chủ yếu về hướng phát
triển đô thị, cơ cấu tổ chức không
gian, các công trình đầu mối và giải pháp chính tổ
chức hệ thống công trình hạ tầng kỹ
thuật; danh mục hồ sơ đồ án;
-
Nội dung quyết định phê duyệt đồ án quy
hoạch chung bao gồm: phạm vi và ranh giới lập quy
hoạch chung; tính chất, chức năng của đô
thị; quy mô dân số, đất đai đô thị theo
các giai đoạn phát triển; các chỉ tiêu kinh tế -
kỹ thuật chủ yếu và hướng phát triển
đô thị; định hướng tổ chức không
gian đô thị, dự kiến ranh giới hành chính
nội thành, ngoại thành, nội thị, ngoại thị;
cơ cấu sử dụng đất theo các chức
năng; vị trí, quy mô các khu chức năng chính; nguồn
cung cấp, vị trí, quy mô, công suất các công trình
đầu mối và mạng lưới chính của hạ
tầng kỹ thuật đô thị (kể cả công trình
ngầm nếu có); các quy định về không gian,
kiến trúc, cảnh quan đô thị; các vấn đề
có liên quan đến quốc phòng, an ninh và biện pháp
bảo vệ môi trường; các chương trình ưu
tiên đầu tư và nguồn lực thực hiện; các
vấn đề về tổ chức thực hiện.
b)
Đối với quy hoạch phân khu:
-
Nội dung quyết định phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch phân khu bao gồm: phạm vi ranh giới,
diện tích, tính chất khu vực lập quy hoạch phân
khu; một số chỉ tiêu sử dụng đất quy
hoạch cơ bản dự kiến về dân số,
sử dụng đất, hạ tầng xã hội và
hạ tầng kỹ thuật; các yêu cầu và nguyên tắc
về tổ chức không gian, kiến trúc, kết nối
hạ tầng kỹ thuật; danh mục hồ sơ
đồ án;
-
Nội dung quyết định phê duyệt đồ án quy
hoạch phân khu bao gồm: phạm vi ranh giới, diện
tích, tính chất khu vực lập quy hoạch phân khu; các
chỉ tiêu cơ bản về dân số, đất
đai, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ
thuật; cơ cấu sử dụng đất; chỉ
tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị,
giải pháp tổ chức không gian, kiến trúc, thiết
kế đô thị cho từng ô phố; nguồn cung
cấp và giải pháp tổ chức mạng lưới
hạ tầng kỹ thuật đến các trục
đường phố; giải pháp tổ chức tái
định cư (nếu có); giải pháp bảo vệ môi
trường; những hạng mục ưu tiên đầu
tư và nguồn lực để thực hiện; các
vấn đề về tổ chức thực hiện.
c)
Đối với quy hoạch chi tiết:
-
Nội dung quyết định phê duyệt nhiệm vụ
quy hoạch chi tiết: phạm vi ranh giới, diện tích
khu vực lập quy hoạch chi tiết; các chỉ tiêu
cơ bản về dân số, đất đai, hạ
tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật; các yêu
cầu và nguyên tắc về không gian, kiến trúc, cảnh
quan, kết nối hạ tầng kỹ thuật và
những yêu cầu nghiên cứu khác; danh mục các hạng
mục công trình cần đầu tư xây dựng trong khu
vực quy hoạch; danh mục hồ sơ đồ án;
-
Nội dung quyết định phê duyệt đồ án quy
hoạch chi tiết: phạm vi ranh giới, diện tích,
tính chất khu vực lập quy hoạch chi tiết; các
chỉ tiêu cơ bản về dân số, đất
đai, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ
thuật; cơ cấu sử dụng đất; chỉ
tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị,
giải pháp tổ chức không gian, kiến trúc, thiết
kế đô thị cho từng lô đất; nguồn cung
cấp và giải pháp tổ chức mạng lưới
hạ tầng kỹ thuật đến từng lô
đất; giải pháp tổ chức tái định cư
(nếu có); giải pháp bảo vệ môi trường;
những hạng mục ưu tiên đầu tư và
nguồn lực để thực hiện; các vấn
đề về tổ chức thực hiện; danh
mục các công trình xây dựng trong khu vực quy hoạch.
d)
Đối với quy hoạch chuyên ngành hạ tầng
kỹ thuật:
Nội dung quyết
định phê duyệt đồ án quy hoạch chuyên ngành
hạ tầng kỹ thuật: phạm vi ranh giới, các
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, nguồn cung cấp,
vị trí, quy mô, công suất các công trình đầu mối
kỹ thuật, giải pháp tổ chức mạng
lưới hạ tầng kỹ thuật, chương
trình, dự án đầu tư, nguồn vốn và kế
hoạch thực hiện.
2.
Bản vẽ và Quy định quản lý theo đồ án
quy hoạch kèm theo quyết định phê duyệt
đồ án quy hoạch đô thị phải
được cơ quan thẩm định quy hoạch
đô thị đóng dấu xác nhận.
------------------------------------------------------------------------
Xem: Toàn
văn Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ü Phạm vi và đối
tượng áp dụng ü Hiệu lực thi hành ü Lược sử áp dụng o
Từ 17/8/1994 đến 17/2/2005:
Nghị định số 91-CP năm 1994 o
Từ 18/2/2005 đến 24/5/2010:
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP o
Từ 25/5/2010 đến 4/8/2015:
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP o
Từ 5/8/2015 đến nay:
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP được sửa
đổi bởi Nghị định số 59/2015/NĐ-CP