Nghị định 06/2021/NĐ-CP
DANH MỤC CÔNG TRÌNH QUY MÔ LỚN, KỸ THUẬT PHỨC TẠP
STT |
Loại công trình |
Tiêu chí phân cấp |
Quy mô |
1 |
Cảng hàng không |
Lượt hành khách (triệu khách/năm) |
≥ 20 |
2 |
Đường ô tô cao tốc |
Tốc độ thiết kế (km/h) |
≥ 100 |
3 |
Cầu |
Nhịp kết cấu lớn nhất (m) |
≥ 150 |
4 |
Hầm giao thông |
Chiều dài hầm (m) |
≥ 1.500 |
5 |
Đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị |
Tầm quan trọng |
Với mọi quy mô |
6 |
Cảng biển |
Tải trọng của tàu (DWT) |
≥ 100.000 |
7 |
Công trình lọc dầu, hóa dầu, lọc hóa dầu |
Tổng công suất (triệu tấn /năm) |
≥ 2 |
8 |
Công trình thủy điện |
Tổng công suất (MW) |
≥ 200 |
9 |
Công trình nhiệt điện |
Tổng công suất (MW) |
≥ 1.000 |
10 |
Hồ chứa nước |
Dung tích ứng với mực nước dâng bình thường (triệu m3) |
> 1.000 |
11 |
Các công trình quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp khác do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hàng năm. |