DANH MỤC HỒ SƠ
LỰA CHỌN DANH SÁCH NGẮN NHÀ THẦU TƯ VẤN
(Theo Luật
Đấu thầu)
TT |
Tên
hồ sơ |
Cơ
quan ban hành |
Thời
gian ban hành |
Cơ
sở pháp lý |
1 |
Hồ sơ lựa
chọn đơn vị tư vấn lập hồ
sơ mời quan tâm và đánh giá hồ sơ quan
tâm
(trường hợp thuê tư vấn) |
|
|
|
2 |
Hồ sơ lựa
chọn đơn vị tư vấn thẩm định
hồ sơ mời quan tâm và kết quả mời quan
tâm
(trường hợp thuê tư vấn) |
|
|
|
3 |
Đơn vị lập hồ
sơ |
|
|
|
4 |
Chủ đầu tư |
Sau khi lập HSMQT |
|
|
5 |
Đơn vị thẩm định |
Sau khi trình duyệt HSMQT |
|
|
6 |
Thành viên thẩm định |
Sau khi thành lập Tổ thẩm
định |
||
7 |
Tổ thẩm định |
≤ 20 ngày, kể từ khi nhận
được hồ sơ trình |
||
8 |
Chủ đầu tư |
≤ 10 ngày, kể từ khi nhận
được báo cáo thẩm định |
||
9 |
Văn bản đăng tải
thông báo mời quan tâm trên Hệ thống mạng đầu
thầu quốc gia |
Chủ đầu tư |
≥ 03 ngày làm việc trước
khi phát hành HSMQT |
|
10 |
Văn bản đăng tải
HSMQT trên Hệ thống mạng đầu thầu quốc
gia |
Chủ đầu tư |
Sau khi đăng tải thông báo mời
quan tâm |
|
11 |
Văn
bản phát hành trực tiếp HSMQT (nếu có) |
Chủ đầu tư |
≥ 03 ngày làm việc sau khi
đăng tải thông báo mời quan tâm |
|
12 |
Văn
bản đề nghị làm rõ HSMQT (nếu có) |
Nhà thầu |
Trước thời điểm
đóng thầu |
|
13 |
Văn
bản làm rõ HSMQT (nếu có) |
Chủ đầu tư |
||
14 |
Tờ
trình HSMQT sửa đổi (nếu có) |
Đơn vị lập hồ
sơ |
||
15 |
Báo
cáo thẩm định HSMQT sửa đổi (nếu có) |
Chủ đầu tư |
||
16 |
Quyết
định phê duyệt HSMQT sửa đổi (nếu có) |
Chủ đầu tư |
||
17 |
Văn
bản thông báo sửa đổi HSMQT (nếu có) |
Chủ đầu tư |
||
18 |
Các
Hồ sơ quan tâm |
Nhà thầu |
||
19 |
Biên
bản nộp hồ sơ quan tâm (nếu có) |
Chủ đầu tư + Nhà thầu |
||
20 |
Văn bản đề nghị sửa
đổi hoặc rút hồ sơ quan tâm (nếu có) |
Nhà thầu |
||
21 |
Chủ đầu tư |
Thời điểm đóng thầu |
|
|
22 |
Chủ đầu tư |
Sau khi đóng thầu |
||
23 |
Đơn vị đánh giá HSQT |
Sau khi đóng thầu |
||
24 |
Thành viên Tổ chuyên gia |
Trước khi đánh giá HSQT |
||
25 |
Quy
chế làm việc của tổ chuyên gia (nếu có) |
Tổ trưởng Tổ chuyên
gia |
||
26 |
Chủ đầu tư |
Trong quá trình đánh giá HSQT |
|
|
27 |
Nhà thầu |
|||
28 |
Chủ đầu tư + Nhà thầu |
|||
29 |
Kết
quả đánh giá HSQT của từng thành viên Tổ chuyên
gia (nếu có) |
Thành viên Tổ chuyên gia |
||
30 |
Tổ
chuyên gia |
Sau khi kết thúc đánh giá |
||
31 |
Văn
bản kiến nghị của nhà thầu về quá trình
đánh giá
(nếu có) |
Nhà thầu |
|
|
32 |
Chủ đầu tư |
|||
33 |
Người quyết định
đầu tư |
|||
34 |
Chủ đầu tư |
Sau khi Báo cáo kết quả đánh
giá |
|
|
35 |
Tổ thẩm định |
≤ 20 ngày, kể từ khi trình duyệt |
||
36 |
Quyết
định hủy thầu (nếu
không có nhà thầu đáp ứng, danh mục hồ sơ dừng
tại đây) |
Chủ đầu tư |
|
|
37 |
Chủ đầu tư |
≤ 10 ngày, kể từ khi nhận báo cáo
thẩm định |
||
38 |
Văn bản đăng tải
danh sách ngắn trên Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia |
Chủ đầu tư |
≤ 7 ngày làm việc, kể từ
ngày phê duyệt kết quả |
|
39 |
Chủ đầu tư |
≤ 5 ngày làm việc, kể từ
ngày phê duyệt kết quả |
||
40 |
Văn
bản kiến nghị của nhà thầu (nếu có) |
Nhà thầu |
Sau khi thông báo kết quả lựa
chọn nhà thầu |
|
41 |
Chủ đầu tư |
|||
42 |
Người quyết định
đầu tư |