Chuyên mục:

DANH MỤC HỒ SƠ LỰA CHỌN NHÀ THẦU TƯ VẤN ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐẤU THẦU HẠN CHẾ

(Theo Luật Đấu thầu)

I. ĐỐI VỚI LỰA CHỌN TỔ CHỨC TƯ VẤN

TT

Tên hồ sơ

Cơ quan ban hành

Thời gian ban hành

Cơ sở pháp lý

1

Tờ trình phê duyệt danh sách ngắn (trường hợp có lựa chọn danh sách ngắn)

Chủ đầu tư

 

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 33 khoản 2

2

Quyết định phê duyệt danh sách ngắn (trường hợp có lựa chọn danh sách ngắn)

Chủ đầu tư

Sau khi trình duyệt danh sách ngắn

3

Văn bản đăng tải danh sách ngắn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (trường hợp có lựa chọn danh sách ngắn)

Chủ đầu tư

≤ 7 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt

Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT điều 12 khoản 1

4

Hồ sơ lựa chọn đơn vị tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu (trường hợp thuê tư vấn)

 

 

 

5

Hồ sơ lựa chọn đơn vị tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu (trường hợp thuê tư vấn)

 

 

 

6

Hồ sơ mời thầu

Đơn vị lập hồ sơ

 

 

7

Tờ trình phê duyệt hồ sơ mời thầu

Chủ đầu tư

Sau khi lập HSMT

 

8

Quyết định thành lập tổ thẩm định

Đơn vị thẩm định

Sau khi trình duyệt HSMT

 

9

Bản cam kết của thành viên Tổ thẩm định 

Thành viên thẩm định

Sau khi thành lập Tổ thẩm định

Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT điều 4 khoản 1 điểm e

10

Báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu

Tổ thẩm định

≤ 20 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ trình

Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT điều 3

11

Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu

Chủ đầu tư

≤ 10 ngày, kể từ khi nhận được báo cáo thẩm định

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm i

12a

Thư mời thầu (trường hợp đã lựa chọn danh sách ngắn)

Chủ đầu tư

≥ 03 ngày làm việc trước khi phát hành HSMT

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm b

12b

Văn bản đăng tải thông báo mời thầu trên Hệ thống mạng đầu thầu quốc gia (trường hợp không lựa chọn danh sách ngắn)

Chủ đầu tư

≥ 03 ngày làm việc trước khi phát hành HSMT

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 8 khoản 1 điểm b

13

Văn bản đăng tải HSMT trên Hệ thống mạng đầu thầu quốc gia 

Chủ đầu tư

Sau khi đăng tải thông báo mời thầu

Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT điều 14

14

Văn bản phát hành trực tiếp HSMT (nếu có)

Chủ đầu tư

≥ 03 ngày làm việc sau khi đăng tải thông báo mời thầu

15

Văn bản đề nghị làm rõ HSMT (nếu có)

Nhà thầu

Trước thời điểm đóng thầu

16

Văn bản làm rõ HSMT (nếu có)

Chủ đầu tư

17

Tờ trình HSMT sửa đổi (nếu có)

Đơn vị lập hồ sơ

18

Báo cáo thẩm định HSMT sửa đổi (nếu có)

Chủ đầu tư

19

Quyết định phê duyệt HSMT sửa đổi (nếu có)

Chủ đầu tư

20

Văn bản thông báo sửa đổi HSMT (nếu có)

Chủ đầu tư

21

Các Hồ sơ sự thầu

Nhà thầu

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 36 khoản 3

22

Biên bản nộp hồ sơ dự thầu (nếu có)

Chủ đầu tư + Nhà thầu

23

Văn bản đề nghị sửa đổi hoặc rút hồ sơ dự thầu (nếu có)

Nhà thầu

24

Biên bản đóng thầu 

Chủ đầu tư

Thời điểm đóng thầu

 

25

Biên bản mở hồ sơ đề xuất kỹ thuật,

Chủ đầu tư

Sau khi đóng thầu

 

26

Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu

Đơn vị đánh giá HSDT

Sau khi đóng thầu

 

27

Bản cam kết của thành viên tổ chuyên gia

Thành viên Tổ chuyên gia

Trước khi đánh giá HSDT

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 6 khoản 1

28

Quy chế làm việc của tổ chuyên gia (nếu có)

Tổ trưởng Tổ chuyên gia

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 6 khoản 2

29

Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung tài liệu HSDT

Chủ đầu tư

Trong quá trình đánh giá HSĐXKT

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 38 

30

Văn bản bổ sung, làm rõ HSDT

Nhà thầu

31

Biên bản làm rõ hồ sơ dự thầu

Chủ đầu tư + Nhà thầu

32

Kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật của từng thành viên Tổ chuyên gia (nếu có)

Thành viên Tổ chuyên gia

33

Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật 

Tổ chuyên gia

34

Tờ trình phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật

Chủ đầu tư

Sau khi Báo cáo kết quả đánh giá HSĐXKT

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 7 khoản 2 điểm a

35

Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật

Tổ thẩm định

Sau khi trình kết quả đánh giá HSĐXKT

 

36

Quyết định hủy thầu (nếu không có nhà thầu đáp ứng, danh mục hồ sơ dừng tại đây)

Chủ đầu tư

 

 

37

Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Chủ đầu tư

≤ 10 ngày, kể từ khi nhận báo cáo thẩm định

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm k

38

Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật

Chủ đầu tư

≤ 5 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm n

39

Văn bản mời nhà thầu đến mở hồ sơ đề xuất tài chính

Chủ đầu tư

Sau khi thông báo kết quả đánh giá HSĐXKT

 

40

Văn bản kiến nghị của nhà thầu về quá trình đánh giá HSĐXKT (nếu có)

Nhà thầu

Trong quá trình đánh giá HSĐXKT

Luật Đấu thầu điều 92 khoản 1

41

Văn bản trả lời kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Chủ đầu tư

42

Văn bản giải quyết kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Người quyết định đầu tư

43

Biên bản mở hồ sơ đề xuất tài chính

Chủ đầu tư

Sau khi mời các nhà thầu đến mở HSĐXTC

 

44

Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung tài liệu HSDT (nếu có)

Chủ đầu tư

Trong quá trình đánh giá HSĐXTC

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 39 khoản 2

45

Văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có)

Nhà thầu

46

Biên bản làm rõ hồ sơ dự thầu (nếu có)

Chủ đầu tư + Nhà thầu

47

Văn bản thông báo kết quả sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có)

Chủ đầu tư

48

Văn bản thông báo chấp thuận kết quả sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có)

Nhà thầu

49

Báo cáo kết quả đánh giá HSDT

Tổ chuyên gia

Sau khi kết thúc đánh giá

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm g

50

Tờ trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu (không áp dụng với phương pháp đánh giá dựa trên kỹ thuật)

Chủ đầu tư

Sau khi có báo cáo kết quả đánh giá

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 7 khoản 2 điểm b

51

Quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu (không áp dụng với phương pháp đánh giá dựa trên kỹ thuật)

Chủ đầu tư

< 10 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm k

52

Văn bản kiến nghị của nhà thầu về quá trình đánh giá HSĐXTC (nếu có)

Nhà thầu

Trong quá trình đánh giá HSĐXTC

Luật Đấu thầu điều 92 khoản 1

53

Văn bản trả lời kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Chủ đầu tư

54

Văn bản giải quyết kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Người quyết định đầu tư

55

Quyết định hủy thầu (nếu không có nhà thầu đáp ứng, danh mục hồ sơ dừng tại đây)

Chủ đầu tư

 

 

56

Các văn bản xử lý tình huống trong đấu thầu (nếu có)

Chủ đầu tư

 

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 117

57

Văn bản mời nhà thầu đến thương thảo hợp đồng 

Chủ đầu tư

Sau khi phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 19 khoản 1

58

Quyết định hủy thầu (nếu không có nhà thầu nào đến thương thảo, danh mục hồ sơ dừng tại đây)

Chủ đầu tư

Sau khi mời nhà thầu đến thương thảo

59

Quyết định hủy thầu (nếu thương thảo không thành công, danh mục hồ sơ dừng tại đây)

Chủ đầu tư

Sau khi thương thảo

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 40 khoản 5

60

Biên bản thương thảo hợp đồng

Chủ đầu tư + Nhà thầu

Sau khi kết thúc thương thảo

 

61

Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Chủ đầu tư

Sau khi có Biên bản thương thảo hợp đồng

 

62

Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Tổ thẩm định

≤ 20 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ trình

Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT điều 3

63

Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Chủ đầu tư

< 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm k

64

Văn bản đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Chủ đầu tư

≤ 7 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả

Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT điều 17 khoản 1

65

Văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

Chủ đầu tư

≤ 5 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả

Luật Đấu thầu điều 12 khoản 1 điểm n

66

Văn bản kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Nhà thầu

Sau khi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

Luật Đấu thầu điều 92 khoản 2 

67

Văn bản trả lời kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Chủ đầu tư

68

Văn bản giải quyết kiến nghị của nhà thầu (nếu có)

Người quyết định đầu tư

69

Hợp đồng tư vấn

Chủ đầu tư + Nhà thầu

 

 

 

II. ĐỐI VỚI LỰA CHỌN CÁ NHÂN TƯ VẤN

TT

Tên hồ sơ

Cơ quan ban hành

Thời gian ban hành

Cơ sở pháp lý

1

Tờ trình phê duyệt điều khoản tham chiếu và danh sách tư vấn

Chủ đầu tư

 

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 42

2

Quyết định phê duyệt điều khoản tham chiếu và danh sách tư vấn

Chủ đầu tư

Sau khi trình duyệt

3

Thư mời tư vấn

Chủ đầu tư

Sau khi phê duyệt danh sách tư vấn

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 43

4

Hồ sơ đề xuất kỹ thuật

Tư vấn

Trước thời điểm đóng thầu

5

Quyết định thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu

Chủ đầu tư

Sau khi đóng thầu

6

Bản cam kết của thành viên tổ chuyên gia

Thành viên Tổ chuyên gia

Trước khi đánh giá

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 6 khoản 1

7

Quy chế làm việc của tổ chuyên gia (nếu có)

Tổ trưởng Tổ chuyên gia

Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT điều 6 khoản 2

8

Kết quả đánh giá của từng thành viên Tổ chuyên gia (nếu có)

Thành viên Tổ chuyên gia

Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 43

9

Báo cáo kết quả đánh giá

Tổ chuyên gia

10

Văn bản mời nhà thầu đến thương thảo hợp đồng 

Chủ đầu tư

Sau khi có kết quả đánh giá

11

Biên bản thương thảo hợp đồng

Chủ đầu tư + Tư vấn

Sau khi kết thúc thương thảo

12

Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Chủ đầu tư

Sau khi có Biên bản thương thảo hợp đồng

14

Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Chủ đầu tư

 

15

Văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

Chủ đầu tư

 

 

16

Hợp đồng tư vấn

Chủ đầu tư + Tư vấn

 

 

 

 

-1