QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI QUA
MẠNG GÓI THẦU TƯ VẤN
(theo Luật Đấu
thầu)
Đấu thầu qua mạng bắt buộc áp
dụng đối với gói thầu ≤ 10 tỷ
đồng (theo Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT điều 29 khoản 2
điểm a)
Dự toán gói thầu sử dụng vốn nhà nước phải
được phê duyệt trước khi tổ chức
lựa chọn nhà thầu (theo Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 16
khoản 1)
Quy trình đấu thầu thực
hiện theo Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT
điều 24 như sau:
TT |
NỘI
DUNG THỰC HIỆN |
MÔ TẢ
TÓM TẮT |
1 |
Bên mời thầu tự thực hiện hoặc
thuê tư vấn |
|
2 |
Bên mời thầu trình chủ đầu
tư phê duyệt |
|
3 |
Bên mời thầu tự thực hiện hoặc
thuê tư vấn |
|
4 |
Tổ thẩm định thực hiện trong vòng
20 ngày, lập Báo cáo thẩm định gửi chủ
đầu tư |
|
5 |
Chủ đầu tư phê duyệt trong vòng 10 ngày
sau khi nhận được Báo cáo thẩm định |
|
6 |
Nội dung thực hiện theo Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 26 |
|
7 |
Nội dung thực hiện theo Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 27 |
|
8 |
Thực hiện theo Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 28 |
|
9 |
Đơn vị đánh giá HSMT thành lập Tổ
chuyên gia, thành viên Tổ chuyên gia phải lập Bản cam
kết trước khi tiến hành đánh giá |
|
10 |
Trình tự thực hiện theo Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT
điều 11 |
|
11 |
Thực hiện theo Thông tư
05/2018/TT-BKHĐT điều 13 khoản 2 điểm a |
|
12 |
Thực hiện theo Thông tư
04/2017/TT-BKHĐT điều 30 |
|
13 |
Trình tự thực hiện theo Luật
Đấu thầu điều 92 khoản 1 |
|
14 |
Thực hiện theo Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 31 |
|
15 |
Tổ chuyên gia thực hiện
theo Thông tư
04/2017/TT-BKHĐT điều 11 khoản 2 |
|
16 |
Tổ chuyên gia
thực hiện theo Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT điều 11
khoản 3 |
|
17 |
Trình tự thực hiện theo Luật
Đấu thầu điều 92 khoản 1 |
|
18 |
Bên mời thầu lập hồ sơ trình chủ
đầu tư phê duyệt, xử lý các tình huống
xảy ra (nếu có) |
|
19 |
Nội dung
thực hiện theo Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT
điều 33 |
|
20 |
Trình, thẩm định, phê duyệt
và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
Thực hiện theo Thông tư
05/2018/TT-BKHĐT điều 13 khoản 2 điểm c |
21 |
Trình tự thực hiện theo Luật
Đấu thầu điều 92 khoản 2 |
|
22 |
Nhà thầu trúng thầu hoàn thiện
và ký hợp đồng với chủ đầu
tư |
|
23 |
Thực hiện
theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều
10 |