Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT Mẫu số 02 phần II
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH
(đối với gói thầu xây lắp theo phương thức 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ)
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
|
||
Luật đấu thầu |
|
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/ 2013 |
Nghị định 63/CP |
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
KHLCNT |
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
HSMT |
|
Hồ sơ mời thầu |
HSDT |
|
Hồ sơ dự thầu |
HSĐXKT HSĐXTC |
|
Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật Hồ sơ đề xuất về tài chính |
Chủ đầu tư |
|
Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mời thầu đối với gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên |
Dự án |
|
Dự án đầu tư phát triển hoặc dự toán mua sắm thường xuyên |
PHẦN II:
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH
(tên gói thầu)
(tên dự án)
(tên Bên mời thầu)
[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ HSDT] ___________________________ Số: / |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______, ngày____ tháng____ năm____ |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ TÀI CHÍNH
Gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu]
thuộc dự án _____ [Ghi tên dự án]
Kính gửi: _____ [Ghi tên Bên mời thầu]
I. DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Căn cứ quyết định số:_____ ngày ______ về việc phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của ________ [ghi tên Chủ đầu tư], danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật bao gồm:
[Liệt kê danh sách nhà thầu theo quyết định phê duyệt].
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐXTC
1. Mở HSĐXTC
Phần này ghi rõ các thông tin dưới đây:
2. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp
Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp của HSĐXTC do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 1 dưới đây:
Bảng số 1
Stt |
Tên nhà thầu |
Nội dung không thống nhất |
Ghi chú |
|
Bản gốc |
Bản chụp |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSĐXTC
a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSĐXTC (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXTC (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXTC được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:
Bảng số 2
Stt |
Tên nhà thầu |
Kết luận (Đạt/không đạt) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh về các trường hợp HSĐXTC không hợp lệ (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ HSĐXTC).
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐXTC (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSĐXTC của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSĐXTC của nhà thầu liên quan đến tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSĐXTC.
4. Kết quả đánh giá về tài chính
Trên cơ sở đánh giá về giá của từng HSĐXTC (lập theo Mẫu số 8), kết quả đánh giá về giá được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:
Bảng số 3
Stt |
Nội dung |
Nhà thầu A |
Nhà thầu B |
… |
1 |
Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có)) |
|
|
|
2 |
Giá trị sửa lỗi |
|
|
|
3 |
Giá trị hiệu chỉnh sai lệch |
|
|
|
4 |
Tỷ lệ % sai lệch thiếu |
|
|
|
5 |
Giá trị giảm giá (nếu có) |
|
|
|
6 |
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) |
|
|
|
7 |
Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT (nếu có) |
|
|
|
8 |
Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) |
|
|
|
|
Phương pháp giá thấp nhất (Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này) |
|
|
|
9 |
ΔƯĐ (nếu có) |
|
|
|
10 |
Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) |
|
|
|
|
Phương pháp giá đánh giá (Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này) |
|
|
|
11 |
Giá trị các yếu tố được quy về một mặt bằng |
|
|
|
12 |
ΔƯĐ (nếu có) |
|
|
|
13 |
Giá đánh giá |
|
|
|
|
Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc giá đánh giá thì bỏ nội dung này) |
|
|
|
14 |
Điểm giá |
|
|
|
15 |
Điểm kỹ thuật |
|
|
|
16 |
Điểm tổng hợp |
|
|
|
17 |
Điểm ưu đãi (nếu có) |
|
|
|
18 |
Điểm tổng hợp sau ưu đãi |
|
|
|
Phần này nêu các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá HSĐXTC (nếu có).
Ghi chú:
Đối với gói thầu áp dụng loại hợp đồng theo đơn giá cố định hoặc đơn giá điều chỉnh, chi phí dự phòng không dùng để so sánh, xếp hạng nhà thầu.
III. TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐXTC
Trên cơ sở đánh giá HSĐXTC của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá HSĐXTC được tổng hợp theo Bảng số 4 với các nội dung cơ bản như sau:
Bảng số 4
Stt |
Nội dung |
Nhà thầu |
||
A |
B |
... |
||
1 |
Kết quả đánh giá tính hợp lệ của HSĐXTC |
|
|
|
|
Phương pháp giá thấp nhất (Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này) |
|
|
|
2 |
Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính giá trị ưu đãi (nếu có) (Kết chuyển từ stt 10 Bảng số 3) |
|
|
|
3 |
Xếp hạng các HSDT* |
|
|
|
|
Phương pháp giá đánh giá (Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này) |
|
|
|
4 |
Giá đánh giá (Kết chuyển từ stt 13 Bảng số 3) |
|
|
|
5 |
Xếp hạng các HSDT* |
|
|
|
|
Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc giá đánh giá thì bỏ nội dung này) |
|
|
|
6 |
Điểm tổng hợp (Kết chuyển từ stt 18 Bảng số 3) |
|
|
|
7 |
Xếp hạng các HSDT* |
|
|
|
Ghi chú:
- * Đối với gói thầu xây lắp, hỗn hợp áp dụng đấu thầu trong nước: việc xếp hạng các HSDT tại mục số 3, 5 và 7 cần xem xét đến các trường hợp được hưởng ưu đãi như sau:
(i) HSDT của nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có hợp đồng lao động tối thiểu 03 tháng; nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ được xếp hạng cao hơn HSDT của nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp HSDT của các nhà thầu được đánh giá ngang nhau theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 63/CP.
(ii) Trường hợp sau khi ưu đãi, nếu các HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định 63/CP.
- Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần thì việc đánh giá HSDT và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm tổng giá đề nghị trúng thầu của gói thầu là thấp nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất); tổng giá đánh giá của gói thầu là thấp nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá đánh giá); tổng điểm tổng hợp cao nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá) và giá đề nghị trúng thầu của cả gói thầu không vượt giá gói thầu được duyệt mà không so sánh với ước tính chi phí của từng phần.
IV. ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THAY THẾ (Trường hợp HSMT không cho phép nhà thầu chào phương án kỹ thuật thay thế thì xóa bỏ nội dung này)
Trong trường hợp HSMT cho phép chào phương án kỹ thuật thay thế để tìm kiếm những đề xuất sáng tạo của nhà thầu mang lại hiệu quả cao hơn cho gói thầu thì cần đánh giá phương án đề xuất thay thế của nhà thầu xếp hạng thứ nhất và đề xuất các nội dung cụ thể để Bên mời thầu và nhà thầu thương thảo trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.
Trên cơ sở đánh giá HSĐXTC, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:
1. Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu;
2. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý;
3. Những nội dung của HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý.
VI. Ý KIẾN BẢO LƯU
Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:
Stt |
Nội dung đánh giá |
Ý kiến bảo lưu |
Lý do |
Ký tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đánh giá này được lập bởi:
____________________
____________________
____________________
[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].
Mẫu số 1
KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐXTC
HSĐXTC của nhà thầu __________
Stt |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả (1) |
Ghi chú |
|
Có |
Không có |
|||
1 |
Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐXTC |
|
|
|
2 |
Đơn dự thầu thuộc HSĐXTC |
|
|
|
3 |
Bảng giá tổng hợp |
|
|
|
4 |
Các thành phần khác thuộc HSĐXTC |
|
|
|
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu có nội dung kiểm tra thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Có”, nếu không có nội dung kiểm tra thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không có”.
Mẫu số 2
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐXTC
HSĐXTC của nhà thầu __________
Stt |
Nội dung đánh giá(1) |
Kết quả đánh giá (2) |
Nhận xét của chuyên gia |
Ghi chú |
|
Đáp ứng |
Không đáp ứng |
||||
|
Có bản gốc HSĐXTC |
|
|
|
|
|
Đơn dự thầu(3) |
|
|
|
|
KẾT LUẬN(4) |
|
|
|
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Theo tiêu chuẩn đánh giá tính hợp lệ quy định trong HSMT.
(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “Đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đáp ứng”(trường hợp đáp ứng sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đáp ứng” và nêu rõ lý do không đáp ứng tại cột Nhận xét của chuyên gia.
(3) Đơn dự thầu bao gồm các nội dung theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 30 Nghị định 63/CP.
(4) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đáp ứng”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đáp ứng”.
Mẫu số 3
HSDT của nhà thầu ___________
Stt |
Nội dung cần sửa lỗi |
Giá trị lỗi số học |
Giá trị lỗi khác |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
n. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
(i) |
(ii) |
|
|
KẾt luẬn |
|
|
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Việc sửa lỗi thực hiện theo quy định trong HSMT.
Đính kèm theo bản chụp văn bản thông báo của Bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả sửa lỗi HSDT; bản chụp văn bản trả lời của nhà thầu về việc sửa lỗi của Bên mời thầu.
Mẫu số 4
HSDT của nhà thầu ___________
Stt |
Nội dung cần hiệu chỉnh sai lệch |
Giá trị sai lệch |
Ghi chú |
|
Sai lệch thiếu |
Sai lệch thừa |
|||
1. |
|
i1 |
ii1 |
|
2. |
|
i2 |
ii2 |
|
..... |
|
… |
… |
|
n. |
|
in |
iin |
|
Tổng cộng |
i |
ii |
|
|
Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có)) |
(iii) |
|
||
Tỷ lệ sai lệch thiếu (%)
|
= (|i1|+|i2|+…+|in|)*100%/ (iii) |
|
||
KẾt luẬn(2) |
|
|
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Việc hiệu chỉnh sai lệch thực hiện theo quy định trong HSMT.
(2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có sai lệch thiếu với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có)).
Đính kèm bản chụp văn bản thông báo của Bên mời thầu cho nhà thầu về kết quả hiệu chỉnh sai lệch HSDT; bản chụp văn bản trả lời của nhà thầu về việc hiệu chỉnh sai lệch của Bên mời thầu.
ChuyỂn đỔi giá DỰ THẦU SAU SỬA LỖI VÀ HIỆU CHỈNH SAI LỆCH
TRỪ GIÁ TRỊ GIẢM GIÁ (NẾU CÓ) sang mỘt đỒng tiỀn chung(1)
HSDT của nhà thầu ___________
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) |
Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT |
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Trường hợp trong HSMT cho phép nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo cần chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu (giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá) sang một đồng tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT.
Trường hợp không cần chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có) về một đồng tiền chung thì bỏ Mẫu này.
Mẫu số 6
Đưa các chi phí vỀ mỘt mẶt bẰng đỂ
HSDT của nhà thầu ___________
TT |
Nội dung cần đưa về một mặt bằng |
Cách thức đưa về một mặt bằng |
Chi phí |
1. |
Chi phí vận hành, bảo dưỡng |
|
|
|
Chi phí lãi vay (nếu có) |
|
|
|
Tiến độ |
|
|
|
Chất lượng |
|
|
|
Các yếu tố khác (nếu có) |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Phần này cần liệt kê các yếu tố đưa về một mặt bằng để xác định giá đánh giá theo quy định trong HSMT và các chi phí tương ứng được quy đổi về cùng một mặt bằng.
Mẫu số 7
XÁC ĐỊNH ĐIỂM TỔNG HỢP
(Đối với gói thầu áp dụng phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá)
HSDT của nhà thầu ___________
A. Xác định điểm giá
Gnhà thầu |
Gthấp nhất |
Điểm giá (điểm) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Là giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có) chuyển về một đồng tiền chung (nếu có) của HSĐXTC của nhà thầu.
(2) Là giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển về một đồng tiền chung (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính.
(3) Điểm giá = (2) x (100 hoặc 1000)/ (1)
B. Xác định điểm tổng hợp
Đề xuất về kỹ thuật |
Đề xuất về tài chính |
Điểm tổng hợp |
Điểm ưu đãi (nếu có) |
Điểm tổng hợp sau ưu đãi |
||
Điểm kỹ thuật |
K% |
Điểm giá |
G% |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Điểm kỹ thuật của nhà thầu đang xét;
(2) Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong HSMT;
(3) Lấy ở bảng xác định điểm giá;
(4) Tỷ trọng điểm về giá quy định trong HSMT;
(5) = (1) x (2) + (3) x (4);
(6) Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa: điểm ưu đãi ở Mẫu 8B; đối với gói thầu xây lắp, hỗn hợp áp dụng đấu thầu quốc tế: được tính bằng 7,5% x (5) đối với nhà thầu thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi;
(7) = (5) + (6).
Mẫu số 8
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH
HSDT của nhà thầu ___________
Stt |
Nội dung |
Giá trị |
1 |
Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có)) |
|
2 |
Giá trị sửa lỗi |
|
3 |
Giá trị hiệu chỉnh sai lệch |
|
4 |
Tỷ lệ sai lệch thiếu |
|
5 |
Giá trị giảm giá (nếu có) |
|
6 |
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) |
|
7 |
Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT (nếu có) |
|
8 |
Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) |
|
|
Phương pháp giá thấp nhất(1) |
|
9 |
ΔƯĐ (nếu có)(2) |
|
10 |
Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giá trị giảm giá (nếu có), chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) |
|
|
Phương pháp giá đánh giá(3) |
|
11 |
Giá trị các yếu tố được quy về một mặt bằng |
|
12 |
ΔƯĐ (nếu có)(4) |
|
13 |
Giá đánh giá |
|
|
Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá(5) |
|
14 |
Điểm giá |
|
15 |
Điểm kỹ thuật |
|
16 |
Điểm tổng hợp |
|
17 |
Điểm ưu đãi (nếu có) |
|
18 |
Điểm tổng hợp sau ưu đãi |
|
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá hoặc kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này.
(3) Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc kết hợp giữa kỹ thuật và giá thì bỏ nội dung này.
(2), (4) ΔƯĐ: là giá trị cộng thêm đối với đối tượng không được hưởng ưu đãi, được xác định như sau:
- Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa lấy theo kết quả ở Mẫu số 8A;
- Đối với gói thầu xây lắp, hỗn hợp áp dụng đấu thầu quốc tế: ΔƯĐ được tính bằng 7,5% x Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) chuyển đổi về một đồng tiền chung (nếu có) (Stt 8 Mẫu này).
(5) Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất hoặc giá đánh giá thì bỏ nội dung này.