Chuyên mục:

Mẫu này tham khảo, chỉnh sửa từ  Mâu số 3 của Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT

[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ ]

-------------------------

Số:        /

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------------

______,  ngày____ tháng____ năm____

 

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN

 

Gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu]

thuộc dự án _____ [Ghi tên dự án]

Kính gửi: _____ [Ghi tên Bên mời thầu]

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu

a) Khái quát về dự án, gói thầu và các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:

b) Liệt kê danh sách nhà thầu nhận hồ sơ mời sơ tuyển từ bên mời thầu và danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự sơ tuyển.

2. Tổ chuyên gia

a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:

Tổ chuyên gia được ____ [Ghi tên Bên mời thầu/tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp] thành lập theo Quyết định số _____ [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

Trường hợp Chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển thì bổ sung nội dung sau: Căn cứ hợp đồng số ____[Ghi số hiệu hợp đồng] ngày ____ [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa ____ [Ghi tên Bên mời thầu] và ____ [Ghi tên tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp] về việc thuê tổ chức/đơn vị đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].

b) Thành phần tổ chuyên gia:

Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1.

Bảng số 1

Stt

Họ và tên

Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia

Phân công công việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:

Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành... Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ

1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp của hồ sơ dự sơ tuyển

Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp của hồ sơ dự sơ tuyển được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:

Bảng số 2

Stt

Tên nhà thầu

Nội dung không thống nhất

Ghi chú

Bản gốc

Bản chụp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của của hồ sơ dự sơ tuyển

a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ dự sơ tuyển (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng hồ sơ dự sơ tuyển (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng hồ sơ dự sơ tuyển được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:

Bảng số 3

Stt

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, không đạt)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh về các trường hợp hồ sơ dự sơ tuyển không hợp lệ (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển).

c) Các nội dung bổ sung, làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển).

3. Đánh giá sự đáp ứng của hồ sơ dự sơ tuyển theo tiêu chuẩn đánh giá

a) Trên cơ sở đánh giá chi tiết từng hồ sơ dự sơ tuyển (lập theo Mẫu số 3), kết quả đánh giá được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây:

Liệt kê tên nhà thầu đáp ứng yêu cầu

Bảng số 4

Stt

Tên nhà thầu

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời sơ tuyển (kể cả khi đã làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu .

c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:

1. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu

2. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý;

3. Những nội dung của hồ sơ mời sơ tuyển chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý.

IV. Ý KIẾN BẢO LƯU

Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:

Stt

Nội dung đánh giá

Ý kiến bảo lưu

Lý do

Ký tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

____________________

____________________

____________________

[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].

Mẫu số 1

KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN

Hồ sơ dự sơ tuyển của nhà thầu __________

Stt

Nội dung kiểm tra

Kết quả (1)

Ghi chú

Không có

1

Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp

 

 

 

2

Đơn dự sơ tuyển

 

 

 

3

Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)(2)

 

 

 

4

Giấy ủy quyền (nếu có)(3)

 

 

 

5

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu

 

 

 

6

Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu có nội dung kiểm tra thì đánh dấu X” vào ô tương ứng của cột “Có”, nếu không có nội dung kiểm tra thì đánh dấu X” vào ô tương ứng của cột “Không có”.

(2) Trường hợp là nhà thầu liên danh phải kiểm tra nội dung này. Trường hợp nhà thầu độc lập, không áp dụng điều kiện này.

(3) Trường hợp có ủy quyền thì kiểm tra nội dung này. Trường hợp không có ủy quyền thì bỏ nội dung này.

Mẫu số 2

ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN

 

Hồ sơ dự sơ tuyển của nhà thầu __________

Stt

Nội dung đánh giá(1)

Kết quả đánh giá(2)

Nhận xét của chuyên gia

Ghi chú

Đáp ứng

Không đáp ứng

1

Bản gốc và bản chụp hồ sơ dự sơ tuyển

 

 

 

 

2

Đơn dự sơ tuyển

 

 

 

 

3

Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)

 

 

 

 

4

Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định của hồ sơ mời sơ tuyển

 

 

 

 

5

Nhà thầu bảo đảm cạnh tranh theo quy định của hồ sơ mời sơ tuyển

 

 

 

 

6

Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ hoặc siêu nhỏ (đối với gói thầu xây lăp < 5 tỷ đồng)

 

 

 

 

Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Theo tiêu chuẩn đánh giá tính hợp lệ quy định trong hồ sơ mời sơ tuyển

(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu đánh giá là “Đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đáp ứng”, nếu đánh giá là “không đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đáp ứng” và nêu rõ lý do không đáp ứng tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(3) Hồ sơ dự sơ tuyển được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đáp ứng”, hồ sơ dự sơ tuyển được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đáp ứng”.

 

Mẫu số 3

ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN

HSDT của nhà thầu______

Stt

Nội dung đánh giá(1)

Mức tối thiểu quy định trong hồ sơ mời sơ tuyển để được đánh giá là đáp ứng (đạt)(2)

Kết quả đánh giá(2)

Ghi chú

Đáp ứng

Không đáp ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                        Người đánh giá

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1), (2) Theo quy định trong hồ sơ mời sơ tuyển

(3) Đối với từng nội dung đánh giá, phải ghi rõ đạt hay không đạt và lý do tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(4) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định trong HSMST.

Đính kèm theo văn bản yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu (bản chụp), văn bản bổ sung, làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển của nhà thầu (bản chụp).

-1