Mẫu này soạn thảo theo quy định tại Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT Điều 3 Khoản 4
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
(đối với gói thầu dịch vụ tư vấn)
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
|
||
Luật đấu thầu |
|
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 |
Nghị định 63/CP |
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
KHLCNT |
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
DVTV |
|
Dịch vụ tư vấn |
HSYC |
|
Hồ sơ yêu cầu |
HSĐX |
|
Hồ sơ đề xuất |
Chủ đầu tư |
|
Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mời thầu đối với gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên |
Dự án |
|
Dự án đầu tư phát triển hoặc dự toán mua sắm thường xuyên |
[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ HSĐX] ___________________________ Số: / |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______, ngày____ tháng____ năm____ |
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
Gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu]
thuộc dự án _____ [Ghi tên dự án]
Kính gửi: _____ [Ghi tên Bên mời thầu]
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
Phần này nêu khái quát về dự án, gói thầu và các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:
Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này.
a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:
Tổ chuyên gia được ____ [Ghi tên Bên mời thầu/tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp] thành lập theo Quyết định số _____ [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá HSĐX gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].
Trường hợp Chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp đánh giá HSĐX thì bổ sung nội dung sau: Căn cứ hợp đồng số ____[Ghi số hiệu hợp đồng] ngày ____ [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa ____ [Ghi tên Bên mời thầu] và ____ [Ghi tên tổ chức tư vấn hoặc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp] về việc thuê tổ chức/đơn vị đánh giá HSĐX gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].
b) Thành phần tổ chuyên gia:
Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1.
Bảng số 1
Stt |
Họ và tên |
Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia |
Phân công công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:
Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành... Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐX
1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp
Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp của HSĐX do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:
Bảng số 2
Stt |
Nội dung không thống nhất |
Ghi chú |
|
Bản gốc |
Bản chụp |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của HSĐX
a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐX được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:
Bảng số 3
Kết luận |
Ghi chú |
|
Đạt |
Không đạt |
|
b) Thuyết minh về các trường hợp HSĐX không hợp lệ (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ HSĐX).
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐX nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ HSĐX của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ HSĐX).
3. Kết quả đánh giá về kỹ thuật
a) Trên cơ sở đánh giá chi tiết về kỹ thuật của HSĐX (lập theo Mẫu số 3), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây:
Bảng số 4
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
|
|
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSYC (kể cả khi đã làm rõ HSĐX). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.
4. Kết quả đánh giá về tài chính
Trên cơ sở đánh giá về giá của HSĐX, kết quả đánh giá được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây:
Bảng số 5
Stt |
Nội dung |
Kết quả |
1 |
Giá đề xuất chỉ định thầu |
|
2 |
Giá trị sửa lỗi |
|
3 |
Giá trị hiệu chỉnh sai lệch |
|
4 |
Giá trị giảm giá (nếu có) |
|
5 |
Giá đề xuất sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ giá trị giảm giá (nếu có) |
|
6 |
Tỷ giá quy đổi quy định trong HSYC (nếu có) |
|
7 |
Giá đề nghị chỉ định thầu |
|
Phần này nêu các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá HSĐX (nếu có).
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở đánh giá HSĐX, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:
- Kết luận nhà thầu đáp ứng hay không đáp ứng yêu cầu theo quy định trong HSYC;
- Những nội dung của HSYC chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSĐX hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý.
IV. Ý KIẾN BẢO LƯU
Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:
Stt |
Nội dung đánh giá |
Ý kiến bảo lưu |
Lý do |
Ký tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________________
____________________
____________________
[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].
Mẫu số 1
KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX
Stt |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả (1) |
Ghi chú |
|
Có |
Không có |
|||
1 |
Có bản gốc và đủ số lượng bản chụp HSĐX |
|
|
|
2 |
Đơn đề xuất chỉ định thầu |
|
|
|
3 |
Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)(2) |
|
|
|
4 |
Giấy ủy quyền (nếu có)(3) |
|
|
|
5 |
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu |
|
|
|
6 |
Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm |
|
|
|
7 |
Đề xuất về kỹ thuật |
|
|
|
8 |
Các thành phần khác thuộc HSĐX |
|
|
|
9 |
Các phụ lục, tài liệu kèm theo HSĐX được quy định trong HSYC |
|
|
|
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu có nội dung kiểm tra thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Có”, nếu không có nội dung kiểm tra thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không có”.
(2) Trường hợp là nhà thầu liên danh phải kiểm tra nội dung này. Trường hợp nhà thầu độc lập, không áp dụng điều kiện này.
(3) Trường hợp có ủy quyền thì kiểm tra nội dung này. Trường hợp không có ủy quyền thì bỏ nội dung này.
Mẫu số 2
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX
Stt
|
Nội dung đánh giá(1) |
Kết quả đánh giá(2) |
Nhận xét của chuyên gia |
Ghi chú |
|
Đáp ứng |
Không đáp ứng |
||||
1 |
Bản gốc HSĐX |
|
|
|
|
2 |
Đơn đề xuất chỉ định thầu(3) |
|
|
|
|
3 |
Hiệu lực của HSĐX |
|
|
|
|
4 |
Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh) |
|
|
|
|
5 |
Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định của HSYC |
|
|
|
|
6 |
Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu |
|
|
|
|
7 |
Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có) |
|
|
|
|
KẾT LUẬN(4) |
|
|
|
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Theo tiêu chuẩn đánh giá tính hợp lệ quy định trong HSYC.
(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu đánh giá là “Đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đáp ứng”, nếu đánh giá là “không đáp ứng” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đáp ứng” và nêu rõ lý do không đáp ứng tại cột Nhận xét của chuyên gia.
(3) Đơn đề xuất chỉ định thầu bao gồm các nội dung theo quy định trong HSYC.
(4) HSĐX được kết luận là ĐẠT khi tất cả nội dung được đánh giá là “đáp ứng”, HSĐX được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đáp ứng”.
Mẫu số 3
ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT
Stt
|
Nội dung đánh giá(1) |
Kết quả đánh giá(2) |
Nhận xét của chuyên gia |
Ghi chú |
||
Đạt |
Không đạt |
|||||
1 |
Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu |
|
|
|
|
|
a. Đã thực hiện gói thầu tương tự trong... năm gần đây (về tính chất, quy mô, giá trị...) |
|
|
|
|
||
b. Đã thực hiện gói thầu có điều kiện địa lý tương tự |
|
|
|
|
||
c. Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó |
|
|
|
|
||
d. Các yếu tố khác |
|
|
|
|
||
2
|
Giải pháp và phương pháp luận |
|
|
|
|
|
a. Hiểu rõ mục đích gói thầu |
|
|
|
|
||
b. Cách tiếp cận và phương pháp luận (xác định nhiệm vụ tư vấn, cách thức tiến hành ...) |
|
|
|
|
||
c. Sáng kiến cải tiến |
|
|
|
|
||
d. Cách trình bày |
|
|
|
|
||
đ. Kế hoạch triển khai |
|
|
|
|
||
e. Bố trí nhân sự |
|
|
|
|
||
g. Các yếu tố khác1 |
|
|
|
|
||
3 |
Nhân sự |
|
|
|
|
|
a. Tư vấn trưởng, chủ nhiệm |
|
|
|
|
||
b. Chuyên gia các lĩnh vực |
|
|
|
|
||
KẾT LUẬN(3) |
|
|
|
|||
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Theo quy định trong HSYC.
(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu đánh giá là “Đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đạt”, nếu đánh giá là “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đạt” và nêu rõ lý do không đáp ứng tại cột Nhận xét của chuyên gia.
(3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định trong HSYC.
Đính kèm theo văn bản yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu (bản chụp), văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX của nhà thầu (bản chụp).