QUY TRÌNH
ĐẤU THẦU RỘNG RÃI GÓI THẦU XÂY LẮP THÔNG
THƯỜNG
(ĐẤU THẦU TRỰC TIẾP)
Đấu
thầu trực tiếp chỉ được áp dụng
đối với gói thầu > 20 tỷ đồng (theo Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT điều 29 khoản 2 điểm
a)
Phương thức lựa chọn nhà thầu đối
với gói thầu xây lắp thông thường là 1 giai
đoạn 2 túi hồ sơ (theo Luật Đấu thầu điều 29
khoản 1 điểm a)
Chỉ đấu thầu quốc tế nếu
đáp ứng điều kiện theo Luật
Đấu thầu điều 15 khoản 1
Quy trình đấu thầu thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 21 như sau:
TT |
NỘI DUNG THỰC HIỆN |
MÔ TẢ TÓM TẮT |
1 |
Lựa chọn
danh sách ngắn
(nếu có trong KHLCNT) |
Trình tự thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP
điều 22 khoản 1 |
2 |
Bên mời thầu tự thực hiện hoặc
thuê tư vấn |
|
3 |
Bên mời thầu
trình chủ đầu tư phê duyệt |
|
4 |
Bên mời thầu tự thực hiện hoặc
thuê tư vấn |
|
5 |
Tổ thẩm định thực hiện trong vòng 20
ngày, lập Báo cáo thẩm định gửi chủ
đầu tư |
|
6 |
Chủ đầu tư phê duyệt trong vòng 10 ngày
sau khi nhận được Báo cáo thẩm định |
|
7 |
Gửi thư mời thầu (nếu đã lựa
chọn danh sách ngắn), đăng tải thông báo
mời thầu lên Hệ thống mạng ĐTQG (nếu
không lựa chọn danh sách ngắn) |
|
8 |
Thực hiện
theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 26
khoản 2 |
|
9 |
Thực hiện
theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều 26
khoản 3 |
|
10 |
Bên mời thầu thực hiện theo thời
điểm quy định, báo cáo chủ đầu tư
xử lý tình huống xảy ra (nếu có) |
|
11 |
Thực hiện
theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 26 khoản 4 |
|
12 |
Đơn vị đánh giá HSMT thành lập Tổ
chuyên gia, thành viên Tổ chuyên gia phải lập Bản cam
kết trước khi tiến hành đánh giá |
|
13 |
Trình tự
thực hiện theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 28 |
|
14 |
Thực hiện
theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 28 khoản 5 |
|
15 |
Thông báo kết quả đánh giá và mời
nhà thầu đến mở hồ sơ đề xuất
tài chính |
Thực hiện
theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 28 khoản 5 |
16 |
Trình tự
thực hiện theo Luật Đấu
thầu điều 92 khoản 1 |
|
17 |
Thực hiện
theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 29 |
|
18 |
Tổ
chuyên gia thực hiện
theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 30, báo cáo bên mời
thầu xử lý các tình huống xảy ra (nếu có) |
|
19 |
Bên mời thầu lập hồ sơ trình chủ
đầu tư phê duyệt, xử lý các tình huống
xảy ra (nếu có) |
|
20 |
Trình tự
thực hiện theo Luật
Đấu thầu điều 92 khoản 1 |
|
21 |
Trình tự thực hiện theo Nghị
định 63/2014/NĐ-CP điều 31 |
|
22 |
Trình, thẩm định, phê duyệt
và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu |
Trình tự thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP
điều 31 khoản 3 |
23 |
Trình tự
thực hiện theo Luật
Đấu thầu điều 92 khoản 2 |
|
24 |
Nhà thầu
trúng thầu hoàn thiện và ký hợp đồng với
chủ đầu tư |
|
25 |
Thực hiện theo Nghị định 63/2014/NĐ-CP điều
10 |