ĐIỀU
CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ CÔNG
1. Các trường hợp
điều chỉnh
- Đối với dự
án chưa được quyết định đầu
tư: theo Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều
11 khoản 1
- Đối với dự
án đã quyết định đầu tư: theo Nghị
định 40/2020/NĐ-CP điều 11 khoản 2
2. Nội dung thực hiện
2.1.
Đối với dự án quan trọng quốc gia
- Trình tự thủ tục
thực hiện: theo Luật
Đầu tư công điều 34 khoản 2 điểm b
- Hồ sơ thủ tục
trình, thẩm định điều chỉnh chủ
trương đầu tư:
+ Hồ sơ thủ tục
trình, thẩm định nội bộ của chủ đầu
tư: theo Nghị định 29/2021/NĐ-CP điều
25
+ Hồ sơ thủ tục
trình, thẩm định của cơ quan chủ quản
chủ đầu tư: theo Nghị
định 29/2021/NĐ-CP điều 26
+ Hồ sơ thủ tục
trình, thẩm định của Hội đồng thẩm
định nhà nước và của Chính phủ: theo Nghị
định 29/2021/NĐ-CP điều 27
+ Nội dung thẩm định
điều chỉnh chủ trương đầu tư:
theo Nghị định 29/2021/NĐ-CP điều
28
- Thẩm quyền
quyết định điều chỉnh: theo Luật Đầu tư công điều 34
khoản 1
2.2.
Đối với dự án nhóm A
- Trình tự thủ tục
thực hiện: theo Luật
Đầu tư công điều 34 khoản 2 điểm c
- Hồ sơ trình điều
chỉnh chủ trương đầu tư:
+ Nội dung hồ sơ
theo Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều
11 khoản 3
+ Số lượng hồ
sơ theo Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều
11 khoản 4
- Thời gian quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu
tư: theo Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều
11 khoản 5 điểm b
2.3.
Đối với dự án nhóm B, nhóm C
- Trình tự thủ tục
thực hiện: theo Luật
Đầu tư công điều 34 khoản 2 điểm d
- Hồ sơ trình điều
chỉnh chủ trương đầu tư:
+ Nội dung hồ sơ
theo Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều
11 khoản 3
+ Số lượng hồ
sơ theo Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều
11 khoản 4
- Thời gian quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư:
theo Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều
11 khoản 5 điểm c