Chuyên mục:

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG

(kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD)

 

Phần 1

THUYẾT MINH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng là định mức kinh tế - kỹ thuật quy định về mức hao phí của từng loại vật liệu để cấu thành nên một đơn vị khối lượng công tác xây dựng (1m3 tường xây gạch, 1m2 lát gạch ...) hoặc một loại cấu kiện hay kết cấu xây dựng (một bộ vì kèo, một kết cấu vì chống lò ...) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế - thi công hiện hành.

1. Kết cấu tập định mức sử dụng vật liệu xây dựng

Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng bao gồm 2 phần và phụ lục kèm theo:

Phần 1: Định mức sử dụng vật liệu:

- Chương I: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác bê tông

- Chương II: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác xây, trát và hoàn thiện.

- Chương III: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác làm giàn giáo

- Chương IV : Định mức sử dụng vật liệu trong công tác sản xuất kết cấu gỗ.

- Chương V : Định mức sử dụng vật liệu trong công tác gia công kim loại và sản xuất kết cấu kim loại.

- Chương VI: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác bảo ôn

- Chương VII: Định mức sử dụng vật liệu trong một số công tác khác

Phần 2: Định mức hao hụt vật liệu:

- Định mức hao hụt vật liệu trong thi công.

- Định mức hao hụt vữa bê tông.

- Định mức hao hụt vật liệu trong khâu trung chuyển.

- Định mức hao hụt vật liệu trong khâu gia công.

- Định mức hao hụt vật liệu trong khâu vận chuyển và bảo quản tại kho.

Phụ lục:

- Phụ lục 1 : Bảng trọng lượng đơn vị vật liệu.

- Phụ lục 2: Bảng phân loại gỗ

2. Hướng dẫn áp dụng

a. Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng được sử dụng, tham khảo làm cơ sở để lập định mức dự toán xây dựng công trình, lập kế hoạch và quản lý vật liệu xây dựng công trình.

b. Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên trong từng phần, từng chương của bộ Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng đều có thuyết minh và hướng dẫn cách thức sử dụng và tính toán cụ the hao phí vật liệu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của loại công tác xây dựng, cấu kiện và kết cấu xây dựng cần định mức.

c. Đối với các công tác xây dựng, các loại cấu kiện và kết cấu xây dựng chưa được định mức vật liệu trong bộ định mức này hoặc định mức đã có nhưng không phù hợp với điều kiện cụ the của công trình, dự án thì Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình, tổ chức tư vấn thiết kế và các nhà thầu thi công xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế công trình, các quy chuẩn, tiêu chuẩn quy phạm thiết kế - thi công hiện hành, điều kiện thi công công trình... xác định loại vật liệu và thống nhất mức tiêu hao vật liệu phù hợp với công trình xây dựng theo quy định.

 

Phần 2

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Chương I

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ LÀM ĐƯỜNG

I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG

1 - Vật liệu để sản xuất vữa bê tông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công.

2 - Trường hợp thiết kế quy định bê tông theo TCXDVN 356 : 2005 (Cấp độ bền bê tông - Mpa). Khi sử dụng có thể tham khảo sự tương quan giữa cấp độ bền bê tông và mác bê tông theo TCVN 5574 : 1991 theo bảng sau:

Bảng tương quan giũa mác bê tông và cấp độ bền của bê tông theo cường độ chịu nén.

Mác Bê tông

Cấp độ bền BT (Mpa)

Mác Bê tông

Cấp độ bền BT (Mpa)

50

B3,5

300

B22,5

75

B5

350

B25; B27,5

100

B7,5

400

B30

150

B10; B12,5

450

B35

200

B15

500

B40

250

B20

600

B45

3 - Trường hợp phải sử dụng sỏi thay thế cho đá dăm trong định mức cấp phối đối với một số loại bê tông thông thường (mác 100 ÷ 200) thì mức hao phí có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng.

4 - Khi lập dự toán lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được tính như sau:

- Dẻo hóa: Giảm nước trộn 5%÷10%; Liều dùng: 0,5%÷0,8% khối lượng xi măng;

- Siêu dẻo: Giảm nước trộn 12%÷20%; Liều dùng: 0,5%÷1,0% khối lượng xi măng;

- Poly (Polycarbonxylate): Giảm nước trộn 21%÷30%; Liều dùng: 0,5%÷1,5% khối lượng xi măng;

5 - Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các cốt liệu, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bê tông (Xi măng, cát vàng, đá dăm, phụ gia, nước) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.

 

11.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG

11.11000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB 3 0

11.11100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11111

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm)

100

218

0,526

0,858

185

 

11.11112

150

266

0,514

0,839

185

 

11.11113

200

314

0,503

0,821

185

 

11.11114

250

360

0,493

0,804

185

 

11.11115

300

407

0,482

0,787

185

dẻo hóa

11.11116

350

453

0,471

0,769

185

dẻo hóa

11.11117

400

490

0,470

0,767

175

siêu dẻo

11.11121

Đá dmax = 20mm [(40V70)% cỡ 0,5x1cm (60÷30)% cỡ 1x2 cm]

100

206

0,536

0,874

175

 

11.11122

150

252

0,525

0,857

175

 

11.11123

200

297

0,514

0,839

175

 

11.11124

250

341

0,504

0,823

175

 

11.11125

300

385

0,494

0,807

175

 

11.11126

350

417

0,490

0,800

170

dẻo hóa

11.11127

400

462

0,483

0,789

165

dẻo hóa

11.11141

Đá dmax = 40mm [(40÷70)% cỡ 1x2cm và (60÷30)% cỡ 2x4 cm]

100

194

0,545

0,890

164

 

11.11142

150

237

0,536

0,874

165

 

11.11143

200

280

0,526

0,858

165

 

11.11144

250

321

0,516

0,842

165

 

11.11145

300

362

0,507

0,826

165

 

11.11146

350

404

0,497

0,811

165

dẻo hóa

11.11147

400

461

0,484

0,789

165

dẻo hóa

11.11171

Đá dmax = 70mm [(40÷70)% cỡ 2x4cm và (60÷30)% cỡ 4x7 cm]

100

182

0,555

0,906

154

 

11.11172

150

222

0,546

0,891

154

 

11.11173

200

263

0,537

0,876

154

 

11.11174

250

301

0,528

0,861

155

 

11.11175

300

340

0,519

0,846

155

 

11.11176

350

379

0,510

0,832

155

 

11.11177

400

433

0,497

0,811

155

dẻo hóa

 

11.11200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11211

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm)

100

227

0,518

0,845

193

 

11.11212

150

278

0,5 06

0,826

193

 

11.11213

200

328

0,495

0,807

193

 

11.11214

250

376

0,483

0,789

193

 

11.11215

300

418

0,476

0,776

190

dẻo hóa

11.11216

350

466

0,465

0,759

190

dẻo hóa

11.11217

400

518

0,456

0,745

185

siêu dẻo

11.11221

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm (60÷30)% cỡ 1x2 cm]

100

215

0,528

0,861

183

 

11.11222

150

263

0,517

0,843

183

 

11.11223

200

311

0,506

0,825

183

 

11.11224

250

356

0,495

0,808

183

 

11.11225

300

396

0,488

0,796

180

dẻo hóa

11.11226

350

429

0,484

0,790

175

dẻo hóa

11.11227

400

476

0,477

0,778

170

siêu dẻo

11.11241

Đá dmax = 40mm [(40÷70)% cỡ 1x2cm và (60÷30)% cỡ 2x4 cm]

100

203

0,538

0,877

172

 

11.11242

150

248

0,527

0,860

173

 

11.11243

200

293

0,517

0,843

173

 

11.11244

250

337

0,507

0,827

173

 

11.11245

300

380

0,497

0,811

173

 

11.11246

350

417

0,490

0,800

170

dẻo hóa

11.11247

400

476

0,477

0,778

170

dẻo hóa

11.11271

Đá dmax = 70mm [(40÷70)% cỡ 2x4cm và (60÷30)% cỡ 4x7 cm]

100

191

0,548

0,893

162

 

11.11272

150

234

0,538

0,877

162

 

11.11273

200

276

0,528

0,861

162

 

11.11274

250

317

0,518

0,846

163

 

11.11275

300

358

0,509

0.831

163

 

11.11276

350

392

0,503

0,821

160

dẻo hóa

11.11277

400

448

0,490

0,800

160

dẻo hóa

 

11.11300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát Vàng o3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11311

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm)

100

236

0,511

0,833

200

 

11.11312

150

288

0,499

0,814

200

 

11.11313

200

340

0,487

0,794

200

 

11.11314

250

390

0,475

0,775

200

 

11.11315

300

429

0,470

0,767

195

dẻo hóa

11.11316

350

466

0,465

0,759

190

siêu dẻo

11.11317

400

518

0,456

0,745

185

siêu dẻo

11.11321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2 ÷cm]

100

225

0,520

0,848

191

 

11.11322

150

275

0,508

0,829

191

 

11.11323

200

324

0,497

0,811

191

 

11.11324

250

372

0,486

0,793

191

 

11.11325

300

407

0,482

0.786

185

dẻo hóa

11.11326

350

453

0,471

0,769

185

dẻo hóa

11.11327

400

504

0,463

0,756

180

siêu dẻo

11.11341

Đá dmax = 40mm [(40÷70)% cỡ 1x2cm ; (60÷30)% cỡ 2x4 cm]

100

213

0,530

0,864

180

 

11.11342

150

260

0,519

0,847

181

 

11.11343

200

307

0,508

0,829

181

 

11.11344

250

352

0,498

0,812

181

 

11.11345

300

396

0,488

0,796

180

dẻo hóa

11.11346

350

429

0,484

0,790

175

dẻo hóa

11.11347

400

476

0,477

0,778

170

siêu dẻo

11.11371

Đá dmax = 70mm [(40÷70)% cỡ 2x4cm ; (60÷30)% cỡ 4x7 cm]

100

201

0,540

0,881

170

 

11.11372

150

245

0,529

0,864

170

 

11.11373

200

290

0,519

0,847

170

 

11.11374

250

333

0,509

0,831

171

 

11.11375

300

375

0,499

0,815

171

 

11.11376

350

392

0,503

0,821

160

dẻo hóa

11.11377

400

448

0,490

0,800

160

siêu dẻo

 

11.11400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11411

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm)

100

236

0,511

0,833

200

dẻo hóa

11.11412

150

288

0,499

0,814

200

dẻo hóa

11.11413

200

340

0,487

0,794

200

dẻo hóa

11.11414

250

390

0,475

0,775

200

dẻo hóa

11.11415

300

440

0,464

0,757

200

siêu dẻo

11.11416

350

466

0,465

0,759

190

siêu dẻo

11.11417

400

518

0,456

0,745

185

Poly

11.11421

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm (60÷30)% cỡ 1x2 cm]

100

234

0,512

0,835

199

 

11.11422

150

286

0,500

0,816

199

 

11.11423

200

338

0,488

0,796

199

 

11.11424

250

388

0,477

0,778

199

dẻo hóa

11.11425

300

418

0,476

0,776

190

dẻo hóa

11.11426

350

453

0,471

0,769

185

siêu dẻo

11.11427

400

504

0,463

0,756

180

siêu dẻo

11.11441

Đá dmax = 40mm [(40÷70)% cỡ 1x2cm và (60÷30)% cỡ 2x4 cm]

100

222

0,522

0,852

188

 

11.11442

150

271

0,511

0,833

189

 

11.11443

200

321

0,499

0,815

189

 

11.11444

250

368

0,488

0,797

189

 

11.11445

300

396

0,488

0,796

180

 

11.11446

350

429

0,484

0,790

175

dẻo hóa

11.11447

400

476

0,477

0,778

170

siêu dẻo

11.11471

Đá dmax = 70mm [(40÷70)% cỡ 2x4cm và (60÷30)% cỡ 4x7 cm]

100

210

0,532

0,868

178

 

11.11472

150

257

0,521

0,850

178

 

11.11473

200

303

0,510

0.833

178

 

11.11474

250

348

0,500

0,816

179

 

11.11475

300

374

0,500

0,816

170

dẻo hóa

11.11476

350

404

0,497

0,810

165

siêu dẻo

11.11477

400

448

0,490

0,800

160

siêu dẻo

 

11.11500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (V)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11511

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

100

236

0,511

0,833

200

siêu dẻo

11.11512

150

288

0,499

0,814

200

siêu dẻo

11.11513

200

340

0,487

0,794

200

siêu dẻo

11.11514

250

390

0,475

0,775

200

siêu dẻo

11.11515

300

429

0,470

0,767

195

poly

11.11516

350

466

0,465

0,759

190

poly

11.1517

400

518

0,456

0,745

185

poly

11.11521

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

100

236

0,511

0,833

200

dẻo hóa

11.11522

150

288

0,499

0,814

200

dẻo hóa

11.11523

200

340

0,487

0,794

200

dẻo hóa

11.11524

250

390

0,475

0,775

200

dẻo hóa

11.11525

300

418

0,476

0,776

190

siêu dẻo

11.11526

350

453

0,471

0,769

185

poly

11.11257

400

504

0,463

0,756

180

poly

11.11541

Đá dmax = 40mm [(40÷70)% cỡ 1x2cm và (60÷30)% cỡ 2x4cm]

100

224

0,520

0,849

190

dẻo hóa

11.11542

150

274

0,509

0,831

190

dẻo hóa

11.115343

200

323

0,498

0,812

190

dẻo hóa

11.115344

250

371

0,487

0,794

190

dẻo hóa

11.11545

300

407

0,482

0,786

185

siêu dẻo

11.11546

350

453

0,471

0,769

185

siêu dẻo

11.11547

400

490

0,470

0,767

175

poly

11.11571

Đá dmax = 70mm [(40÷70)% cỡ 2x4cm và (60÷30)% cỡ 4x7 cm]

100

220

0,524

0,855

186

dẻo hóa

11.11572

150

268

0,513

0,837

186

dẻo hóa

11.11573

200

317

0,502

0,818

186

dẻo hóa

11.11574

250

364

0,491

0,801

187

dẻo hóa

11.11575

300

385

0,494

0,806

175

siêu dẻo

11.11576

350

417

0,490

0,800

170

poly

11.11577

400

462

0,483

0,789

165

poly

 

11.11600 Độ sụt 184 ÷ 22 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.11624

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

250

390

0,475

0,775

200

siêu dẻo

 

 

 

 

 

 

 

11.11625

300

440

0,464

0,757

200

siêu dẻo

11.11644

Đá dmax = 40mm [(40÷70)% cỡ 1x2cm và (60÷30)% cỡ 2x4cm]

250

380

0 481

0 785

195

siêu dẻo

 

 

 

 

 

 

 

11.11645

300

429

0,470

0,767

195

siêu dẻo

 

11.12000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PC40 & PCB 40

11.12100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12111

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

218

0,526

0,858

185

 

11.12112

200

259

0,516

0,842

185

 

11.12113

250

301

0,506

0,826

185

 

11.12114

300

342

0,497

0,811

185

 

11.12115

350

385

0,487

0,795

185

 

11.12116

400

425

0,478

0,780

185

dẻo hóa

11.12117

450

446

0,480

0,783

175

siêu dẻo

11.12118

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12129

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12121

Đá dmax = 20mm [(40470)% cỡ 0,5x1cm (60÷30)% cỡ 1x2 cm]

150

206

0,536

0,874

175

 

11.12122

200

245

0,527

0,859

175

 

11.12123

250

285

0,517

0,844

175

 

11.12124

300

323

0,508

0,830

175

 

11.12125

350

364

0,499

0,814

175

 

11.12126

400

391

0,496

0,810

170

dẻo hóa

11.12127

450

421

0,493

0,804

165

siêu dẻo

11.12128

500

470

0,481

0,786

165

siêu dẻo

11.12129

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12141

Đá dmax = 40mm [(40÷70)% cỡ 1x2cm và (60÷30)% cỡ 2x4 cm]

150

194

0,545

0,890

164

 

11.12142

200

230

0,537

0,876

165

 

11.12143

250

268

0,528

0,862

165

 

11.12144

300

305

0,520

0,848

165

 

11.12145

350

343

0,511

0,834

165

 

11.12146

400

379

0,503

0,820

165

 

11.12147

450

420

0,493

0,805

165

dẻo hóa

11.12148

500

456

0,488

0,797

160

siêu dẻo

11.12149

600

535

0,474

0,773

155

poly

11.12171

Đá dmax = 70mm [(40÷70)% cỡ 2x4cm và (60÷30)% cỡ 4x7 cm]

150

182

0,555

0,906

154

 

11.12172

200

216

0,547

0,893

154

 

11.12173

250

252

0,539

0,880

154

 

11.12174

300

286

0,531

0,867

155

 

11.12175

350

322

0,523

0,853

155

 

11.12176

400

356

0,515

0,841

155

 

11.12177

450

394

0,506

0,826

155

 

11.12178

500

441

0,496

0,809

155

dẻo hóa

11.12179

600

534

0,474

0,774

155

siêu dẻo

 

11.12200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12211

Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm)

150

227

0,518

0,845

193

 

11.12212

200

270

0,508

0,829

193

 

11.12213

250

314

0,498

0,812

193

 

11.12214

300

357

0,488

0,796

193

 

11.12215

350

395

0,481

0,785

190

 

11.12216

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12217

450

472

0,467

0,762

185

dẻo hóa

11.12218

500

485

0,475

0,774

170

siêu dẻo

11.12219

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12221

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

215

0,528

0,861

183

 

11.12222

200

256

0,518

0,846

183

 

11.12223

250

298

0,509

0,830

183

 

11.12224

300

338

0,499

0,815

183

 

11.12225

350

374

0,493

0,804

180

 

11.12226

400

403

0,490

0,800

175

dẻo hóa

11.12227

450

434

0,486

0,794

170

siêu dẻo

11.12228

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12229

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12241

Đá dmax = 40mm [(40÷70)% cỡ 1x2cm và (60÷30)% cỡ 2x4cm]

150

203

0,538

0,877

172

 

11.12242

200

242

0.529

0,863

173

 

11.12243

250

281

0,520

0,848

173

 

11.12244

300

319

0,511

0,833

173

 

11.12245

350

359

0,502

0,818

173

 

11.12246

400

391

0,496

0,810

170

 

11.12247

450

434

0,486

0,794

170

dẻo hóa

11.12248

500

470

0,481

0,786

165

siêu dẻo

11.12249

600

552

0,466

0,761

160

poly

12

Độ sụt 2 + 4 cm (tiếp theo)

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12271

Đá dmax = 70mm [(40÷70)% cỡ 2x4cm và (60÷30)% cỡ 4x7 cm]

150

191

0,548

0,893

162

 

11.12272

200

227

0,539

0,880

162

 

11.12273

250

265

0,531

0,866

162

 

11.12274

300

301

0,522

0,852

163

 

11.12275

350

338

0,514

0,838

163

 

11.12276

400

368

0,509

0.830

160

dẻo hóa

11.12277

450

408

0,499

0,815

160

dẻo hóa

11.12278

500

456

0,488

0,797

160

siêu dẻo

11.12279

600

535

0,474

0,773

155

poly

 

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

<

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180<

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180

<

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180

Mã hiệu

Loại vật liệu - quy cách

Mác bê tông

Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông

Xi măng (kg)

Cát vàng (m3)

Đá Dăm (m3)

Nước (lít)

Phụ gia

11.12311

Đá dmax = 10mm

(Cỡ 0,5x1 cm)

150

236

0,511

0,833

200

 

11.12312

200

280

0,501

0,817

200

 

11.12313

250

326

0,490

0,799

200

 

11.12314

300

370

0,480

0,783

200

 

11.12315

350

406

0,475

0,775

195

dẻo hóa

11.12316

400

437

0,471

0,769

190

dẻo hóa

11.12317

450

472

0,467

0,762

185

siêu dẻo

11.12318

500

485

0,475

0,774

170

poly

11.12319

600

552

0,466

0,761

160

poly

11.12321

Đá dmax = 20mm [(40÷70)% cỡ 0,5x1cm; (60÷30)% cỡ 1x2cm]

150

224

0,520

0,849

190

 

11.12322

200

266

0,511

0,833

190

 

11.12323

250

310

0,501

0,817

190

 

11.12324

300

352

0,491

0,801

190

 

11.12325

350

385

0,487

0,795

185

dẻo hóa

11.12326

400

426

0,478

0,779

185

dẻo hóa

11.12327

450

459

0,473

0,773

180

-1