Chuyên mục:

Tải văn bản

MẪU VĂN BẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ KINH DOANH

(theo Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT)

 

[TÊN NHÀ ĐẦU TƯ]
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: ………..

[Địa danh], ngày …… tháng ….. năm …..

 

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi:

[Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nếu dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Quốc hội hoặc Thủ tướng)]

[Cơ quan đăng ký đầu tư (đối với các dự án khác)]

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1.   Nhà đầu tư thứ nhất:

* Đối với nhà đầu tư là cá nhân thì ghi:

- Họ tên: ………………         Giới tính: .....................

- Ngày sinh: .......……        Quốc tịch: ..............................

- [Một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác]  số .......; ngày cấp .......; Nơi cấp ...

- Địa chỉ thường trú: ................................................

- Chỗ ở hiện tại: .................................................. ...

- Mã số thuế tại Việt Nam (nếu có): ........................................

- Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ...................

* Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thì ghi:

- Tên doanh nghiệp/tổ chức:  ........................................... ...

- [Một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác] số  ......; ngày cấp  ......; Cơ quan cấp .....

- Địa chỉ trụ sở: ........................................... ....

- Mã số thuế tại Việt Nam (nếu có): ........................................

- Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có):    ...

- Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):

TT

Tên nhà đầu tư nước ngoài

Quốc tịch

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD

1

2

….

Đính kèm danh sách thành viên, cổ đông nước ngoài (đối với trường hợp là Công ty TNHH, Công ty cổ phần)

- Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): .......................................

- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

+ Họ tên: ………………… Giới tính: ............................

+ Ngày sinh: ....... Quốc tịch: ..............................

+ [Một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác]  số .......; ngày cấp .......; Nơi cấp ...

+ Địa chỉ thường trú: ................................................

+ Chỗ ở hiện tại: .................................................. ...

+ Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ...................

2.   Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có):

………………………………

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (chỉ ghi nội dung này đối với nhà đầu tư nước ngoài đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)

1.     Tên tổ chức kinh tế: ....................................................

2.     Loại hình tổ chức kinh tế: .........................................

3.     Vốn điều lệ: …….. (bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......).

4.     Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD

1

2

 

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.     Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1.    Tên dự án: ..........................................

1.2.    Địa điểm thực hiện dự án: (đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT thì ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố; đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT thì ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố)

………………………..

2.     Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

……….

 

 

2

……….

 

 

……….

 

 

Ghi chú:

- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.

- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.

3.     Quy mô dự án:

a)     Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: ………… m2 

b)     Diện tích đất phù hợp quy hoạch sử dụng đất: ….. m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch)

c)     Công suất thiết kế: …………….

d)     Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………..

e)     Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến:

* Nếu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua) hoặc đầu tư xây dựng khu đô thị thì ghi 

- Diện tích đất xây dựng: ……..m2

- Diện tích sàn xây dựng nhà ở: ………..m2

- Loại nhà ở: [ghi theo quy định của Luật Nhà ở như nhà liền kề, căn hộ chung cư, biệt thự …]

- Số lượng nhà ở: ………… căn

- Quy mô dân số: …… người

- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị: [ghi có hay không]

- Dự án thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt: [ghi có hay không]

- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt: [ghi có hay không]

* Các dự án khác thì ghi 

- Diện tích xây dựng: ……..m2

- Diện tích sàn: ………..m2

- Số tầng: …………… tầng

- Chiều cao công trình: ……..m

- Mật độ xây dựng: …….. %

- Hệ số sử dụng đất: ……..…

4.        Vốn đầu tư phương án huy động vốn

4.1.     Tổng vốn đầu tư:  ….... (bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:

- Vốn góp của nhà đầu tư: ... (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.

- Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:

+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng :........................................................

+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác :.................

+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn):......................................

- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .........................

4.2.  Nguồn vốn đầu tư:

- Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 1

 

 

 

 

 

 

 2

 

 

 

 

 

 

 …

 

 

 

 

 

 

(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ, .............................

- Vốn huy động: [ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến]

- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): .......................

5.     Thời hạn hoạt động của dự án: .......... năm

6.     Tiến độ thực hiện dự án:

- Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn (nếu có): [ghi tháng hoặc quý/năm]

- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án: [ghi tháng hoặc quý/năm]

- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có): [ghi tháng hoặc quý/năm]

- Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có): .............................

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1.     Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2.     Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3.     Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

4.     Từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với nhà đầu tư (ghi đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước)

V. HỒ SƠ KÈM THEO

1.     Các văn bản theo Luật Đầu tư điều 33 khoản 1

2.     Các tài liệu, giấy tờ theo Nghị định 31/2021/NĐ-CP điều 31 khoản 2

3.     Các văn bản theo pháp luật về xây dựng nhà ở, kinh doanh bất động sản (đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản)

4.     Các hồ sơ liên quan khác (nếu có)

[Địa danh], ngày …… tháng ….. năm ….. [NHÀ ĐẦU TƯ]

 

-1