MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ QUY
ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước và dự án PPP)
(theo Thông tư 11/2021/TT-BXD )
[TÊN ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN] -------- Số ………/……… V/v: Quy đổi chi phí đầu tư xây dựng
công trình ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM [Địa
danh],
ngày …… tháng …..
năm ….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ
QUY ĐỔI VỐN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
Công trình: ……………………………
Địa điểm: …………………………
Kính
gửi: [tên chủ
đầu tư]
Thực hiện nhiệm vụ quy đổi vốn đầu
tư xây dựng, [tên đơn
vị thực hiện] báo
cáo kết quả tính toán quy đổi vốn đầu
tư xây dựng như sau:
1. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án, công trình: ………………………………………………..
- Địa
điểm xây dựng: ………………………………………………..
- Đặc
điểm, quy mô, quá trình thực hiện dự án:
…………………………………………………………………………..
2. Căn cứ tính toán quy đổi vốn đầu tư xây
dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật
số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn
một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng
- Nghị
định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng; - Thông tư
hướng dẫn xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Thông tư
số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn một số nội dung xác
định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính quy
định về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước;
- Hồ sơ báo
cáo quyết toán dự án [tên dự án] do [tên chủ
đầu tư] lập;
- [Các văn bản liên quan khác]
3. Phương pháp quy đổi
vốn đầu tư xây dựng
Việc quy
đổi vốn đầu tư xây dựng công trình
được thực hiện theo hướng dẫn
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
4. Kết quả quy đổi
vốn đầu tư xây dựng
Theo các căn
cứ và phương pháp nêu trên, giá trị quy đổi
vốn đầu tư xây dựng công trình được
tổng hợp như sau:
Đơn vị
tính: ...
TT |
Nội dung |
Giá trị quyết toán |
Giá trị quy đổi |
1 |
Chi phí bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư (nếu có) |
|
|
2 |
Chi phí xây dựng |
|
|
3 |
Chi phí thiết bị |
|
|
4 |
Chi phí quản lý dự án |
|
|
5 |
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng |
|
|
6 |
Chi phí khác |
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
(Chi
tiết trong Phụ lục kèm theo)
5. Kết luận và kiến nghị
…………………………………………………………………………..
Nơi nhận: |
[ĐƠN VỊ THỰC HIỆN] |
PHỤ
LỤC
(kèm
theo Báo cáo số ……….. ngày ………….)
Bảng 1: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Công trình: …………………………………………….
Địa điểm: ………………………………………………
Đơn vị
tính: ...
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị quyết toán |
Giá trị quy đổi |
Ghi chú |
1 |
Chi phí bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư (nếu có) |
|
|
Bảng 2 |
2 |
Chi phí xây dựng |
|
|
Bảng 3 |
3 |
Chi phí thiết bị |
|
|
Bảng 4 |
4 |
Chi phí quản lý dự án |
|
|
Bảng 5 |
5 |
Chi phí tư vấn đầu
tư xây dựng |
|
|
Bảng 6 |
6 |
Chi phí khác |
|
|
Bảng 7 |
|
Tổng
cộng |
|
|
|
Bảng 2: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUY ĐỔI CHI PHÍ BỒI
THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Đơn vị
tính: ...
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị quyết toán |
Giá trị quy đổi |
Ghi chú |
1 |
Chi phí ……………. |
|
|
|
2 |
Chi phí …………… |
|
|
|
… |
……………………….. |
|
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
|
Bảng 3: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ
QUY ĐỔI CHI PHÍ XÂY DỰNG
Đơn vị
tính: ...
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị quyết toán |
Giá trị quy đổi |
Ghi chú |
1 |
Công trình ……………. |
|
|
|
2 |
Công trình …………… |
|
|
|
… |
……………………….. |
|
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
|
Bảng 4: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ
QUY ĐỔI CHI PHÍ THIẾT BỊ
Đơn vị tính:
...
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị quyết toán |
Giá trị quy đổi |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị ……………. |
|
|
|
- |
Chi phí mua thiết bị |
|
|
|
- |
Chi phí gia công, chế tạo thiết
bị (nếu có) |
|
|
|
- |
Chi phí lắp đặt, thí nghiệm,
hiệu chỉnh, chi phí chạy thử nghiệm
thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật |
|
|
|
- |
Chi phí vận chuyển, bảo hiểm,
thuế và các loại phí, chi phí liên quan khác |
|
|
|
- |
Chi phí đào tạo và chuyển giao
công nghệ (nếu có) |
|
|
|
- |
Chi phí quản lý mua sắm thiết
bị |
|
|
|
- |
Chi phí chi phí mua bản quyền
phần mềm sử dụng cho thiết bị (nếu
có) |
|
|
|
2 |
Thiết bị …………… |
|
|
|
… |
……………………….. |
|
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
|
Bảng 5: TỔNG HỢP GIÁ
TRỊ QUY ĐỔI CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Đơn vị
tính: ...
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị quyết toán |
Giá trị quy đổi |
Ghi chú |
1 |
Chi phí ……………… |
|
|
|
2 |
Chi phí ……………… |
|
|
|
… |
……………… |
|
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
|
Bảng 6: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ
QUY ĐỔI CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Đơn vị
tính: ...
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị quyết toán |
Giá trị quy đổi |
Ghi chú |
1 |
Chi phí ……………… |
|
|
|
2 |
Chi phí ……………… |
|
|
|
… |
……………… |
|
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
|
Bảng 7: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ
QUY ĐỔI CHI PHÍ KHÁC
Đơn vị
tính: ...
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị quyết toán |
Giá trị quy đổi |
Ghi chú |
1 |
Chi phí ……………… |
|
|
|
2 |
Chi phí ……………… |
|
|
|
… |
……………… |
|
|
|
|
Tổng
cộng |
|
|
|