Chuyên mục:

Tải văn bản

MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN

 (theo Thông tư 10/2020/TT-BTC )

 

[TÊN CƠ QUAN PHÊ DUYỆT]

--------

Số: ……../QĐ-….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

[Địa danh], ngày …… tháng ….. năm …..

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quyết toán dự án [tên dự án]

[THẨM QUYỀN BAN HÀNH]

 

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư­ số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước;

Căn cứ Tờ trình số ….. ngày… của [tên chủ đầu tư] về việc đề nghị phê duyệt quyết toán dự án [tên dự án];

Căn cứ báo cáo quyết toán dự án [tên dự án] do [tên chủ đầu tư] lập ngày …..;

Căn cứ báo cáo kiểm toán số ……. ngày ……. của [tên đơn vị kiểm toán](nếu )

Căn cứ Báo cáo số ………. của [tên cơ quan thẩm tra] về kết quả thẩm tra quyết toán dự án [tên dự án];

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án [tên dự án] với nội dung như sau:

- Tên dự án: …………………………..

- Chủ đầu tư: …………………………..

- Địa điểm xây dựng: …………………………..

- Thời gian khởi công, hoàn thành (thực tế):

+ Khởi công: …………………………..

+ Hoàn thành: …………………………..

Điều 2. Kết quả đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư:

Đơn vị: …………

Nguồn vốn

(ghi các nguồn vốn thực tế, nếu có)

TMĐT được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Giá trị phê duyệt quyết toán

Thực hiện

Số vốn đã thanh toán

Còn được thanh toán

1. Nguồn vốn đầu tư công

1.1. Ngân sách nhà nước

- Vốn ngân sách trung ương:

+ Vốn hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia

+ Vốn trái phiếu Chính phủ

+ Vốn ODA, nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ

+ Vốn……..

- Vốn ngân sách địa phương

1.2. Nguồn vốn khác thuộc vốn đầu tư công

2. Nguồn vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh

3. Nguồn vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của nhà nước

4. Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước

5. Nguồn vốn khác (nếu có)

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị: …………

Nội dung

TMĐT được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Giá trị quyết toán

1. Bồi thường, hỗ trợ, TĐC

 

 

2. Xây dựng

 

 

3. Thiết bị

 

 

4. Quản lý dự án

 

 

5. Tư vấn

 

 

6. Chi phí khác

 

 

7. Dự phòng

 

 

Tổng số

 

 

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản:

3.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:

………………………………………………………………………..

3.2. Chi phí không tạo nên tài sản:

………………………………………………………………………..

4. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:

Đơn vị: …………

Nội dung

Thuộc chủ đầu tư quản lý

Giao đơn vị khác quản lý

Giá trị thực tế

Giá trị quy đổi (nếu có)

Giá trị thực tế

Giá trị quy đổi (nếu có)

1. Tài sản dài hạn (tài sản cố định)

 

 

 

 

2. Tài sản ngắn hạn

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

5. Vật tư thiết bị tồn đọng:

………………………………………………………………………..

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

1.1. Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư là:

Đơn vị: …………

Nguồn

Số tiền

Ghi chú

1. Nguồn vốn đầu tư công

1.1. Ngân sách nhà nước

- Vốn ngân sách trung ương:

+ Vốn hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia

+ Vốn trái phiếu Chính phủ

+ Vốn ODA, nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ

+ Vốn……..

- Vốn ngân sách địa phương

1.2. Nguồn vốn khác thuộc vốn đầu tư công

2. Nguồn vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh

3. Nguồn vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của nhà nước

4. Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước

5. Nguồn vốn khác (nếu có)

 

 

Tổng số

 

 

1.2. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày ... tháng ... năm ... là: ……………đồng.

+ Tổng nợ phải thu: ……………đồng.

+ Tổng nợ phải trả: ……………đồng.

Chi tiết các khoản công nợ theo số phải thu, phải trả của từng đơn vị tại phụ lục số: …. kèm theo.

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:

Được phép ghi tăng tài sản:

Đơn vị: …………

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản dài hạn/cố định

Tài sản ngắn hạn

 

 

 

 

 

 

3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan:

…………………………………………………………………………..

4. Các nghiệp vụ thanh toán khác (nếu có):

…………………………………………………………………………..

Điều 4: Trách nhiệm thi hành

……………………………………………………………………………………..

 

Nơi nhận:
[theo Thông tư 10/2020/TT-BTC điều 19 khoản 3];
-
 Lưu.

[NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN]

 

 

-1