MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM
TRA QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
(theo Thông tư 10/2020/TT-BTC )
[TÊN CƠ
QUAN THẨM TRA] -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
[Địa danh], ngày …… tháng …..
năm ….. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA QUYẾT TOÁN
Dự án: [tên dự án]
Căn
cứ Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
02 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định
về quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng nguồn vốn nhà nước;
Căn
cứ văn bản số
…. ngày …. của …….. về việc giao nhiệm vụ thẩm tra báo cáo
quyết toán dự án [tên dự án]; (hoặc
văn bản quy định chức năng nhiệm
vụ của cơ quan thẩm tra)
Căn
cứ Quyết định số
…. ngày …. của …….. về việc thành
lập Tổ thẩm tra báo cáo quyết toán dự án [tên dự án];
(nếu có)
Căn cứ Tờ trình số ….. ngày… của [tên chủ đầu tư] về việc
đề nghị phê duyệt quyết toán dự
án [tên
dự án];
Căn
cứ báo cáo quyết toán dự án [tên dự án] do [tên chủ
đầu tư] lập ngày …..;
Căn
cứ báo cáo kiểm toán
số ……. ngày ……. của [tên đơn
vị kiểm toán]; (nếu
có)
Căn
cứ Báo cáo số
…. ngày …. của Tổ thẩm tra báo cáo
quyết toán dự án [tên dự án];
(nếu có)
[Tên cơ quan thẩm tra] báo cáo kết
quả thẩm tra quyết toán dự án [tên dự án] như sau:
I. Khái quát quá trình thực hiện:
1. Tên dự
án: ……………… Nhóm, loại dự án: ………………
2. Địa điểm
xây dựng: ………………
3. Chủ đầu
tư: ………………
4. Tổng
mức đầu tư: ………………
5. Nguồn vốn
đầu tư: ………………
6. Hình thức
quản lý dự án: ………………
7. Thời
gian thực hiện: ………………
8. Số liệu báo
cáo quyết toán của chủ đầu
tư:
Đơn vị: …………
TT |
Nội dung chi phí |
Tổng mức đầu tư |
Dự toán được |
Giá trị chủ đầu tư
quyết toán |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
9. Số liệu
của Kiểm toán độc lập: (nếu có)
Đơn vị: …………
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị chủ đầu tư
quyết toán |
Giá trị kiểm toán |
Chênh lệch |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Nguyên nhân chênh
lệch: (nếu có)
…………………………………………………………………..
II. Kết quả thẩm tra
quyết toán:
1. Việc
chấp hành trình tự, nội dung của tổ chức
kiểm toán: (nếu có thực hiện kiểm toán
độc lập)
…………………………………………………………………..
2. Việc chấp hành các văn
bản quy phạm pháp luật có liên quan, những căn
cứ pháp lý kiểm toán viên sử dụng để
kiểm toán dự án trong danh mục các văn bản
sử dụng của báo cáo kiểm toán dự án hoàn thành: (nếu có thực hiện kiểm toán
độc lập)
…………………………………………………………………..
3. Đối
chiếu nội dung Báo cáo kết quả kiểm toán
với quy định về quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn nhà nước (Chuẩn mực số 1000 ban hành
kèm theo Thông tư số 67/2015/TT-BTC ngày 8/5/2015 và Thông tư
số 10/2020/BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính): (nếu có thực hiện kiểm toán
độc lập)
…………………………………………………………………..
4. Nội dung còn khác
nhau giữa đề nghị quyết toán của chủ đầu tư với Báo
cáo kiểm toán: (nếu có thực hiện kiểm toán
độc lập)
…………………………………………………………………..
5. Việc chấp hành của chủ đầu tư
đối với kết luận của cơ quan Thanh tra,
Kiểm toán nhà nước (nếu
có):
…………………………………………………………………..
6. Kết quả đầu tư:
6.1. Về chi phí đầu
tư:
Đơn vị: …………
TT |
Nội dung chi phí |
Giá trị kiểm toán |
Giá trị thẩm tra quyết toán |
Chênh lệch |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
(nếu
không thực hiện kiểm toán độc lập thì cột
“Giá trị kiểm toán” thay
bằng “Giá trị chủ đầu tư quyết toán”)
Chênh lệch số liệu giữa
Báo cáo kiểm toán và kết quả thẩm tra quyết toán:
(nếu không thực hiện kiểm toán
độc lập ghi “Chênh lệch số liệu giữa
Báo cáo quyết toán và kết quả thẩm tra
quyết toán”)
…………………………………………………………………..
6.2. Vốn cấp phát
đến thời điểm lập báo cáo quyết
toán:
(căn cứ vào giá
trị các hạng mục chi phí sau thẩm tra, đối
chiếu với số vốn cấp đã được
đối chiếu của chủ đầu tư,
tỉnh hình công nợ của dự án tại thời
điểm lập báo cáo quyết toán và Bảng đối
chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán
vốn đầu tư)
6.3. Chi phí đầu tư không
tính vào giá trị tài sản:
…………………………………………………………………..
6.4. Chi tiết nợ phải
thu, phải trả:
- Nợ phải thu: …………..
- Nợ phải
trả: …………..
III.
Nhận xét và kiến nghị:
1. Nhận xét:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
2. Kiến nghị:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: |
[ĐẠI DIỆN
CƠ QUAN THẨM TRA] |