Chuyên mục:

Tải văn bản

HỒ SƠ DỰ TOÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG NHÓM A

 

(trang bìa)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------------

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

Dự án: [tên dự án]

Địa điểm đầu tư: ………………………

Đơn vị chuẩn bị đầu tư: ……………………………

 

 

 

 

 

 

 

[ĐỊA DANH] NĂM .......

 

 

(trang phụ bìa)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------------

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

Dự án: [tên dự án]

Địa điểm đầu tư: ………………………

Đơn vị chuẩn bị đầu tư: ……………………………

 

 

 

[TÊN ĐƠN VỊ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ]

 

 

 

 

 

 

 

 

(nội dung)

 

 

 

DỰ TOÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ hướng dẫn Luật Kiến trúc; (ghi nếu có công trình thi tuyển phương án kiến trúc)

Căn cứ Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 2/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật; (ghi nếu có công trình tượng đài, tranh hoành tráng)

Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

Căn cứ …. (liệt kê các văn bản của cơ quan có thẩm quyền về: giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư; kế hoạch đầu tư công; quy hoạch, kế hoạch, chiến lược phát triển,…)

II. KHÁI QUÁT DỰ ÁN

1. Tên dự án: …………………………..

2. Cơ quan chủ quản: …………………………..

3. Đơn vị chuẩn bị đầu tư: …………………………….

4. Địa điểm đầu tư: …………………………….

5. Mục tiêu đầu tư: …………………..

6. Quy mô đầu tư (dự kiến): …………………..

7. Tổng mức đầu tư (dự kiến): …………………..

8. Nguồn vốn đầu tư (dự kiến): …………………..

9. Thời gian thực hiện dự án (dự kiến): …………………..

III. NỘI DUNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

Tổ chức quản lý thực hiện các công việc trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư bao gồm:

1. Lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 2 điều 52 Luật Xây dựng

- Nội dung thực hiện: theo điều 9 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

2. Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

- Yêu cầu thực hiện: khi cơ quan thẩm định có yêu cầu

- Nội dung thực hiện: theo yêu cầu của cơ quan thẩm định

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

3. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

- Yêu cầu thực hiện: trước khi trình phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

- Nội dung thực hiện: phối hợp với cơ quan thẩm định

4. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 1 điều 52 Luật Xây dựng

- Nội dung thực hiện: theo điều 11 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

5. Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi

- Yêu cầu thực hiện: khi cơ quan thẩm định có yêu cầu

- Nội dung thực hiện: theo yêu cầu của cơ quan thẩm định

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

6. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi

- Yêu cầu thực hiện: trước khi trình phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi

- Nội dung thực hiện: phối hợp với cơ quan thẩm định

7. Khảo sát xây dựng

- Yêu cầu thực hiện: để cung cấp số liệu phục vụ lập thiết kế cơ sở

- Nội dung thực hiện:

+ Khảo sát địa hình, địa chất

+ Khảo sát thủy, hải văn (ghi đối với công trình đường thủy, hàng hải, trên sông, biển, đảo)

+ Khảo sát hiện trạng (ghi đối với công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, mở rộng)

+ Khảo sát khác theo đặc thù chuyên ngành (nếu có)

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

8. Lập nhiệm vụ khảo sát

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 1 điều 26 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện: theo khoản 4 điều 26 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Phương án thực hiện: giao cho đơn vị thiết kế cơ sở hoặc lựa chọn nhà thầu tư vấn

9. Thẩm tra nhiệm vụ khảo sát

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 2 điều 26 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện: thẩm tra nội dung nhiệm vụ khảo sát đã lập

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

10. Thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 3 điều 27 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện: thẩm tra phương án kỹ thuật khảo sát do đơn vị khảo sát lập

- Phương án thực hiện: giao cho đơn vị thiết kế cơ sở hoặc lựa chọn nhà thầu tư vấn

11. Thẩm tra báo cáo kết quả khảo sát

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 1 điều 30 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện: thẩm tra báo cáo kết quả khảo sát do đơn vị khảo sát lập

- Phương án thực hiện: giao cho đơn vị thiết kế cơ sở hoặc lựa chọn nhà thầu tư vấn

12. Giám sát khảo sát

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 2 điều 28 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện: giám sát quá trình thực hiện khảo sát

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

13. Lập nhiệm vụ thiết kế cơ sở

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 2 điều 32 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện: theo khoản 3 điều 32 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

14. Thẩm tra thiết kế công nghệ (nếu không có thiết kế công nghệ thì bỏ mục này)

- Yêu cầu thực hiện: để phục vụ công tác thẩm định công nghệ

- Nội dung thực hiện: thẩm tra thiết kế công nghệ do đơn vị thiết kế lập

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

15. Thi tuyển phương án kiến trúc

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 2 điều 17 Luật Kiến trúc

- Nội dung thực hiện: theo các điều 18, 19, 20 Nghị định số 85/2020/NĐ-CP

- Phương án thực hiện: lựa chọn đơn vị tổ chức cuộc thi hoặc đơn vị chuẩn bị đầu tư tự tổ chức cuộc thi

16. Lựa chọn phương án mỹ thuật

- Yêu cầu thực hiện: theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện: theo Nghị định số 113/2013/NĐ-CP  và Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL

- Phương án thực hiện: lựa chọn đơn vị tổ chức cuộc thi hoặc đơn vị chuẩn bị đầu tư tự tổ chức cuộc thi

17. Áp dụng mô hình thông tin công trình BIM (nếu không áp dụng thì bỏ mục này)

- Yêu cầu thực hiện: để hỗ trợ và nâng cao hiệu quả quản lý dự án

- Nội dung thực hiện: theo Quyết định số 348/QĐ-BXD ngày 02/04/2021 của Bộ Xây dựng

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

18. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu dự án thuộc đối tượng theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1)

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 1 điều 12 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện: theo điều 22 Luật Bảo vệ môi trường

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

19. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Yêu cầu thực hiện: trước khi trình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Nội dung thực hiện: phối hợp với cơ quan thẩm định

20. Lập dự toán các gói thầu tư vấn

- Yêu cầu thực hiện: theo khoản 1 điều 16 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện: theo điều 17 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn

21. Quy hoạch chi tiết xây dựng (nếu dự án không phải lập quy hoạch chi tiết xây dựng thì bỏ mục này)

- Yêu cầu thực hiện: để làm cơ sở thẩm định và phê duyệt dự án

- Nội dung thực hiện bao gồm:

+ Lập nhiệm vụ quy hoạch, đồ án quy hoạch, mô hình quy hoạch, khảo sát phục vụ lập quy hoạch, phản biện đồ án quy hoạch; lập hồ sơ nhiệm vụ cắm mốc giới quy hoạch, hồ sơ cắm mốc giới quy hoạch, cắm mốc giới quy hoạch: lựa chọn nhà thầu tư vấn

+ Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, đồ án quy hoạch, hồ sơ nhiệm vụ cắm mốc giới quy hoạch, hồ sơ cắm mốc giới quy hoạch: do cơ quan có thẩm quyền thực hiện

+ Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch, tổ chức lấy ý kiến cộng đồng, công bố đồ án quy hoạch: phối hợp với cơ quan chắc năng thực hiện

22. Tổ chức lựa chọn nhà thầu

- Yêu cầu thực hiện: theo Luật Đấu thầu và Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

- Nội dung thực hiện:

+ Lập, thẩm định hồ sơ mời quan tâm; đánh giá hồ sơ quan tâm; thẩm định kết quả mời quan tâm (ghi nếu có gói thầu tư vấn áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)

+ Lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển; đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển; thẩm định kết quả sơ tuyển (ghi nếu có gói thầu hỗn hợp áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi có lựa chọn danh sách ngắn)

+ Lập, thẩm định hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu (ghi nếu có gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế)

+ Lập, thẩm định hồ sơ yêu cầu thầu, đánh giá hồ sơ đề xuất (ghi nếu có gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu thông thường)

+ Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn hoặc đơn vị chuẩn bị đầu tư trực tiếp thực hiện

23. Tổ chức quản lý dự án

- Yêu cầu thực hiện: tổ chức quản lý dự án trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư

- Nội dung thực hiện: theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

- Phương án thực hiện: lựa chọn nhà thầu tư vấn hoặc đơn vị chuẩn bị đầu tư trực tiếp thực hiện

24. Những công việc khác

Những công việc khác cần thực hiện như: điều tra, thu thập số liệu, tài liệu liên quan, nghiên cứu khoa học công nghệ (nếu có), đăng tải thông tin đấu thầu,….

IV. DỰ TOÁN CHI PHÍ

1.   Căn cứ lập dự toán

Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về định mức xây dựng;

Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; (ghi nếu dự án thuộc đối tượng theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1)

Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;

Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; (ghi nếu dự án phải lập quy hoạch chi tiết xây dựng)

2.   Bảng tổng hợp dự toán

TT

Khoản mục

Giá trị trước thuế (đồng)

Thuế VAT (đồng)

Giá trị sau thuế (đồng)

I

Chi phí tư vấn

 

 

 

1

……………………..

 

 

 

2

……………………..

 

 

 

…..

……………………..

 

 

 

II

Chi phí quản lý dự án

 

 

 

III

Chi phí khác

 

 

 

1

……………………..

 

 

 

2

……………………..

 

 

 

…..

……………………..

 

 

 

IV

Chi phí dự phòng

10% x (I + II+ III)

 

 

 

TỔNG CỘNG

I + II+ III + IV

 

 

(Kèm theo phụ lục tính toán chi tiết)

3.   Nguồn vốn chuẩn bị đầu tư: ……………………

IV. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

Tiến độ triển khai thực hiện dự kiến như sau:

TT

Nội dung công việc

Từ ngày

Đến ngày

Số ngày

I

GIAI ĐOẠN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ

 

 

 

1

Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

 

 

2

Lựa chọn đơn vị tư vấn lập Báo cáo NCTKT

 

 

 

3

Tổ chức lập Báo cáo NCTKT

 

 

 

4

Trình, thẩm tra, thẩm định Báo cáo NCTKT

 

 

 

5

Hoàn thiện, trình phê duyệt Báo cáo NCTKT

 

 

 

II

GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

 

 

 

1

Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

 

 

2

Lựa chọn đơn vị tư vấn tổ chức thi tuyển phương án kiến trúc (nếu có)

 

 

 

3

Tổ chức thi tuyển phương án kiến trúc (nếu có)

 

 

 

4

Lựa chọn đơn vị tư vấn tổ chức cuộc thi tuyển phương án mỹ thuật (nếu có)

 

 

 

5

Tổ chức thi tuyển phương án mỹ thuật (nếu có)

 

 

 

6

Lựa chọn các đơn vị tư vấn lập quy hoạch chi tiết xây dựng (nếu có)

 

 

 

7

Tổ chức lập quy hoạch chi tiết xây dựng (nếu có)

 

 

 

8

Lựa chọn đơn vị tư vấn lập Báo cáo NCKT

 

 

 

9

Tổ chức lập và phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng

 

 

 

10

Lựa chọn đơn vị tư vấn khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng

 

 

 

11

Tổ chức thực hiện công tác khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng

 

 

 

12

Lập Báo cáo NCKT

 

 

 

13

Lựa chọn đơn vị tư vấn đánh giá tác động môi trường (ghi nếu dự án thuộc đối tượng theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1)

 

 

 

14

Tổ chức lập, thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ghi nếu dự án thuộc đối tượng theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP điều 12 khoản 1)

 

 

 

15

Trình, thẩm tra, thẩm định Báo cáo NCKT

 

 

 

16

Hoàn thiện, trình phê duyệt Báo cáo NCKT

 

 

 

 

-1