MẪU
KẾ HOẠCH THẨM ĐỊNH DỰ ÁN PPP
(theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP)
-------------------------------------------
[TÊN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Dự án [tên dự
án] |
[Địa danh], ngày …… tháng ….. năm ….. |
Báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi (hoặc Báo cáo nghiên cứu khả thi) dự án [tên dự án]
I. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Nhiệm vụ thẩm định
* Nếu
thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
thì ghi:
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi [tên dự án] để báo cáo [cấp có thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư] xem xét, quyết định.
* Nếu
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi thì ghi:
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi để
báo cáo [cấp có thẩm quyền phê
duyệt dự án] xem xét, quyết định.
2. Cơ sở pháp lý tổ chức thẩm định
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14;
-
Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn
Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư;
-
[các văn bản
của cấp có thẩm quyền có liên quan]
3. Nội dung thẩm định
* Nếu
thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
thì ghi:
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi dự án PPP theo quy định tại Điều 15 của Luật PPP
* Nếu
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi thì ghi:
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án PPP theo quy định tại Điều 20 của Luật PPP
II. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Phân công nhiệm vụ chi tiết cho các thành viên Hội
đồng thẩm định
* Nếu
thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
thì ghi:
STT |
Nội
dung thẩm định |
Hình thức
đánh giá |
Thành
viên HĐTĐ chịu trách nhiệm chính theo chức
năng quản lý nhà nước được phân công |
1 |
Sự phù hợp
với điều kiện lựa chọn dự án để
đầu tư theo phương thức PPP quy định
tại khoản 1 Điều 14
của Luật PPP |
Báo cáo bằng văn bản |
Tất
cả các thành viên Hội đồng |
2 |
Sự phù hợp
với căn cứ lập báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi quy định tại khoản 2 Điều 14 của
Luật PPP |
Báo cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
3 |
Hiệu quả
đầu tư; khả năng thu hồi vốn cho nhà
đầu tư |
Báo cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
4 |
Sự phù hợp
của loại hợp đồng dự án PPP |
Báo cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
5 |
Cơ chế
chia sẻ phần giảm doanh thu (nếu đề xuất áp dụng) |
Báo cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
6 |
Nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn đối với
dự án PPP có sử dụng vốn nhà nước. |
Báo cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
7 |
Các nội dung
liên quan đến tổ chức lựa chọn nhà đầu
tư |
Báo
cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
* Nếu
thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
thì ghi:
STT |
Nội
dung thẩm định |
Hình thức
đánh giá |
Thành
viên HĐTĐ chịu trách nhiệm chính theo chức
năng quản lý nhà nước được phân công |
1 |
Sự
phù hợp với căn cứ pháp lý |
Báo
cáo bằng văn bản |
Tất cả các
thành viên Hội đồng |
2 |
Sự cần thiết
đầu tư |
Báo
cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
3 |
Sự phù hợp
với yêu cầu về phương án kỹ thuật,
công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của công
trình, hệ thống cơ sở hạ tầng hoặc sản
phẩm, dịch vụ công. Việc thẩm định
các nội dung về hồ sơ thiết kế, kỹ
thuật, công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng
được thực hiện theo quy định của
pháp luật về xây dựng, pháp luật khác có liên quan |
Báo
cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
4 |
Sự phù hợp
của loại hợp đồng dự án PPP |
Báo
cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
5 |
Tính khả thi về
tài chính; phương án tổ chức quản lý, kinh doanh
hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ công |
Báo
cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
6 |
Hiệu quả
kinh tế - xã hội |
Báo
cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
7 |
Các nội dung
liên quan đến tổ chức lựa chọn nhà đầu
tư |
Báo
cáo bằng văn bản |
Thành
viên Hội đồng thuộc [tên
cơ quan, đơn vị] |
- Cách
thức phối hợp giữa các thành viên Hội đồng:
…………………………………………………………………
- Phân chia
nhóm làm việc và nhiệm vụ của từng nhóm (nếu cần):
…………………………………………………………………
2. Đề xuất về thuê tư vấn thẩm
tra (nếu có)
- Căn
cứ pháp lý:
………………………………………………………………..
- Nhiệm
vụ của tư vấn thẩm tra:
………………………………………………………………..
- Dự
kiến số lượng vị trí chuyên gia cần thiết
để thực hiện nhiệm vụ thẩm tra gắn
với từng nội dung trong báo cáo thẩm định:
………………………………………………………………..
-
Nhiệm vụ cụ thể của
các chuyên gia tùy theo từng nội dung trong báo cáo thẩm
định và nhu cầu sử dụng chuyên gia:
………………………………………………………………..
-
Dự kiến chi phí cần thiết
và dự toán chi phí:
………………………………………………………………..
- Kế
hoạch, quy trình, thủ tục lựa chọn tư vấn
thẩm tra:
………………………………………………………………..
3. Địa điểm và phương tiện làm việc
[Xác định địa
điểm, phương tiện để Hội đồng
thẩm định thực hiện nhiệm vụ, lưu
trữ hồ sơ, thực hiện khảo sát (nếu có)
và các điều kiện cần thiết khác để thực
hiện nhiệm vụ]
4. Chi phí thẩm định, thẩm tra
- Dự
kiến chi phí thẩm tra (nếu có):
………………………………
- Dự
kiến chi phí thẩm định:
……………………………………
-
Đơn vị chịu trách nhiệm thanh toán chi phí thẩm
định, thẩm tra:
………………………………………………………………..
III. THỜI GIAN VÀ CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC CỦA
HỘI ĐỒNG
1. Chương trình làm việc
- Dự
kiến thời gian tổ chức các cuộc họp thẩm
định:
………………………………………………………………..
-
Dự kiến thời gian để các thành viên
Hội đồng thẩm định gửi lại báo
cáo thẩm định cho cơ quan thường trực Hội
đồng tổng hợp:
………………………………………………………………..
- Dự
kiến thời gian để cơ quan thường trực
Hội đồng thẩm định tổng hợp, hoàn
thiện và trình Hội đồng, Chủ tịch Hội
đồng phê duyệt báo cáo thẩm định:
………………………………………………………………..
- Dự
kiến thời gian lựa chọn tư vấn thẩm
tra, thời gian làm việc của tư vấn thẩm tra:
………………………………………………………………..
2. Thời gian và tiến độ báo cáo
- Dự
kiến thời gian và tiến độ báo cáo:
………………………………………………………………..
- Yêu
cầu về chế độ báo cáo, số lượng
báo cáo, thời gian nộp báo cáo, nội dung tương ứng
từng báo cáo:
………………………………………………………………..
3. Trách nhiệm của các bên tham gia thẩm định,
thẩm tra
[nêu rõ trách nhiệm của
các bên tham gia thực hiện thẩm định, thẩm
tra, phối hợp giữa các bên]
Nơi nhận: |
[ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH] |