Chuyên mục:

Tải văn bản

MẪU BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ PPP

(theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP)

(trang bìa)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------------

 

 

 

 

 

 

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

 

Dự án: [tên dự án]

Địa điểm xây dựng: ………………………

Đơn vị chuẩn bị dự án: …………………………..

Đơn vị lập báo cáo: ………………………..

 

 

 

 

 

[ĐỊA DANH] NĂM .......

 

 

(trang phụ bìa)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------------

 

 

 

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

 

 

Dự án: [tên dự án]

Địa điểm đầu tư: ………………………

Đơn vị chuẩn bị dự án: …………………………..

Đơn vị lập báo cáo: ………………………..

 

 

 

[ĐƠN VỊ CHUẨN BỊ DỰ ÁN]

[ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(nội dung)

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Dự án: [tên dự án]

 

 

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN

1.     Tên dự án: …………………………..

2.     Tên cơ quan có thẩm quyền: [tên cơ quan chủ quản]

3.     Đơn vị chuẩn bị dự án (hoặc Nhà đầu tư đề xuất dự án): ………………………..

4.     Địa điểm xây dựng, quy mô, công suất dự án, diện tích sử dụng đất: [tóm tắt nội dung]

4.1.  Địa điểm xây dựng: …………………………..

4.2.  Quy mô, công suất dự án: …………………………..

4.3.  Diện tích sử dụng đất: …………………………..

5.     Yêu cầu về kỹ thuật: [tóm tắt yêu cầu cơ bản]

6.     Sơ bộ tổng mức đầu tư: …………………………..

7.     Vốn nhà nước trong dự án (nếu có): …………………….

8.     Loại hợp đồng dự án: …………………….

9.     Các chỉ tiêu chính thuộc phương án tài chính sơ bộ: [tóm tắt chỉ tiêu cơ bản]

10.  Thời gian thực hiện dự án: …………………………..

11.  Ưu đãi và bảo đảm đầu tư: …………………………..

12.  Tên bên mời thầu, hình thức lựa chọn nhà đầu tư và thời gian tổ chức lựa chọn nhà đầu tư (chi ghi đối với dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới)

12.1.     Tên bên mời thầu: …………………..

12.2.     Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: ………………………

12.3.     Thời gian tổ chức lựa chọn nhà đầu tư: ………………………

 

PHẦN II. CĂN CỨ LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI

1.   Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14;

2.   Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư;

3.   Nghị định số 28/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ hướng dẫn cơ chế quảnlý tài chính dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư;

4.   Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư; (chi ghi đối với dự án quan trọng quốc gia)

5.   [Các Luật, Nghị định và Thông tư hướng dẫn liên quan đến ngành, lĩnh vực đầu tư của dự án]

6.   [Các nghị quyết hoặc quyết định phê duyệt chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia và quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch]

7.   Văn bản chấp thuận việc nhà đầu tư lập BCNCTKT (trường hợp dự án do nhà đầu tư đề xuất)

8.   Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án PPP theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công (trường hợp dự án sử dụng tài sản công làm vốn nhà nước hỗ trợ xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng).

9.   [Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án]

PHẦN III. NỘI DUNG BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI

Chương I. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN

1. Bối cảnh chung

1.1. Tình hình kinh tế - xã hội của quốc gia, địa phương trong giai đoạn dự án được triển khai:

…………………………………………………………………………..

1.2. Tổng quan về ngành, lĩnh vực mà dự án đề xuất, các ảnh hưởng trực tiếp, gián tiếp của các quy định pháp luật chuyên ngành đối với dự án:

…………………………………………………………………………..

1.3. Sự phù hợp của dự án đối với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia và quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch:

…………………………………………………………………………..

2. Hiện trạng khu vực thực hiện dự án

[Thuyết minh về hiện trạng, thực trạng của khu vực, địa điểm sẽ triển khai dự án (đối với dự án khởi công mới)]

[Đánh giá bổ sung hiện trạng của công trình cần cải tạo, sửa chữa, nâng cấp (đối với dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp)]

3. Các dự án có liên quan

[Nêu thông tin cơ bản về các dự án có liên quan và ảnh hưởng tích cực, tiêu cực của các dự án đó đối với dự án được đề xuất]

4. Lợi thế của việc đầu tư theo phương thức PPP

[Phân tích lợi thế đối với dự án khi đầu tư theo phương thức PPP so với phương thức đầu tư theo các nội dung dưới đây]

4.1. Khả năng thu hút nguồn vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản lý của khu vực tư nhân:

…………………………………………………………………………..

4.2. Khả năng phân chia rủi ro giữa các bên có liên quan:

…………………………………………………………………………..

4.3. Các nội dung khác:

…………………………………………………………………………..

5. Tác động của việc thực hiện dự án đối với cộng đồng, dân cư

[Phân tích tác động của việc thực hiện dự án theo phương thức PPP đến xã hội (tái định cư, đền bù, bình đẳng giới, tạo cơ hội việc làm…) đối với cộng đồng, dân cư trong phạm vi dự án]

Chương II. THÔNG TIN SƠ BỘ VỀ DỰ ÁN

1. Mục tiêu của dự án

[Thuyết minh sơ bộ các mục tiêu tổng thể và mục tiêu cụ thể mà dự án cần đạt được trong bối cảnh, hiện trạng đã phân tích ở các mục trên]

1.1. Mục tiêu tổng thể

……………………………………………………..

1.2. Mục tiêu cụ thể

……………………………………………………..

2. Quy mô, công suất của dự án

2.1. Phân tích sơ bộ nhu cầu sử dụng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng; sản phẩm, dịch vụ công được cung cấp: (trên cơ sở quy hoạch, dữ liệu khảo sát thực tiễn hoặc các số liệu dự báo)

……………………………………………………..

2.2. Thuyết minh quy mô, công suất của dự án:

……………………………………………………..

3. Địa điểm thực hiện dự án

[Mô tả địa điểm, khu đất thực hiện dự án và các dự án hoặc công trình khác đang hoặc sắp được triển khai trong vùng lân cận có quy hoạch hoặc liên quan đến dự án (nếu có)]

4. Nhu cầu sử dụng đất, mặt nước và tài nguyên khác (nếu có)

[Nêu diện tích, hiện trạng đất, mặt nước và tài nguyên khác (nếu có) được sử dụng để thực hiện dự án]

5. Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu khu đất chưa được giải phóng mặt bằng)

[Thuyết minh sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với dự án đang được đề xuất theo quy định hiện hành]

Chương III. THUYẾT MINH VỀ KỸ THUẬT

1. Phương án thiết kế sơ bộ

1.1. Quy hoạch tổng  mặt bằng (hoặc phương án tuyến)

1.1.1. Các hạng mục công trình

……………………………………………………..

1.1.2. Tổ chức không gian và kiến trúc cảnh quan

……………………………………………………..

1.2. Kiến trúc các khối công trình

1.2.1. Công trình …….

……………………………………………………..

1.2.2. Công trình …….

……………………………………………………..

1.3. Giải pháp kỹ thuật công trình

1.3.1. Kết cấu và vật liệu

……………………………………………………..

1.3.2. Cấp điện & chống sét

……………………………………………………..

1.3.3. Cấp nước

……………………………………………………..

1.3.4. Thoát nước & vệ sinh môi trường

……………………………………………………..

1.3.5. Giao thông, san nền, HTKT

……………………………………………………..

1.3.6. Cây xanh, sân vườn & chiếu sáng công cộng

……………………………………………………..

1.3.7. Hệ thống trang thiết bị công trình

……………………………………………………..

1.3.8. Hệ thống trang thiết bị chuyên dụng

……………………………………………………..

1.4. Bản vẽ thiết kế sơ bộ (Hồ sơ thiết kế sơ bộ kèm theo)

Trường hợp dự án có công trình phải thực hiện thi tuyển phương án kiến trúc thì bổ sung mục dưới đây:

1.5. Thi tuyển phương án thiết kế kiến trúc:

1.5.1. Căn cứ pháp lý:

……………………………………………………..

1.5.2. Sự cần thiết phải thi tuyển:

……………………………………………………..

1.5.3. Hình thức thi tuyển:

……………………………………………………..

1.5.4. Chi phí, kế hoạch thi tuyển và nội dung liên quan khác:

……………………………………………………..

2. Sơ bộ yêu cầu về chất lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng của dự án; sản phẩm, dịch vụ công được cung cấp

2.1. Phương án kỹ thuật, công nghệ

[Căn cứ quy mô, công suất của dự án, tiêu chuẩn, định mức của ngành, tính sẵn có và khả năng ứng dụng thực tiễn của công nghệ để phân tích một số phương án có thể áp dụng và đề xuất phương án phù hợp, làm cơ sở để tính toán tổng mức đầu tư của dự án]

[Nêu rõ việc nhà đầu tư được đề xuất khác đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng dự án, sản phẩm, dịch vụ công được cung cấp và mang lại hiệu quả cao hơn cho dự án]

2.2. Yêu cầu về chất lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng của dự án; sản phẩm, dịch vụ công được cung cấp

[Nêu sơ bộ yêu cầu về chất lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng của dự án; sản phẩm, dịch vụ công được cung cấp]

2.3. Áp dụng giải pháp đổi mới sáng tạo (đối với dự án có yếu tố đặc biệt cần áp dụng)

 [Thuyết minh sự cần thiết, phù hợp và lý do nhằm rút ngắn tiến độ và hoàn thành xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng trong một khoảng thời gian nhất định, đạt mức tiết kiệm năng lượng cao, bảo vệ môi trường đối với dự án thuộc nhóm có nguy cơ tác động xấu đến môi trường mức độ cao theo pháp luật về bảo vệ môi trường]

3. Phương án phân chia dự án thành phần (nếu có)

3.1. Cơ sở phân chia:

…………………………………………………….

3.2. Mục tiêu phân chia:

…………………………………………………….

3.3. Phương án phân chia:

…………………………………………………….

Chương IV. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI; TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

1. Xác định các yếu tố chi phí và lợi ích về mặt kinh tế - xã hội

[Xác định sơ bộ các yếu tố chi phí và lợi ích về mặt kinh tế - xã hội của dự án theo các nhóm yếu tố dưới đây:

- Nhóm yếu tố có thể định lượng và quy đổi được thành tiền (được sử dụng để tính toán tỷ số lợi ích trên chi phí về kinh tế).

- Nhóm yếu tố có thể định lượng nhưng không định giá được (ví dụ: Lợi ích do cải thiện về môi trường, lợi ích do thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, gia tăng việc làm...).

- Nhóm yếu tố chỉ có thể định tính (ví dụ: Lợi ích do tăng tính kết nối giữa các vùng sản xuất và đầu mối tiêu thụ, cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân vùng dự án...)]

2. Sơ bộ phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án thông qua tỷ số lợi ích trên chi phí về kinh tế (BCR)

[Tỷ số lợi ích trên chi phí về kinh tế (BCR) là tỷ số giữa tổng lợi ích mà việc đầu tư mang lại trên tổng chi phí bỏ ra trong quá trình đầu tư và khai thác, được quy về giá trị hiện tại. Để đảm bảo dự án đạt hiệu quả kinh tế - xã hội, BCR yêu cầu > 1 và được tính toán sơ bộ trong bước lập BCNCTKT theo công thức sau:

BCR = B / C = ∑[Bt/(1+re)t] / ∑[Ct/(1+re) t]

Trong đó:

Bt là sơ bộ giá trị lợi ích năm thứ t;

Ct là sơ bộ giá trị chi phí năm thứ t;

t là năm trong vòng đời dự án (0, 1, 2,..., n);

re là tỷ suất chiết khấu kinh tế của dự án (Giá trị re được xác định theo quy định của từng ngành. Trường hợp chưa được quy định cụ thể thì tham khảo giá trị re = 10% hoặc đề xuất giá trị tính toán khác nhưng cần có thuyết minh về lý do lựa chọn giá trị đó)]

3. Kết luận sơ bộ về hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án

[Trên cơ sở phân tích theo hướng dẫn nêu trên, kết luận sơ bộ về hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án.

Trường hợp không đủ điều kiện xác định các yếu tố chi phí và lợi ích có thể định lượng và quy đổi được thành tiền làm cơ sở để tính toán tỷ số lợi ích trên chi phí về kinh tế của dự án, kết luận sơ bộ về hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án trên cơ sở các nhóm yếu tố còn lại]

4. Tác động môi trường [đánh giá các nội dung theo Nghị định 54/2021/NĐ-CP điều 3 khoản 2]

5. Yêu cầu về quốc phòng, an ninh quốc gia, bảo vệ bí mật nhà nước (nếu có)

[Thuyết minh các yếu tố bảo đảm yêu cầu về quốc phòng, an ninh quốc gia, bảo vệ bí mật nhà nước]

6. Tác động đối với việc triển khai các cam kết quốc tế về đầu tư

[Thuyết minh sơ bộ tác động của dự án đối với việc triển khai các cam kết quốc tế về đầu tư]

Chương V. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN

1. Các thông số đầu vào sử dụng trong mô hình tài chính

1.1. Chi phí trong suốt vòng đời dự án:

Chi phí trong suốt vòng đời dự án được tính toán như sau:

- Tổng mức đầu tư (xác định theo pháp luật về xây dựng):

……………………………………………………………………

- Chi phí khai thác, vận hành trong suốt vòng đời dự án:

……………………………………………………………………

- Chi phí nhân lực để vận hành và bảo dưỡng công trình dự án:

……………………………………………………………………

- Chi phí quản lý dự án:

……………………………………………………………………

- Chi phí tư vấn giám sát:

……………………………………………………………………

- Chi phí dự phòng:

……………………………………………………………………

1.2. Doanh thu: (trên cơ sở các nội dung về dự báo nhu cầu; giá, phí sản phẩm, dịch vụ và các khoản thu khác của dự án, xem xét cơ sở pháp lý để xác định giá, phí; dự kiến lộ trình tăng giá, phí để xác định doanh thu của dự án qua từng năm)

- Doanh thu năm thứ 1:

+ Doanh thu ở mức căn bản:

…………………………………………………………….

+ Doanh thu ở mức tối đa:

……………………………………………………………

+ Doanh thu ở mức tối thiểu:

……………………………………………………………

- Doanh thu năm thứ …..:

1.3. Các thông số đầu vào khác:

- Lãi vay, thời gian vay:

……………………………………………………………

- Tỷ lệ lạm phát:

……………………………………………………………

- Tỷ giá:

……………………………………………………………

- Tỷ lệ khấu hao:

……………………………………………………………

- Các thông số khác: ………………………

2. Dự báo nhu cầu

2.1. Phân tích lưu lượng, nhu cầu sử dụng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng, sản phẩm, dịch vụ công được cung cấp:

……………………………………………………………

2.2. Dự báo tốc độ tăng trưởng của nhu cầu trong tương lai, làm cơ sở xem xét hiệu quả kinh tế xã hội và phân tích sơ bộ phương án tài chính:

……………………………………………………………

2.3. Phân tích khả năng chi trả của cộng đồng người sử dụng, tổ chức bao tiêu:

……………………………………………………………

3. Phương án tài chính sơ bộ của dự án (nội dung theo Nghị định 28/2021/NĐ-CP điều 4)

3.1. Tổng mức đầu tư: (trên cơ sở các thuyết minh về kỹ thuật được lựa chọn, xác định sơ bộ tổng mức đầu tư của dự án)

3.2. Nguồn vốn thực hiện dự án:

của nhà đầu tư/doanh nghiệp dự án (vốn chủ sở hữu, vốn vay và các nguồn vốn hợp pháp khác) và phương án huy động vốn giả định; thời gian vay, kỳ hạn phát hành trái phiếu doanh nghiệp (nếu có); chi phí huy động vốn: lãi suất vốn vay, lãi suất phát hành trái phiếu doanh nghiệp (nếu có) và chi phí cần thiết liên quan đến huy động vốn (nếu có);

3.2.1. Vốn nhà nước tham gia trong dự án dự kiến (nếu có):

- Vốn đầu tư công hỗ trợ xây dựng, công trình hệ thống cơ sở hạ tầng:

……………………………………………..

- Vốn nhà nước để chi trả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư; hỗ trợ xây dựng công trình tạm:

……………………………………………..

- Giá trị tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công:

……………………………………………..

- Tiến độ giải ngân nguồn vốn đầu tư công:

……………………………………………..

- Thời điểm hỗ trợ vốn bằng tài sản công:

……………………………………………..

3.2.2. Nguồn vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư:

- Tổng số vốn chủ sở hữu tham gia dự án:

……………………………………………..

- Tiến độ giải ngân nguồn vốn chủ sở hữu:

……………………………………………..

3.2.3. Nguồn vốn do nhà đầu tư huy động:

- Tổng số vốn huy động (theo từng loại vốn):

……………………………………………..

- Thời gian vay, kỳ hạn phát hành trái phiếu doanh nghiệp (nếu có), tiến độ giải ngân các nguồn vốn do nhà đầu tư huy động:

……………………………………………..

- Chi phí huy động vốn:

+ Lãi suất vốn vay: ……………………

+ Lãi suất phát hành trái phiếu doanh nghiệp (nếu có): ………………….

+ Chi phí cần thiết liên quan đến huy động vốn (nếu có): …………….

3.2.4. Cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tham khảo lãi suất cho vay trung hạn, dài hạn của các ngân hàng thương mại; lãi suất vốn vay của dự án tương tự để làm cơ sở lập phương án tài chính (nếu có): …………………………….

3.3. Các đề xuất ưu đãi, bảo đảm (nếu có):

………………………………………………………

3.4. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư:

………………………………………………………

3.5. Dự kiến các khoản chi phí trong thời gian vận hành của dự án:

………………………………………………………

3.6. Phương án thu hồi vốn đầu tư, lợi nhuận của nhà đầu tư:

3.6.1. Các mức giá, phí dịch vụ công dự kiến: (xác định cụ thể mức giá, phí khởi điểm và nguyên tắc điều chỉnh giá, phí phù hợp với quy định của pháp luật về giá, phí và pháp luật có liên quan)

………………………………………………………

3.6.2. Doanh thu dự kiến của từng nguồn thu hợp pháp của doanh nghiệp dự án:

………………………………………………………

3.6.3. Thời gian thực hiện, vận hành, thu hồi vốn và lợi nhuận của nhà đầu tư:

………………………………………………………

3.6.4. Nguồn vốn thanh toán cho doanh nghiệp dự án PPP (đối với dự án thực hiện theo hợp đồng BTL, hợp đồng BLT):

- Tiến độ thanh toán vốn đầu tư công thực hiện dự án PPP:

………………………………………………………

- Tiến độ thanh toán vốn chi thường xuyên cho doanh nghiệp dự án PPP trong giai đoạn vận hành:

………………………………………………………

- Doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ công của doanh nghiệp dự án PPP (nếu có):

………………………………………………………

3.7. Các chỉ tiêu phân tích, đánh giá tính khả thi của phương án tài chính:

3.7.1. Giá trị hiện tại ròng (NPV):

………………………………………………………

3.7.2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR):

………………………………………………………

3.7.3. Tỷ suất lợi ích/chi phí (B/C):

………………………………………………………

3.7.4. Mức độ ảnh hưởng của các chỉ tiêu tài chính (nêu trên) khi thay đổi tổng mức đầu tư, chi phí vận hành, doanh thu, thời gian hợp đồng dự án:

………………………………………………………

3.7.5. Các chỉ tiêu tài chính khác (do cơ quan có thẩm quyền quy định, nếu có):

- Tỷ lệ nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu:

………………………………………………………

- Tỷ lệ khả năng trả nợ:

………………………………………………………

- Tỷ suất chuyển đổi nhanh tài sản:

………………………………………………………

- Tỷ lệ khả năng thanh toán:

………………………………………………………

- Các biện pháp bảo toàn vốn theo quy định của pháp luật hiện hành:

………………………………………………………

4. Các chỉ tiêu tài chính xem xét tính khả thi của dự án

Căn cứ nội dung sơ bộ phương án tài chính và các thông số đầu vào của mô hình tài chính, tính khả thi về tài chính của dự án được xem xét trên cơ sở chỉ tiêu Giá trị hiện tại ròng tài chính (NPV) như sau:

NPV của dự án là giá trị hiện tại của dòng tiền thuần trong suốt vòng đời dự án. Để đảm bảo dự án đạt hiệu quả tài chính, NPV phải dương (> 0) và được tính theo công thức sau:

NPV = ∑[CFt / (1+r)t]

Trong đó:

CFt là giá trị dòng tiền thuần là khoản chênh lệch giữa số tiền thu được (dòng tiền vào) và số tiền chi ra (dòng tiền ra) của dự án tại năm thứ t;

T là năm trong vòng đời dự án (0, 1, 2,..., n);

r là tỷ suất chiết khấu.

5. Đánh giá phương án tài chính và kết luận sơ bộ về tính khả thi tài chính của dự án

[Trên cơ sở các phân tích tại các Mục nêu trên, căn cứ tính chất của từng loại hợp đồng dự án, kết luận sơ bộ về tính khả thi tài chính của dự án]

Chương VI. MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC

1. Loại hợp đồng dự án

[Xác định loại hợp đồng phù hợp với dự án căn cứ thuyết minh về các nội dung sau:

- Phương án kỹ thuật, công nghệ sơ bộ.

- Phương án tài chính sơ bộ (dự báo nhu cầu, nguồn thu và khả năng thu hồi vốn cho nhà đầu tư, thời gian hoàn vốn và thời hạn hợp đồng dự án) khả năng chi trả của cộng đồng người sử dụng, tổ chức bao tiêu.

- Vai trò, trách nhiệm, phân bổ và quản lý rủi ro liên quan đến thực hiện dự án giữa cơ quan có thẩm quyền và nhà đầu tư trong suốt vòng đời dự án]

2. Phân tích rủi ro trong quá trình thực hiện dự án

2.1. Những rủi ro chính có thể phát sinh trong suốt vòng đời dự án:

- Rủi ro về pháp lý (thay đổi chính sách, pháp luật):

………………………………………………………

- Rủi ro về quyền sử dụng đất:

………………………………………………………

- Rủi ro về môi trường:

………………………………………………………

- Rủi ro về kỹ thuật, công nghệ được lựa chọn:

………………………………………………………

- Rủi ro về thiết kế và xây dựng:

………………………………………………………

- Rủi ro về tài khóa (ngân sách trung ương, địa phương, khả năng cung cấp bảo lãnh...):

………………………………………………………

- Rủi ro về doanh thu (nhu cầu của thị trường, lưu lượng...):

………………………………………………………

- Rủi ro vận hành .........................................

2.2. Quản lý rủi ro và trách nhiệm của các bên:

- Cơ chế phân bổ, quản lý rủi ro:

………………………………………………………

- Biện pháp giảm thiểu các rủi ro (bảo hiểm rủi ro, dự phòng nguồn xử lý khi có sự cố ô nhiễm môi trường, cơ chế chia sẻ phần giảm doanh thu...):

………………………………………………………

3. Ưu đãi, bảo đảm đầu tư

[Đề xuất ưu đãi đầu tư (bao gồm ưu đãi đặc thù của ngành, lĩnh vực hoặc của địa phương), các loại hình bảo lãnh, bảo đảm của Chính phủ và điều kiện kèm theo cũng như các nghĩa vụ cần thiết khác trong thời gian thực hiện hợp đồng dự án]

4. Cơ chế chia sẻ phần giảm doanh thu [căn cứ phân tích sơ bộ một số rủi ro chính có thể phát sinh trong suốt vòng đời dự án và các điều kiện quy định tại Luật PPP điều 82, thuyết minh lý do và đề xuất phương án áp dụng cơ chế chia sẻ rủi ro về doanh thu giữa nhà nước và doanh nghiệp dự án]

4.1. Nội dung cơ chế:

………………………………………………………

4.2. Biện pháp phải thực hiện trước khi áp dụng cơ chế:

………………………………………………………

4.3. Thời gian áp dụng cơ chế:

………………………………………………………

4.4. Thời điểm bắt đầu áp dụng cơ chế:

………………………………………………………

4.5. Nội dung cần thiết khác:

………………………………………………………

5. Tổ chức quản lý thực hiện dự án PPP

5.1. Hình thức, cơ cấu tổ chức quản lý, phương thức phối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền với nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án trong quá trình thực hiện dự án (theo từng giai đoạn):

- Giai đoạn ………………..:

………………………………………………………

- Giai đoạn ………………..:

5.2. Nội dung quản lý thực hiện dự án:

 - Nội dung và phương thức giám sát chất lượng công trình:

………………………………………………………

- Giám sát thực hiện hợp đồng dự án, đảm bảo cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ổn định, liên tục:

………………………………………………………

- Phương thức nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án thực hiện kinh doanh, khai thác công trình dự án, cung cấp dịch vụ:

………………………………………………………

6. Lựa chọn nhà đầu tư

- Đối với dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới, xác định: Tên bên mời thầu; hình thức lựa chọn nhà đầu tư; thời gian tổng thể và các mốc thời gian dự kiến tổ chức đàm phán cạnh tranh (dạng bảng theo dõi tiến độ).

- Đối với dự án có yêu cầu về quốc phòng, an ninh quốc gia, bảo vệ bí mật nhà nước, thuyết minh về cơ sở áp dụng hình thức lựa chọn nhà đầu tư. Trường hợp đề xuất áp dụng hình thức chỉ định nhà đầu tư, thuyết minh sự cần thiết, cơ sở pháp lý và nội dung dự kiến báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

- Đối với dự án thuộc ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của pháp luật về đầu tư, thuyết minh về cơ sở áp dụng hình thức lựa chọn nhà đầu tư trong nước phù hợp với các cam kết quốc tế về đầu tư.

7. Kế hoạch thực hiện dự án

7.1. Thời gian chuẩn bị dự án:

- Lập, thẩm định BCNCTKT và quyết định chủ trương đầu tư: …………..

- Lập, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi và phê duyệt dự án: ……………………

7.2. Thời gian tổ chức lựa chọn nhà đầu tư và ký kết hợp đồng:

………………………………………………………

8. Các nội dung khác

- Thuyết minh sơ bộ nội dung cần khảo sát sự quan tâm của nhà đầu tư đối với dự án tại bước lập báo cáo nghiên cứu khả thi (trừ dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới và dự án có yêu cầu về quốc phòng, an ninh quốc gia, bảo vệ bí mật nhà nước dự kiến báo cáo Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng hình thức chỉ định nhà đầu tư)

- Đối với dự án có yếu tố đặc biệt cần áp dụng giải pháp đổi mới sáng tạo nhằm rút ngắn tiến độ và hoàn thành xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng trong một khoảng thời gian nhất định, đạt mức tiết kiệm năng lượng cao, bảo vệ môi trường đối với dự án thuộc nhóm có nguy cơ tác động xấu đến môi trường mức độ cao theo pháp luật về bảo vệ môi trường, thuyết minh nội dung yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm nhà đầu tư

PHẦN IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

- Trình bày kết luận về việc dự án đáp ứng các điều kiện để đầu tư theo phương thức PPP quy định tại Luật PPP điều 14 khoản 1

- Trình bày các kiến nghị cấp có thẩm quyền thực hiện thủ tục thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án và xác định các nội dung cần được nghiên cứu chi tiết tại báo cáo nghiên cứu khả thi

[ĐƠN VỊ CHUẨN BỊ DỰ ÁN]

[ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO]

 

 

 

Phụ lục: Hồ sơ bản vẽ thiết kế sơ bộ

 

-1