MẪU
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ PPP
(theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP)
(trang bìa)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN
KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG Dự
án: [tên dự án] Địa
điểm xây dựng: ……………………… Đơn vị chuẩn bị dự án: ………………………….. Đơn
vị lập báo cáo:
……………………….. [ĐỊA
DANH] NĂM
....... |
(trang phụ bìa)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Dự án: [tên dự án]
Địa điểm đầu tư: ………………………
Đơn vị
chuẩn bị dự án:
…………………………..
Đơn vị lập báo cáo: ………………………..
[ĐƠN VỊ CHUẨN BỊ
DỰ ÁN] |
[ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO] |
(nội dung)
BÁO CÁO NGHIÊN
CỨU TIỀN KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Dự
án: [tên dự án]
PHẦN
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án: …………………………..
2. Tên cơ quan có thẩm quyền: [tên cơ quan chủ quản]
3. Đơn vị chuẩn bị dự
án (hoặc Nhà đầu tư đề xuất dự án):
………………………..
4. Địa điểm xây dựng, quy mô,
công suất dự án, diện tích sử dụng
đất: [tóm
tắt nội dung]
4.1. Địa
điểm xây dựng: …………………………..
4.2. Quy mô, công suất
dự án: …………………………..
4.3. Diện tích sử
dụng đất: …………………………..
5. Yêu cầu về kỹ thuật: [tóm tắt yêu
cầu cơ bản]
6. Sơ bộ tổng mức đầu
tư: …………………………..
7. Vốn nhà nước trong dự án (nếu có):
…………………….
8. Loại hợp đồng dự án:
…………………….
9. Các chỉ tiêu chính thuộc phương
án tài chính sơ bộ: [tóm tắt chỉ tiêu cơ
bản]
10. Thời gian thực hiện dự án:
…………………………..
11. Ưu đãi và bảo đảm
đầu tư: …………………………..
12. Tên bên mời thầu, hình thức
lựa chọn nhà đầu tư và thời gian tổ
chức lựa chọn nhà đầu tư (chi ghi đối với dự án
ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới)
12.1. Tên bên mời
thầu: …………………..
12.2. Hình thức
lựa chọn nhà đầu tư: ………………………
12.3. Thời gian tổ
chức lựa chọn nhà đầu tư: ………………………
PHẦN
II. CĂN CỨ LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ
THI
1.
Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư số
64/2020/QH14;
2. Nghị định số
35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu
tư theo phương thức đối tác công tư;
3. Nghị định số
28/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
hướng dẫn cơ chế quảnlý tài chính dự
án đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
4. Nghị định số
29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định
về trình tự, thủ tục thẩm định dự
án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu
tư;
(chi ghi đối với
dự án quan trọng quốc gia)
5. [Các Luật, Nghị định và Thông
tư hướng dẫn liên quan đến ngành, lĩnh vực
đầu tư của dự án]
6. [Các nghị quyết hoặc quyết
định phê duyệt chiến lược, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia và quy
hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật về
quy hoạch]
7. Văn bản chấp thuận
việc nhà đầu tư lập BCNCTKT (trường hợp dự án do nhà đầu
tư đề xuất)
8. Quyết định sử
dụng tài sản công để tham gia dự án PPP theo quy
định của pháp luật về quản lý, sử dụng
tài sản công (trường hợp
dự án sử dụng tài sản công làm vốn nhà nước
hỗ trợ xây dựng công trình, hệ thống cơ sở
hạ tầng).
9. [Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự
án]
PHẦN
III. NỘI DUNG BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
Chương
I. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Bối cảnh
chung
1.1. Tình hình kinh tế - xã hội của quốc gia, địa
phương trong giai đoạn dự án được
triển khai:
…………………………………………………………………………..
1.2.
Tổng
quan về ngành, lĩnh vực mà dự án đề xuất,
các ảnh hưởng trực tiếp, gián tiếp của
các quy định pháp luật chuyên ngành đối với dự
án:
…………………………………………………………………………..
1.3.
Sự
phù hợp của dự án đối với chiến
lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của quốc gia và quy hoạch có liên quan theo quy định
của pháp luật về quy hoạch:
…………………………………………………………………………..
2. Hiện
trạng khu vực thực hiện dự án
[Thuyết minh về hiện trạng, thực
trạng của khu vực, địa điểm sẽ
triển khai dự án (đối với dự
án khởi công mới)]
[Đánh giá bổ
sung hiện trạng của công trình cần cải tạo,
sửa chữa, nâng cấp (đối với dự án cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp)]
3. Các dự
án có liên quan
[Nêu thông tin
cơ bản về các dự án có liên quan và ảnh hưởng
tích cực, tiêu cực của các dự án đó đối
với dự án được đề xuất]
4. Lợi thế
của việc đầu tư theo phương thức
PPP
[Phân tích lợi
thế đối với dự án khi đầu tư theo
phương thức PPP so với phương thức đầu
tư theo các nội dung dưới đây]
4.1.
Khả năng thu hút nguồn vốn, công nghệ, kinh nghiệm
quản lý của khu vực tư nhân:
…………………………………………………………………………..
4.2.
Khả
năng phân chia rủi ro giữa các bên có liên quan:
…………………………………………………………………………..
4.3.
Các
nội dung khác:
…………………………………………………………………………..
5. Tác động
của việc thực hiện dự án đối với
cộng đồng, dân cư
[Phân tích tác
động của việc thực hiện dự án theo
phương thức PPP đến xã hội (tái định
cư, đền bù, bình đẳng giới, tạo cơ
hội việc làm…) đối với cộng đồng,
dân cư trong phạm vi dự án]
Chương
II. THÔNG TIN SƠ BỘ VỀ DỰ ÁN
1. Mục
tiêu của dự án
[Thuyết minh
sơ bộ các mục tiêu tổng thể và mục tiêu cụ
thể mà dự án cần đạt được trong bối
cảnh, hiện trạng đã phân tích ở các mục
trên]
1.1. Mục tiêu tổng thể
……………………………………………………..
1.2. Mục tiêu cụ
thể
……………………………………………………..
2. Quy mô, công
suất của dự án
2.1. Phân
tích sơ bộ nhu cầu sử dụng công trình, hệ thống
cơ sở hạ tầng; sản phẩm, dịch vụ công được
cung cấp: (trên cơ sở quy hoạch, dữ liệu
khảo sát thực tiễn hoặc các số liệu dự
báo)
……………………………………………………..
2.2.
Thuyết
minh quy mô, công suất của dự án:
……………………………………………………..
3. Địa
điểm thực hiện dự án
[Mô tả địa
điểm, khu đất thực hiện dự án và các dự
án hoặc công trình khác đang hoặc sắp được
triển khai trong vùng lân cận có quy hoạch hoặc liên
quan đến dự án (nếu có)]
4. Nhu cầu
sử dụng đất, mặt nước và tài nguyên
khác (nếu có)
[Nêu diện
tích, hiện trạng đất, mặt nước và tài
nguyên khác (nếu có) được sử dụng để
thực hiện dự án]
5.
Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư (nếu khu đất chưa được
giải phóng mặt bằng)
[Thuyết minh
sơ bộ phương án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư đối với dự án đang
được đề xuất theo quy định hiện
hành]
Chương
III. THUYẾT MINH VỀ KỸ THUẬT
1.
Phương án thiết kế sơ bộ
1.1.
Quy hoạch tổng mặt bằng (hoặc phương án tuyến)
1.1.1. Các hạng mục công
trình
……………………………………………………..
1.1.2. Tổ chức không
gian và kiến trúc cảnh quan
……………………………………………………..
1.2.
Kiến trúc các khối công trình
1.2.1. Công trình …….
……………………………………………………..
1.2.2. Công trình …….
……………………………………………………..
1.3.
Giải pháp kỹ thuật công trình
1.3.1. Kết cấu và vật
liệu
……………………………………………………..
1.3.2. Cấp điện
& chống sét
……………………………………………………..
1.3.3. Cấp nước
……………………………………………………..
1.3.4. Thoát nước
& vệ sinh môi trường
……………………………………………………..
1.3.5. Giao thông, san nền,
HTKT
……………………………………………………..
1.3.6. Cây xanh, sân vườn
& chiếu sáng công cộng
……………………………………………………..
1.3.7. Hệ thống trang
thiết bị công trình
……………………………………………………..
1.3.8. Hệ thống trang
thiết bị chuyên dụng
……………………………………………………..
1.4.
Bản vẽ thiết kế sơ bộ (Hồ sơ thiết kế sơ bộ
kèm theo)
Trường hợp dự án có công trình phải
thực hiện thi tuyển phương án kiến trúc thì bổ
sung mục dưới đây:
1.5. Thi tuyển
phương án thiết kế kiến trúc:
1.5.1. Căn
cứ pháp lý:
……………………………………………………..
1.5.2.
Sự
cần thiết phải thi tuyển:
……………………………………………………..
1.5.3.
Hình
thức thi tuyển:
……………………………………………………..
1.5.4.
Chi
phí, kế hoạch thi tuyển
và nội dung liên quan khác:
……………………………………………………..
2. Sơ bộ
yêu cầu về chất lượng công trình, hệ thống
cơ sở hạ tầng của dự án; sản phẩm,
dịch vụ công được cung cấp
2.1. Phương án kỹ
thuật, công nghệ
[Căn cứ
quy mô, công suất của dự án, tiêu chuẩn, định
mức của ngành, tính sẵn có và khả năng ứng dụng
thực tiễn của công nghệ để phân tích một
số phương án có thể áp dụng và đề xuất
phương án phù hợp, làm cơ sở để tính toán
tổng mức đầu tư của dự án]
[Nêu rõ việc
nhà đầu tư được đề xuất khác
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, chất
lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
dự án, sản phẩm, dịch vụ công được
cung cấp và mang lại hiệu quả cao hơn cho dự
án]
2.2. Yêu cầu về chất
lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
của dự án; sản phẩm, dịch vụ công
được cung cấp
[Nêu sơ bộ
yêu cầu về chất lượng công trình, hệ thống
cơ sở hạ tầng của dự án; sản phẩm,
dịch vụ công được cung cấp]
2.3. Áp dụng giải
pháp đổi mới sáng tạo (đối với dự án có yếu
tố đặc biệt cần áp dụng)
[Thuyết minh sự cần thiết,
phù hợp và lý do nhằm rút ngắn tiến độ và
hoàn thành xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ
tầng trong một khoảng thời gian nhất định,
đạt mức tiết kiệm năng lượng cao,
bảo vệ môi trường đối với dự án
thuộc nhóm có nguy cơ tác động xấu đến
môi trường mức độ cao theo pháp luật về
bảo vệ môi trường]
3.
Phương án phân chia dự án thành phần (nếu
có)
3.1. Cơ sở phân chia:
…………………………………………………….
3.2. Mục tiêu phân chia:
…………………………………………………….
3.3. Phương án phân
chia:
…………………………………………………….
Chương
IV. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ
HỘI; TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
1. Xác định
các yếu tố chi phí và lợi ích về mặt kinh tế
- xã hội
[Xác định
sơ bộ các yếu tố chi phí và lợi ích về mặt
kinh tế - xã hội của dự án theo các nhóm yếu tố
dưới đây:
- Nhóm yếu tố
có thể định lượng và quy đổi
được thành tiền (được sử dụng
để tính toán tỷ số lợi ích trên chi phí về
kinh tế).
- Nhóm yếu tố
có thể định lượng nhưng không định
giá được (ví dụ: Lợi ích do cải thiện về
môi trường, lợi ích do thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế, gia tăng việc làm...).
- Nhóm yếu tố
chỉ có thể định tính (ví dụ: Lợi ích do
tăng tính kết nối giữa các vùng sản xuất và
đầu mối tiêu thụ, cải thiện chất
lượng cuộc sống của người dân vùng dự
án...)]
2. Sơ bộ
phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội của dự
án thông qua tỷ số lợi ích trên chi phí về kinh tế
(BCR)
[Tỷ số
lợi ích trên chi phí về kinh tế (BCR) là tỷ số giữa
tổng lợi ích mà việc đầu tư mang lại
trên tổng chi phí bỏ ra trong quá trình đầu tư và
khai thác, được quy về giá trị hiện tại.
Để đảm bảo dự án đạt hiệu quả
kinh tế - xã hội, BCR yêu cầu > 1 và được
tính toán sơ bộ trong bước lập BCNCTKT theo công thức
sau:
BCR = B / C =
∑[Bt/(1+re)t] / ∑[Ct/(1+re)
t]
Trong đó:
Bt là
sơ bộ giá trị lợi ích năm thứ t;
Ct là
sơ bộ giá trị chi phí năm thứ t;
t là năm trong
vòng đời dự án (0, 1, 2,..., n);
re là tỷ
suất chiết khấu kinh tế của dự án (Giá trị
re được xác định theo quy định
của từng ngành. Trường hợp chưa được
quy định cụ thể thì tham khảo giá trị re
= 10% hoặc đề xuất giá trị tính toán khác
nhưng cần có thuyết minh về lý do lựa chọn
giá trị đó)]
3. Kết luận
sơ bộ về hiệu quả kinh tế - xã hội của
dự án
[Trên cơ sở
phân tích theo hướng dẫn nêu trên, kết luận
sơ bộ về hiệu quả kinh tế - xã hội của
dự án.
Trường hợp
không đủ điều kiện xác định các yếu
tố chi phí và lợi ích có thể định lượng
và quy đổi được thành tiền làm cơ sở
để tính toán tỷ số lợi ích trên chi phí về
kinh tế của dự án, kết luận sơ bộ về
hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án trên
cơ sở các nhóm yếu tố còn lại]
4. Tác động
môi trường [đánh giá các nội dung theo Nghị định 54/2021/NĐ-CP
điều 3 khoản 2]
5. Yêu cầu
về quốc phòng, an ninh quốc gia, bảo vệ bí mật
nhà nước (nếu có)
[Thuyết minh
các yếu tố bảo đảm yêu cầu về quốc
phòng, an ninh quốc gia, bảo vệ bí mật nhà nước]
6. Tác động
đối với việc triển khai các cam kết quốc
tế về đầu tư
[Thuyết minh
sơ bộ tác động của dự án đối với
việc triển khai các cam kết quốc tế về
đầu tư]
Chương
V. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
1. Các thông số
đầu vào sử dụng trong mô hình tài chính
1.1. Chi phí trong suốt
vòng đời dự án:
Chi phí trong suốt vòng
đời dự án được tính toán như sau:
- Tổng mức đầu
tư (xác định theo pháp luật về xây dựng):
……………………………………………………………………
- Chi phí khai thác, vận
hành trong suốt vòng đời dự án:
……………………………………………………………………
- Chi phí nhân lực để
vận hành và bảo dưỡng công trình dự án:
……………………………………………………………………
- Chi phí quản lý dự
án:
……………………………………………………………………
- Chi phí tư vấn giám
sát:
……………………………………………………………………
- Chi phí dự phòng:
……………………………………………………………………
1.2. Doanh thu: (trên cơ sở
các nội dung về dự báo nhu cầu; giá, phí sản phẩm,
dịch vụ và các khoản thu khác của dự án, xem xét
cơ sở pháp lý để xác định giá, phí; dự
kiến lộ trình tăng giá, phí để xác định
doanh thu của dự án qua từng năm)
- Doanh thu năm thứ 1:
+ Doanh thu ở mức
căn bản:
…………………………………………………………….
+ Doanh thu ở mức tối
đa:
……………………………………………………………
+ Doanh thu ở mức tối
thiểu:
……………………………………………………………
- Doanh thu năm thứ
…..:
1.3. Các thông số đầu
vào khác:
- Lãi vay, thời gian vay:
……………………………………………………………
- Tỷ lệ lạm
phát:
……………………………………………………………
- Tỷ giá:
……………………………………………………………
- Tỷ lệ khấu
hao:
……………………………………………………………
- Các thông số khác:
………………………
2. Dự báo nhu cầu
2.1. Phân tích lưu lượng,
nhu cầu sử dụng công trình, hệ thống cơ sở
hạ tầng, sản phẩm, dịch vụ công
được cung cấp:
……………………………………………………………
2.2. Dự báo tốc
độ tăng trưởng của nhu cầu trong
tương lai, làm cơ sở xem xét hiệu quả kinh tế
xã hội và phân tích sơ bộ phương án tài chính:
……………………………………………………………
2.3. Phân tích khả
năng chi trả của cộng đồng người sử
dụng, tổ chức bao tiêu:
……………………………………………………………
3. Phương án tài chính sơ bộ của
dự án (nội dung theo
Nghị định 28/2021/NĐ-CP điều
4)
3.1. Tổng mức đầu
tư: (trên cơ sở các thuyết
minh về kỹ thuật được lựa chọn,
xác định sơ bộ tổng mức đầu
tư của dự án)
3.2. Nguồn vốn thực
hiện dự án:
của nhà đầu
tư/doanh nghiệp dự án (vốn chủ sở hữu,
vốn vay và các nguồn vốn hợp pháp khác) và
phương án huy động vốn giả định; thời
gian vay, kỳ hạn phát hành trái phiếu doanh nghiệp (nếu
có); chi phí huy động vốn: lãi suất vốn vay, lãi
suất phát hành trái phiếu doanh nghiệp (nếu có) và chi
phí cần thiết liên quan đến huy động vốn
(nếu có);
3.2.1. Vốn nhà nước
tham gia trong dự án dự kiến (nếu có):
- Vốn đầu
tư công hỗ trợ xây dựng, công trình hệ thống
cơ sở hạ tầng:
……………………………………………..
- Vốn nhà nước
để chi trả kinh phí bồi thường, giải
phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư; hỗ
trợ xây dựng công trình tạm:
……………………………………………..
- Giá trị tài sản
công theo quy định của pháp luật về quản lý,
sử dụng tài sản công:
……………………………………………..
- Tiến độ giải
ngân nguồn vốn đầu tư công:
……………………………………………..
- Thời điểm hỗ
trợ vốn bằng tài sản công:
……………………………………………..
3.2.2. Nguồn vốn chủ
sở hữu của nhà đầu tư:
- Tổng số vốn
chủ sở hữu tham gia dự án:
……………………………………………..
- Tiến độ giải
ngân nguồn vốn chủ sở hữu:
……………………………………………..
3.2.3. Nguồn vốn do
nhà đầu tư huy động:
- Tổng số vốn
huy động (theo từng loại vốn):
……………………………………………..
- Thời gian vay, kỳ hạn
phát hành trái phiếu doanh nghiệp (nếu có), tiến
độ giải ngân các nguồn vốn do nhà đầu
tư huy động:
……………………………………………..
- Chi phí huy động vốn:
+ Lãi suất vốn vay:
……………………
+ Lãi suất phát hành trái
phiếu doanh nghiệp (nếu có): ………………….
+ Chi phí cần thiết
liên quan đến huy động vốn (nếu có): …………….
3.2.4. Cơ quan có thẩm
quyền có trách nhiệm tham khảo lãi suất cho vay trung hạn,
dài hạn của các ngân hàng thương mại; lãi suất
vốn vay của dự án tương tự để làm
cơ sở lập phương án tài chính (nếu có): …………………………….
3.3. Các đề xuất
ưu đãi, bảo đảm (nếu có):
………………………………………………………
3.4. Lợi nhuận trên vốn
chủ sở hữu của nhà đầu tư:
………………………………………………………
3.5. Dự kiến các khoản
chi phí trong thời gian vận hành của dự án:
………………………………………………………
3.6. Phương án thu hồi
vốn đầu tư, lợi nhuận của nhà đầu
tư:
3.6.1. Các mức giá, phí dịch
vụ công dự kiến: (xác định cụ thể mức giá,
phí khởi điểm và nguyên tắc điều chỉnh
giá, phí phù hợp với quy định của pháp luật
về giá, phí và pháp luật có liên quan)
………………………………………………………
3.6.2. Doanh thu dự kiến
của từng nguồn thu hợp pháp của doanh nghiệp
dự án:
………………………………………………………
3.6.3. Thời gian thực
hiện, vận hành, thu hồi vốn và lợi nhuận của
nhà đầu tư:
………………………………………………………
3.6.4. Nguồn vốn
thanh toán cho doanh nghiệp dự án PPP (đối với dự án thực
hiện theo hợp đồng BTL, hợp đồng BLT):
- Tiến độ thanh
toán vốn đầu tư công thực hiện dự án
PPP:
………………………………………………………
- Tiến độ thanh
toán vốn chi thường xuyên cho doanh nghiệp dự án
PPP trong giai đoạn vận hành:
………………………………………………………
- Doanh thu từ hoạt
động cung cấp dịch vụ công của doanh nghiệp
dự án PPP (nếu
có):
………………………………………………………
3.7. Các chỉ tiêu phân
tích, đánh giá tính khả thi của phương án tài chính:
3.7.1. Giá trị hiện
tại ròng (NPV):
………………………………………………………
3.7.2. Tỷ suất hoàn vốn
nội bộ (IRR):
………………………………………………………
3.7.3. Tỷ suất lợi
ích/chi phí (B/C):
………………………………………………………
3.7.4. Mức độ ảnh
hưởng của các chỉ tiêu tài chính (nêu trên) khi thay
đổi tổng mức đầu tư, chi phí vận
hành, doanh thu, thời gian hợp đồng dự án:
………………………………………………………
3.7.5. Các chỉ tiêu tài
chính khác (do cơ quan có thẩm quyền quy định, nếu
có):
- Tỷ lệ nợ phải
trả trên vốn chủ sở hữu:
………………………………………………………
- Tỷ lệ khả
năng trả nợ:
………………………………………………………
- Tỷ suất chuyển
đổi nhanh tài sản:
………………………………………………………
- Tỷ lệ khả
năng thanh toán:
………………………………………………………
- Các biện pháp bảo
toàn vốn theo quy định của pháp luật hiện
hành:
………………………………………………………
4. Các chỉ
tiêu tài chính xem xét tính khả thi của dự án
Căn cứ nội dung
sơ bộ phương án tài chính và các thông số đầu
vào của mô hình tài chính, tính khả thi về tài chính của
dự án được xem xét trên cơ sở chỉ tiêu
Giá trị hiện tại ròng tài chính (NPV) như sau:
NPV của dự án là giá
trị hiện tại của dòng tiền thuần trong suốt
vòng đời dự án. Để đảm bảo dự
án đạt hiệu quả tài chính, NPV phải
dương (> 0) và được tính theo công thức sau:
NPV = ∑[CFt /
(1+r)t]
Trong đó:
CFt là giá trị
dòng tiền thuần là khoản chênh lệch giữa số
tiền thu được (dòng tiền vào) và số tiền
chi ra (dòng tiền ra) của dự án tại năm thứ
t;
T là năm trong vòng đời
dự án (0, 1, 2,..., n);
r là tỷ suất chiết
khấu.
5. Đánh
giá phương án tài chính và kết luận sơ bộ về
tính khả thi tài chính của dự án
[Trên cơ sở
các phân tích tại các Mục nêu trên, căn cứ tính chất
của từng loại hợp đồng dự án, kết
luận sơ bộ về tính khả thi tài chính của dự
án]
Chương
VI. MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC
1. Loại hợp
đồng dự án
[Xác định
loại hợp đồng phù hợp với dự án
căn cứ thuyết minh về các nội dung sau:
- Phương
án kỹ thuật, công nghệ sơ bộ.
- Phương
án tài chính sơ bộ (dự báo nhu cầu, nguồn thu và
khả năng thu hồi vốn cho nhà đầu tư, thời
gian hoàn vốn và thời hạn hợp đồng dự
án) khả năng chi trả của cộng đồng
người sử dụng, tổ chức bao tiêu.
- Vai trò, trách
nhiệm, phân bổ và quản lý rủi ro liên quan đến
thực hiện dự án giữa cơ quan có thẩm quyền
và nhà đầu tư trong suốt vòng đời dự án]
2. Phân tích rủi
ro trong quá trình thực hiện dự án
2.1. Những rủi ro
chính có thể phát sinh trong suốt vòng đời dự án:
- Rủi ro về pháp lý
(thay đổi chính sách, pháp luật):
………………………………………………………
- Rủi ro về quyền
sử dụng đất:
………………………………………………………
- Rủi ro về môi
trường:
………………………………………………………
- Rủi ro về kỹ
thuật, công nghệ được lựa chọn:
………………………………………………………
- Rủi ro về thiết
kế và xây dựng:
………………………………………………………
- Rủi ro về tài khóa
(ngân sách trung ương, địa phương, khả
năng cung cấp bảo lãnh...):
………………………………………………………
- Rủi ro về doanh thu
(nhu cầu của thị trường, lưu lượng...):
………………………………………………………
- Rủi ro vận hành .........................................
2.2. Quản lý rủi ro
và trách nhiệm của các bên:
- Cơ chế phân bổ,
quản lý rủi ro:
………………………………………………………
- Biện pháp giảm thiểu
các rủi ro (bảo hiểm rủi ro, dự phòng nguồn
xử lý khi có sự cố ô nhiễm môi trường,
cơ chế chia sẻ phần giảm doanh thu...):
………………………………………………………
3. Ưu
đãi, bảo đảm đầu tư
[Đề xuất
ưu đãi đầu tư (bao gồm ưu đãi đặc
thù của ngành, lĩnh vực hoặc của địa
phương), các loại hình bảo lãnh, bảo đảm
của Chính phủ và điều kiện kèm theo cũng
như các nghĩa vụ cần thiết khác trong thời
gian thực hiện hợp đồng dự án]
4. Cơ chế
chia sẻ phần giảm doanh thu [căn cứ phân tích
sơ bộ một số rủi ro chính có thể phát sinh
trong suốt vòng đời dự án và các điều kiện
quy định tại Luật PPP
điều 82, thuyết minh lý do và đề xuất phương
án áp dụng cơ chế chia sẻ rủi ro về doanh
thu giữa nhà nước và doanh nghiệp dự án]
4.1. Nội dung cơ chế:
………………………………………………………
4.2. Biện pháp phải
thực hiện trước khi áp dụng cơ chế:
………………………………………………………
4.3. Thời gian áp dụng
cơ chế:
………………………………………………………
4.4. Thời điểm bắt
đầu áp dụng cơ chế:
………………………………………………………
4.5. Nội dung cần thiết
khác:
………………………………………………………
5. Tổ chức
quản lý thực hiện dự án PPP
5.1. Hình thức, cơ cấu
tổ chức quản lý, phương thức phối hợp
giữa cơ quan có thẩm quyền với nhà đầu
tư, doanh nghiệp dự án trong quá trình thực hiện dự
án (theo từng
giai đoạn):
- Giai đoạn ………………..:
………………………………………………………
- Giai đoạn ………………..:
5.2. Nội dung quản lý
thực hiện dự án:
- Nội dung và phương thức
giám sát chất lượng công trình:
………………………………………………………
- Giám sát thực hiện
hợp đồng dự án, đảm bảo cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ổn định, liên tục:
………………………………………………………
- Phương thức nhà
đầu tư, doanh nghiệp dự án thực hiện
kinh doanh, khai thác công trình dự án, cung cấp dịch vụ:
………………………………………………………
6. Lựa chọn
nhà đầu tư
- Đối với dự
án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới, xác định:
Tên bên mời thầu; hình thức lựa chọn nhà đầu
tư; thời gian tổng thể và các mốc thời gian
dự kiến tổ chức đàm phán cạnh tranh (dạng
bảng theo dõi tiến độ).
- Đối với dự
án có yêu cầu về quốc phòng, an ninh quốc gia, bảo
vệ bí mật nhà nước, thuyết minh về cơ sở
áp dụng hình thức lựa chọn nhà đầu tư.
Trường hợp đề xuất áp dụng hình thức
chỉ định nhà đầu tư, thuyết minh sự
cần thiết, cơ sở pháp lý và nội dung dự kiến
báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
- Đối với dự
án thuộc ngành, nghề chưa được tiếp cận
thị trường đối với nhà đầu tư
nước ngoài theo quy định của pháp luật về
đầu tư, thuyết minh về cơ sở áp dụng
hình thức lựa chọn nhà đầu tư trong nước
phù hợp với các cam kết quốc tế về đầu
tư.
7. Kế hoạch
thực hiện dự án
7.1. Thời gian chuẩn
bị dự án:
- Lập, thẩm định
BCNCTKT và quyết định chủ trương đầu
tư: …………..
- Lập, thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi và phê duyệt dự án: ……………………
7.2. Thời gian tổ chức
lựa chọn nhà đầu tư và ký kết hợp
đồng:
………………………………………………………
8. Các nội
dung khác
- Thuyết minh sơ bộ
nội dung cần khảo sát sự quan tâm của nhà đầu
tư đối với dự án tại bước lập
báo cáo nghiên cứu khả thi (trừ dự án ứng dụng
công nghệ cao, công nghệ mới và dự án có yêu cầu
về quốc phòng, an ninh quốc gia, bảo vệ bí mật
nhà nước dự kiến báo cáo Thủ tướng
Chính phủ cho phép áp dụng hình thức chỉ định
nhà đầu tư)
- Đối với dự
án có yếu tố đặc biệt cần áp dụng giải
pháp đổi mới sáng tạo nhằm rút ngắn tiến
độ và hoàn thành xây dựng công trình, hệ thống
cơ sở hạ tầng trong một khoảng thời
gian nhất định, đạt mức tiết kiệm
năng lượng cao, bảo vệ môi trường đối
với dự án thuộc nhóm có nguy cơ tác động xấu
đến môi trường mức độ cao theo pháp luật
về bảo vệ môi trường, thuyết minh nội
dung yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
nhà đầu tư
PHẦN
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Trình bày kết luận
về việc dự án đáp ứng các điều kiện
để đầu tư theo phương thức PPP quy
định tại Luật PPP điều 14 khoản 1
- Trình bày các kiến nghị
cấp có thẩm quyền thực hiện thủ tục
thẩm định, quyết định chủ
trương đầu tư dự án và xác định các
nội dung cần được nghiên cứu chi tiết tại
báo cáo nghiên cứu khả thi
[ĐƠN VỊ CHUẨN BỊ DỰ ÁN] |
[ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO] |
Phụ
lục:
Hồ sơ bản vẽ thiết kế sơ bộ