Chuyên mục:

DANH MỤC HỒ SƠ PHÁP LÝ GIAI ĐOẠN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG NHÓM A DO THỦ TƯỚNG QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG

 

TT

DANH MỤC HỒ SƠ

THỜI GIAN THỰC HIỆN

LƯU Ý

Tên hồ sơ

Cơ quan ban hành

Cơ sở pháp lý

Ngày ban hành

Cơ sở pháp lý

 

1

Hồ sơ Đề xuất dự án

Cơ quan chủ quản

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 13

 

 

Đối với dự án có sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài

2

Văn bản trình phê duyệt Đề xuất dự án

3

Văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề xuất dự án (nếu có)

Bộ KHĐT, Bộ Tài chính

Sau khi nhận được hồ sơ

4

Văn bản trình sửa đổi, bổ sung Đề xuất dự án (nếu có)

Cơ quan chủ quản

Sau khi nhận được văn bản yêu cầu

5

Tờ trình phê duyệt Đề xuất dự án

Bộ KHĐT

≤ 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 13 khoản 2d

6

Quyết định phê duyệt Đề xuất dự án

Thủ tướng

Theo Quy chế làm việc của Chính phủ

 

7

Văn bản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài về Đề xuất dự án được duyệt

Cơ quan chủ quản

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 8 khoản 1b

Sau khi Đề xuất dự án được duyệt

8

Văn bản giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

Cơ quan chủ quản

Luật Đầu tư công điều 23 khoản 1a

 

 

9

Dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư

Đơn vị CBĐT

Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 10

Sau khi được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

10

Tờ trình phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư

11

Văn bản thẩm định dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư

Sau khi nhận được văn bản trình

12

Quyết định phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư

Sau khi nhận được văn bản thẩm định

13

Văn bản giao vốn, bố trí vốn chuẩn bị đầu tư

Cơ quan cấp vốn

 

Sau khi phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư

14

Hồ sơ trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư

Đơn vị CBĐT

Luật Đấu thầu điều 36 khoản 1 điểm b

Sau khi có văn bản bố trí vốn

15

Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư

≤ 20 ngày (kể từ ngày nhận được văn bản trình)

Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT điều 6 khoản 7

16

Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư

≤ 5 ngày (kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định)

Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT điều 7 khoản 3

17

Văn bản đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

≤ 7 ngày (kể từ ngày phê duyệt)

Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT điều 9 khoản 1

18

Hồ sơ xin cấp thông tin quy hoạch xây dựng

Đơn vị CBĐT

Luật Xây dựng điều 43 khoản 2

Sau khi được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

Nếu cần thiết

Chứng từ nộp phí/lệ phí

19

Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng

Cơ quan quản lý quy hoạch

≤ 15 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ)

20

Hồ sơ xin giới thiệu địa điểm xây dựng

Đơn vị CBĐT

Luật Xây dựng điều 46

Sau khi được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

Chứng từ nộp phí/lệ phí

21

Văn bản giới thiệu địa điểm xây dựng

Cơ quan quản lý quy hoạch

≤ 15 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ)

22

Hồ sơ lựa chọn đơn vị lập dự toán các gói thầu tư vấn

 

 

Sau khi phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Nếu có thực hiện

-

Trường hợp tự thực hiện

-

Trường hợp chỉ định thầu rút gọn

23

Hồ sơ tạm ứng cho đơn vị tư vấn lập dự toán các gói thầu tư vấn

Đơn vị CBĐT + Tư vấn

Sau khi lựa chọn đơn vị lập dự toán gói thầu

24

Dự toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Đơn vị lập dự toán

Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 17

 

 

25

Tờ trình phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Đơn vị CBĐT

Sau khi lập dự toán gói thầu

26

Báo cáo thẩm định dự toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 18 khoản 3

Sau khi trình dự toán gói thầu

27

Quyết định phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Sau khi thẩm định dự toán gói thầu

28

Hồ sơ lựa chọn đơn vị lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

 

 

Sau khi phê duyệt dự toán gói thầu

-

Trường hợp tự thực hiện

-

Trường hợp chỉ định thầu rút gọn

-

Trường hợp chỉ định thầu thông thường

-

Trường hợp đấu thầu hạn chế

-

Trường hợp đấu thầu rộng rãi qua mạng

-

Trường hợp đấu thầu rộng rãi trực tiếp

29

Hồ sơ tạm ứng cho đơn vị tư vấn lập BCNCTKT

Đơn vị CBĐT + Tư vấn

Sau khi lựa chọn đơn lập BCNCTKT

30

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (dự án có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

Đơn vị lập báo cáo NCTKT

Sau khi lựa chọn đơn lập BCNCTKT

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (dự án không có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

31

Tờ trình thẩm định nội bộ Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Đơn vị chuẩn bị đầu tư

 Luật Đầu tư công điều 23 khoản 1

Sau khi lập Báo cáo NCTKT

32

Báo cáo thẩm định nội bộ BCNCTKT

Cơ quan thẩm định

Sau khi nhận được hồ sơ trình

33

Văn bản xin ý kiến HĐND cấp tỉnh (dự án có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài do địa phương quản lý)

UBND cấp tỉnh

Sau khi thẩm định nội bộ

34

Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương đầu tư (dự án có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

Cơ quan chủ quản

Luật Đầu tư công điều 23 khoản 2

Sau khi thẩm định nội bộ

Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương đầu tư (dự án không có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

35

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định liên ngành hoặc giao cơ quan thẩm định (HĐTĐ)

Thủ tướng

Sau khi nhận được hồ sơ trình

36

Tờ trình đề nghị thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (dự án có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

Cơ quan chủ quản

Sau khi thành lập HĐTĐ

Tờ trình đề nghị thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (dự án không có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

37

Văn bản yêu cầu đơn vị CBĐT lựa chọn tư vấn thẩm tra BCNCTKT

HĐTĐ

Sau khi nhận được hồ sơ trình

Trường hợp HĐTĐ yêu cầu thuê tư vấn thẩm tra

38

Dự toán gói thầu tư vấn thẩm tra Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Đơn vị lập dự toán

Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 17

Sau khi nhận được văn bản yêu cầu thuê tư vấn thẩm tra

39

Tờ trình phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn thẩm tra Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Đơn vị CBĐT

Sau khi lập dự toán gói thầu

40

Báo cáo thẩm định dự toán gói thầu tư vấn thẩm tra Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 18 khoản 3

Sau khi trình dự toán gói thầu

41

Quyết định phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn thẩm tra Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Sau khi thẩm định dự toán gói thầu

42

Hồ sơ lựa chọn đơn vị thẩm tra Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

 

 

Sau khi phê duyệt dự toán gói thầu

-

Trường hợp tự thực hiện

-

Trường hợp chỉ định thầu rút gọn

43

Hồ sơ tạm ứng cho đơn vị tư vấn thẩm tra BCNCTKT

Đơn vị CBĐT + Tư vấn

Sau khi lựa chọn đơn vị thẩm tra BCNCTKT

44

Báo cáo thẩm tra BCNCTKT

Tư vấn thẩm tra

45

Báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư (dự án có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

HĐTĐ

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 15

≤ 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 9 khoản 6

 

Báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư (dự án không có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 9

46

Hồ sơ trình Chính phủ đề nghị quyết định chủ trương đầu tư (dự án có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

Cơ quan chủ quản

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 16 

Sau khi có kết quả thẩm định

 

Hồ sơ trình Chính phủ đề nghị quyết định chủ trương đầu tư (dự án không có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 10 

47

Quyết định chủ trương đầu tư (dự án có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

Thủ tướng

 

≤ 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 10 khoản 3 

Quyết định chủ trương đầu tư (dự án không có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

48

Văn bản gửi quyết định chủ trương đầu tư đã phê duyệt (dự án có vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài)

Cơ quan chủ quản

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 16 khoản 4  

≤ 15 ngày kể từ ngày quyết định chủ trương

Nghị định 56/2020/NĐ-CP điều 16 khoản 4 

Văn bản gửi quyết định chủ trương đầu tư đã phê duyệt (dự án có vốn ngân sách nhà nước)

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 10 khoản 4 

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 10 khoản 4 

49

Văn bản bố trí vốn dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn

Cơ quan thẩm quyền

Luật Đầu tư công điều 52 khoản 2

Sau khi quyết định chủ trương

 

50

Biên bản nghiệm thu các hợp đồng tư vấn

Đơn vị CBĐT + Tư vấn

 

51

Hồ sơ thanh toán các hợp đồng tư vấn

Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 20

Sau khi nghiệm thu hợp đồng

52

Hồ sơ quyết toán các hợp đồng tư vấn

Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 22

≤ 60 ngày, kể từ ngày nghiệm thu hợp đồng

Luật Xây dựng điều 147 khoản 2

53

Hồ sơ thanh toán các hợp đồng tư vấn (lần cuối)

Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 20

Sau khi quyết toán hợp đồng

 

54

Biên bản thanh lý các hợp đồng tư vấn

Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 23

≤ 45 ngày, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng

Luật Xây dựng điều 147 khoản 4

 

-1