DANH MỤC HỒ
SƠ PHÁP LÝ GIAI ĐOẠN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
DỰ ÁN
ĐẦU TƯ CÔNG NHÓM B DO THỦ TƯỚNG QUYẾT
ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
TT |
DANH
MỤC HỒ SƠ |
THỜI
GIAN THỰC HIỆN |
LƯU
Ý |
|||
Tên
hồ sơ |
Cơ
quan ban hành |
Cơ
sở pháp lý |
Ngày
ban hành |
Cơ
sở pháp lý |
|
|
1 |
Cơ quan chủ quản |
|
|
Đối với dự án có sử dụng
vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài |
||
2 |
||||||
3 |
Văn bản yêu cầu sửa
đổi, bổ sung Đề xuất dự án (nếu
có) |
Bộ KHĐT, Bộ Tài chính |
Sau khi nhận được hồ
sơ |
|||
4 |
Văn bản trình sửa đổi,
bổ sung Đề xuất dự án (nếu có) |
Cơ quan chủ quản |
Sau khi nhận được
văn bản yêu cầu |
|||
5 |
Tờ trình phê duyệt Đề
xuất dự án |
Bộ KHĐT |
≤ 45 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ |
|||
6 |
Quyết định phê duyệt
Đề xuất dự án |
Thủ tướng |
|
|||
7 |
Văn bản thông báo cho nhà tài trợ
nước ngoài về Đề xuất dự án
được duyệt |
Cơ quan chủ quản |
Sau khi Đề xuất dự án
được duyệt |
|||
8 |
Văn bản giao nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư |
Cơ quan chủ quản |
|
|
|
|
9 |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi được giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư |
||||
10 |
||||||
11 |
Sau khi nhận được
văn bản trình |
|||||
12 |
Sau khi nhận được
văn bản thẩm định |
|||||
13 |
Văn bản giao vốn, bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư |
Cơ quan cấp vốn |
|
Sau khi phê duyệt dự toán chuẩn
bị đầu tư |
||
14 |
Hồ
sơ trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi có văn bản bố trí vốn |
|||
15 |
Báo
cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
≤ 20 ngày (kể từ ngày nhận
được văn bản trình) |
||||
16 |
Quyết
định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
≤ 5 ngày (kể từ ngày nhận
được báo cáo thẩm định) |
||||
17 |
Văn bản đăng tải kế
hoạch lựa chọn nhà thầu lên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia |
≤ 7 ngày (kể từ ngày phê
duyệt) |
||||
18 |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi được giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư |
|
Nếu cần thiết |
||
Chứng từ nộp phí/lệ
phí |
||||||
19 |
Văn bản cung cấp thông tin
quy hoạch xây dựng |
Cơ quan quản lý quy hoạch |
≤ 15 ngày (kể từ ngày nhận
được hồ sơ) |
|||
20 |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi được giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư |
||||
Chứng từ nộp phí/lệ
phí |
||||||
21 |
Văn bản giới thiệu
địa điểm xây dựng |
Cơ quan quản lý quy hoạch |
≤ 15 ngày (kể từ ngày nhận
được hồ sơ) |
|||
22 |
Hồ
sơ lựa chọn đơn vị lập dự toán
các gói thầu tư vấn |
|
|
Sau khi phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu |
Nếu có thực hiện |
|
- |
||||||
- |
||||||
23 |
Hồ sơ tạm ứng cho
đơn vị tư vấn lập dự toán các gói thầu
tư vấn |
Đơn vị CBĐT + Tư vấn |
Sau khi lựa chọn đơn vị
lập dự toán gói thầu |
|||
24 |
Dự
toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư |
Đơn vị lập dự toán |
|
|
||
25 |
Tờ
trình phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn lập
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi lập dự toán gói thầu |
|||
26 |
Báo
cáo thẩm định dự toán gói thầu tư vấn
lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư |
Sau khi trình dự toán gói thầu |
||||
27 |
Quyết
định phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn
lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư |
Sau khi thẩm định dự
toán gói thầu |
||||
28 |
Hồ
sơ lựa chọn đơn vị lập Báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư |
|
|
Sau khi phê duyệt dự toán gói thầu |
||
- |
||||||
- |
||||||
29 |
Hồ sơ tạm ứng cho
đơn vị tư vấn lập BCĐXCTĐT |
Đơn vị CBĐT + Tư vấn |
Sau khi lựa chọn đơn lập
BCĐXCTĐT |
|||
30 |
Đơn vị lập báo cáo ĐXCTĐT |
|||||
31 |
Thủ tướng |
|
||||
32 |
Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định liên ngành hoặc giao cơ
quan thẩm định (HĐTĐ) |
Sau khi nhận được hồ
sơ trình |
||||
33 |
Tờ trình đề
nghị thẩm định Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư |
Cơ quan chủ quản |
Sau khi thành lập HĐTĐ |
|||
34 |
HĐTĐ |
≤ 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình |
||||
35 |
Hồ sơ trình Chính phủ đề
nghị quyết định chủ trương đầu
tư |
Cơ quan chủ quản |
Sau khi có kết quả thẩm
định |
|
||
36 |
Thủ tướng |
|
≤ 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình |
|||
37 |
Văn bản gửi quyết
định chủ trương đầu tư đã phê
duyệt |
Cơ quan chủ quản |
≤ 15 ngày kể từ ngày quyết
định chủ trương |
|||
38 |
Văn bản bố
trí vốn dự án trong kế hoạch đầu tư
công trung hạn |
Cơ quan thẩm quyền |
Sau khi quyết định chủ
trương |
|
||
39 |
Đơn vị CBĐT + Tư vấn |
|
||||
40 |
Hồ sơ thanh toán các hợp
đồng tư vấn |
Sau khi nghiệm thu hợp đồng |
||||
41 |
Hồ sơ quyết toán các hợp
đồng tư vấn |
≤ 60 ngày, kể từ ngày nghiệm thu hợp đồng |
||||
42 |
Hồ sơ thanh toán các hợp
đồng tư vấn (lần cuối) |
Sau khi quyết toán hợp đồng |
|
|||
43 |
Biên bản thanh lý các hợp đồng
tư vấn |
≤ 45 ngày, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng |