Chuyên mục:

DANH MỤC HỒ SƠ PHÁP LÝ GIAI ĐOẠN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG NHÓM C DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG

 

TT

DANH MỤC HỒ SƠ

THỜI GIAN THỰC HIỆN

LƯU Ý

Tên hồ sơ

Cơ quan ban hành

Cơ sở pháp lý

Ngày ban hành

Cơ sở pháp lý

 

1

Văn bản giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

Bộ/cơ quan TW

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 6 khoản 1a

 

 

 

2

Dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư

Đơn vị CBĐT

Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 10

Sau khi được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

3

Tờ trình phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư

4

Văn bản thẩm định dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư

Sau khi nhận được văn bản trình

5

Quyết định phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư

Sau khi nhận được văn bản thẩm định

6

Văn bản giao vốn, bố trí vốn chuẩn bị đầu tư

Cơ quan cấp vốn

 

Sau khi phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư

7

Hồ sơ trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư

Đơn vị CBĐT

Luật Đấu thầu điều 36 khoản 1 điểm b

Sau khi có văn bản bố trí vốn

8

Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư

≤ 20 ngày (kể từ ngày nhận được văn bản trình)

Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT điều 6 khoản 7

9

Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư

≤ 5 ngày (kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định)

Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT điều 7 khoản 3

10

Văn bản đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

≤ 7 ngày (kể từ ngày phê duyệt)

Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT điều 9 khoản 1

11

Hồ sơ xin cấp thông tin quy hoạch xây dựng

Đơn vị CBĐT

Luật Xây dựng điều 43 khoản 2

Sau khi được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

Nếu cần thiết

Chứng từ nộp phí/lệ phí

12

Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng

Cơ quan quản lý quy hoạch

≤ 15 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ)

13

Hồ sơ xin giới thiệu địa điểm xây dựng

Đơn vị CBĐT

Luật Xây dựng điều 46

Sau khi được giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

Chứng từ nộp phí/lệ phí

14

Văn bản giới thiệu địa điểm xây dựng

Cơ quan quản lý quy hoạch

≤ 15 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ)

15

Hồ sơ lựa chọn đơn vị lập dự toán các gói thầu tư vấn

 

 

Sau khi phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Nếu có thực hiện

-

Trường hợp tự thực hiện

-

Trường hợp chỉ định thầu rút gọn

16

Hồ sơ tạm ứng cho đơn vị tư vấn lập dự toán các gói thầu tư vấn

Đơn vị CBĐT + Tư vấn

Sau khi lựa chọn đơn vị lập dự toán gói thầu

17

Dự toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Đơn vị lập dự toán

Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 17

 

 

18

Tờ trình phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Đơn vị CBĐT

Sau khi lập dự toán gói thầu

19

Báo cáo thẩm định dự toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Nghị định 10/2021/NĐ-CP điều 18 khoản 3

Sau khi trình dự toán gói thầu

20

Quyết định phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Sau khi thẩm định dự toán gói thầu

21

Hồ sơ lựa chọn đơn vị lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

 

 

Sau khi phê duyệt dự toán gói thầu

-

Trường hợp tự thực hiện

-

Trường hợp chỉ định thầu rút gọn

22

Hồ sơ tạm ứng cho đơn vị tư vấn lập BCĐXCTĐT

Đơn vị CBĐT + Tư vấn

Sau khi lựa chọn đơn lập BCĐXCTĐT

23

Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (dự án có sử dụng vốn vay ODA viện trợ không hoàn lại)

Đơn vị lập báo cáo ĐXCTĐT

 

Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (dự án không sử dụng vốn vay ODA viện trợ không hoàn lại)

 

24

Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương đầu tư (dự án có sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại)

Đơn vị CBĐT

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 6 khoản 1 

Sau khi lập Báo cáo ĐXCTĐT

Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương đầu tư (dự án không sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại)

 

25

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc giao cơ quan thẩm định (HĐTĐ)

Bộ/cơ quan TW

Sau khi nhận được hồ sơ trình

 

26

Tờ trình đề nghị thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (dự án có sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại)

Đơn vị CBĐT

Sau khi thành lập HĐTĐ

 

Tờ trình đề nghị thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (dự án không sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại)

 

27

Báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư (dự án có sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại)

HĐTĐ

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 9

≤ 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 9 khoản 6

 

Báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư (dự án không sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại)

 

28

Hồ sơ trình Bộ/cơ quan TW đề nghị quyết định chủ trương đầu tư

Đơn vị CBĐT

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 10 

Sau khi có kết quả thẩm định

 

29

Quyết định chủ trương đầu tư

Bộ/cơ quan TW

≤ 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình

Nghị định 40/2020/NĐ-CP điều 10 khoản 3 

30

Văn bản bố trí vốn dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn

Cơ quan thẩm quyền

Luật Đầu tư công điều 52 khoản 2

Sau khi quyết định chủ trương

 

31

Biên bản nghiệm thu các hợp đồng tư vấn

Đơn vị CBĐT + Tư vấn

 

Hồ sơ thanh toán các hợp đồng tư vấn

Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 20

Sau khi nghiệm thu hợp đồng

32

Hồ sơ quyết toán các hợp đồng tư vấn

Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 22

≤ 60 ngày, kể từ ngày nghiệm thu hợp đồng

Luật Xây dựng điều 147 khoản 2

Hồ sơ thanh toán các hợp đồng tư vấn (lần cuối)

Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 20

Sau khi quyết toán hợp đồng

 

33

Biên bản thanh lý các hợp đồng tư vấn

Nghị định 37/2015/NĐ-CP điều 23

≤ 45 ngày, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng

Luật Xây dựng điều 147 khoản 4

 

-1