DANH MỤC HỒ
SƠ PHÁP LÝ GIAI ĐOẠN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
DỰ ÁN
ĐẦU TƯ CÔNG NHÓM B DO BỘ, CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
TT |
DANH
MỤC HỒ SƠ |
THỜI
GIAN THỰC HIỆN |
LƯU
Ý |
|||
Tên
hồ sơ |
Cơ
quan ban hành |
Cơ
sở pháp lý |
Ngày
ban hành |
Cơ
sở pháp lý |
|
|
1 |
Văn bản giao nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư |
Bộ/cơ quan TW |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi được giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư |
||||
3 |
||||||
4 |
Sau khi nhận được
văn bản trình |
|||||
5 |
Sau khi nhận được
văn bản thẩm định |
|||||
6 |
Văn bản giao vốn, bố
trí vốn chuẩn bị đầu tư |
Cơ quan cấp vốn |
|
Sau khi phê duyệt dự toán chuẩn
bị đầu tư |
||
7 |
Hồ
sơ trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi có văn bản bố trí vốn |
|||
8 |
Báo
cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
≤ 20 ngày (kể từ ngày nhận
được văn bản trình) |
||||
9 |
Quyết
định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà
thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
≤ 5 ngày (kể từ ngày nhận
được báo cáo thẩm định) |
||||
10 |
Văn bản đăng tải kế
hoạch lựa chọn nhà thầu lên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia |
≤ 7 ngày (kể từ ngày phê
duyệt) |
||||
11 |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi được giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư |
|
Nếu cần thiết |
||
Chứng từ nộp phí/lệ
phí |
||||||
12 |
Văn bản cung cấp thông tin
quy hoạch xây dựng |
Cơ quan quản lý quy hoạch |
≤ 15 ngày (kể từ ngày nhận
được hồ sơ) |
|||
13 |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi được giao nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư |
||||
Chứng từ nộp phí/lệ
phí |
||||||
14 |
Văn bản giới thiệu
địa điểm xây dựng |
Cơ quan quản lý quy hoạch |
≤ 15 ngày (kể từ ngày nhận
được hồ sơ) |
|||
15 |
Hồ
sơ lựa chọn đơn vị lập dự toán
các gói thầu tư vấn |
|
|
Sau khi phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu |
Nếu có thực hiện |
|
- |
||||||
- |
||||||
16 |
Hồ sơ tạm ứng cho
đơn vị tư vấn lập dự toán các gói thầu
tư vấn |
Đơn vị CBĐT + Tư vấn |
Sau khi lựa chọn đơn vị
lập dự toán gói thầu |
|||
17 |
Dự
toán gói thầu tư vấn lập Báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư |
Đơn vị lập dự toán |
|
|
||
18 |
Tờ
trình phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn lập
Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi lập dự toán gói thầu |
|||
19 |
Báo
cáo thẩm định dự toán gói thầu tư vấn
lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư |
Sau khi trình dự toán gói thầu |
||||
20 |
Quyết
định phê duyệt dự toán gói thầu tư vấn
lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư |
Sau khi thẩm định dự
toán gói thầu |
||||
21 |
Hồ
sơ lựa chọn đơn vị lập Báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư |
|
|
Sau khi phê duyệt dự toán gói thầu |
||
- |
||||||
- |
||||||
22 |
Hồ sơ tạm ứng cho
đơn vị tư vấn lập BCĐXCTĐT |
Đơn vị CBĐT + Tư vấn |
Sau khi lựa chọn đơn lập
BCĐXCTĐT |
|||
23 |
Đơn vị lập báo cáo ĐXCTĐT |
|||||
24 |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi lập Báo cáo ĐXCTĐT |
||||
25 |
Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định hoặc giao cơ quan thẩm
định (HĐTĐ) |
Bộ/cơ quan TW |
Sau khi nhận được hồ
sơ trình |
|||
26 |
Tờ trình đề
nghị thẩm định Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi thành lập HĐTĐ |
|
|
|
27 |
HĐTĐ |
≤ 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình |
|
|||
28 |
Hồ sơ trình Bộ/cơ quan TW đề
nghị quyết định chủ trương đầu
tư |
Đơn vị CBĐT |
Sau khi có kết quả thẩm
định |
|
||
29 |
Bộ/cơ quan TW |
≤ 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình |
||||
30 |
Văn bản bố
trí vốn dự án trong kế hoạch đầu tư
công trung hạn |
Cơ quan thẩm quyền |
Sau khi quyết định chủ
trương |
|
||
31 |
Đơn vị CBĐT + Tư vấn |
|
||||
Hồ sơ thanh toán các hợp
đồng tư vấn |
Sau khi nghiệm thu hợp đồng |
|||||
32 |
Hồ sơ quyết toán các hợp
đồng tư vấn |
≤ 60 ngày, kể từ ngày nghiệm thu hợp đồng |
||||
Hồ sơ thanh toán các hợp
đồng tư vấn (lần cuối) |
Sau khi quyết toán hợp đồng |
|
||||
33 |
Biên bản thanh lý các hợp đồng
tư vấn |
≤ 45 ngày, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng |