QUY TRÌNH CHỈ
ĐỊNH NHÀ ĐẦU TƯ (Đối với dự
án quốc phòng - an ninh, bí mật nhà nước)
Nội dung thực hiện theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 66CDPL
I. CHUẨN BỊ LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ
1. Lựa chọn đơn vị lập hồ sơ mời
thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu; đơn
vị thẩm định hồ sơ mời thầu và kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
- Bên mời thầu trực tiếp thực hiện
hoặc lựa chọn tư vấn thực hiện lập hồ
sơ mời thầu và đánh
giá hồ sơ dự thầu
- Cơ quan có thẩm quyền giao đơn vị
trực thuộc hoặc lựa chọn tư vấn thực
hiện thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
- Trường hợp lựa chọn tư vấn thực hiện: xem Các quy trình lựa chọn nhà thầu
tư vấn
2. Lập và trình duyệt hồ sơ mời thầu
2.1. Lập hồ sơ mời thầu
- Căn
cứ lập hồ sơ mời thầu: theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 49 khoản 1
- Nội dung hồ sơ
mời thầu: theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 49
khoản 3CDPL(trường
hợp dự án PPP hình thành tiểu dự án sử dụng
vốn đầu tư công thì thực hiện bổ sung thêm nội dung theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 49 khoản 4)
- Xem Mẫu hồ sơ
mời thầu dự án PPP
2.2. Trình duyệt hồ sơ mời thầu
- Bên mời thầu lập hồ sơ trình duyệt theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 71 khoản 2 gồm:
+ Tờ trình đề nghị phê
duyệt (xem mẫu Tờ
trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời
thầu dự án PPP)
+ Dự
thảo hồ sơ
mời thầu
+ Bản chụp
các tài liệu: Quyết định chủ trương
đầu tư; quyết định phê
duyệt dự án
+ Tài liệu khác liên quan
- Bên mời thầu gửi hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền và đơn vị thẩm định (theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 49
khoản 5a)
3. Thẩm định hồ sơ mời thầu
- Đơn vị thẩm định thực hiện thẩm
định các nội dung theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 71 khoản 3
- Trong quá trình thẩm định, trường hợp
cần thiết, đơn vị thẩm định
tổ chức họp giữa các bên để làm rõ (theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP
điều 71 khoản 5)
- Đơn vị thẩm định lập Báo cáo
thẩm định theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 71 khoản 4CDPL(xem mẫu Báo cáo thẩm định hồ sơ
mời thầu dự án PPP)4. Phê duyệt hồ sơ mời thầu
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP
điều 49 khoản 5c
- Xem mẫu Quyết
định phê duyệt hồ sơ mời thầu dự
án PPP
II. TỔ CHỨC LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ
1. Mời thầu, phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ
sơ mời thầu; gia hạn thời gian nộp hồ
sơ dự thầu
Nội dung thực hiện theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP
điều 51
1.1. Mời thầu:
-
Bên mời thầu
gửi thư
mời thầu đến nhà đầu tư
- Xem mẫu Thư
mời thầu dự án PPP
1.2. Phát hành hồ sơ mời thầu
- Bên mời thầu phát hành hồ
sơ mời thầu cho nhà đầu tư
- Nhà đầu
tư nộp tiền mua hồ sơ mời thầu theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP
điều 32 khoản 1
1.3. Trường hợp sửa đổi
hồ sơ mời thầu sau khi phát hành
Nội dung thực hiện theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP
điều 51 khoản 3
- Đơn vị lập hồ
sơ mời
thầu tiến hành sửa đổi hồ sơ mời
thầu, trình bên mời thầu
-
Đơn vị thẩm định hồ sơ mời thầu
lập báo cáo thẩm định các nội dung sửa
đổi hồ sơ mời thầu
-
Bên mời thầu trình người có thẩm quyền phê
duyệt hồ sơ mời thầu sửa đổi
-
Bên mời thầu thông báo những
nội dung sửa đổi hồ sơ mời thầu
kèm theo quyết định sửa đổi cho nhà đầu tư (xem mẫu Văn bản thông báo sửa đổi hồ
sơ mời thầu dự án PPP)
1.4. Trường hợp nhà thầu cần
làm rõ hồ sơ mời thầu
Nội dung thực hiện theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP
điều 51 khoản 4
- Nhà đầu tư gửi văn
bản đề nghị làm rõ đến
bên mời thầuCDPL(xem mẫu Văn bản - Bên mời thầu gửi văn
bản làm rõ cho nhà đầu tư (xem mẫu Văn bản làm
rõ hồ sơ mời thầu dự án PPP) - Trường hợp cần
thiết, bên mời thầu tổ chức hội nghị
tiền đấu thầu để trao đổi làm rõ. Nội
dung trao đổi được lập thành văn bản và gửi cho
nhà đầu tư. 1.5. Trường hợp gia hạn thời
gian nộp hồ sơ dự thầu Nội dung thực hiện theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP
điều 51 khoản 6 - Đối với dự án đã sơ tuyển:
bên mời thầu gửi thông báo gia hạn kèm theo quyết
định gia hạn đến nhà đầu tư - Xem mẫu Văn bản thông báo gia hạn thời gian
nộp hồ sơ dự thầu dự án PPP 2. Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa
đổi, thay thế, rút hồ sơ dự thầu Nội dung thực hiện theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP
điều 52 2.1. Chuẩn bị và nộp hồ
sơ dự thầu Nhà đầu tư thực
hiện theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 52 khoản 1b 2.2. Tiếp nhận và quản lý hồ
sơ dự thầu Bên
mời thầu
thực
hiện
theo Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 52 khoản 2 và
Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 52 khoản 4CDPL 2.3. Trường hợp sửa đổi
hoặc rút hồ sơ dự thầu Nội
dung thực hiện
theo Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 52 khoản 3 3. Đóng thầu - Đến thời điểm
đóng thầu, Bên mời thầu
lập Biên bản đóng thầu - Xem mẫu Biên
bản đóng thầu dự án PPP 4. Mở hồ sơ đề xuất kỹ thuật Bên
mời thầu thực hiện: - Mở hồ
sơ theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 55
khoản 1 - Ký xác nhận vào
các tài liệu theo Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 55 khoản 2 - Niêm phong hồ
sơ đề xuất về tài chính - thương mại
theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP
điều 55 khoản 3 - Lập Biên
bản mở thầu và gửi cho nhà đầu tư (xem
mẫu Biên bản mở
thầu dự án PPP) 5. Đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật Nội dung thực hiện theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 56CDPL 5.1. Thành lập Tổ chuyên gia - Bên mời thầu thành lập Tổ chuyên gia theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 33 - Xem mẫu Quyết định
thành lập Tổ chuyên gia đấu thầu dự án PPP 5.2. Đánh giá hồ sơ - Tổ chuyên gia đánh giá theo Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 56CDPLCDPL - Tổ chuyên gia lập Báo cáo
kết quả đánh giá gửi bên mời thầu (xem
mẫu Báo cáo kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ
thuật dự án PPP) 6. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính -
thương mại Bên
mời thầu thực hiện: - Mở hồ
sơ theo Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 58 khoản 1 - Ký xác nhận vào
các tài liệu theo Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 58 khoản 2 - Lập Biên
bản mở thầu và gửi cho nhà đầu tư (xem
mẫu Biên bản mở
thầu dự án PPP) 7. Đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính -
thương mại - Tổ chuyên gia đánh giá theo Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 59 - Tổ chuyên gia lập Báo cáo
kết quả đánh giá gửi bên mời thầu (xem mẫu Báo cáo kết quả
đánh giá hồ sơ dự thầu dự án PPP) 8. Trình, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư Nội dung thực hiện theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP
điều 62 8.1. Trình duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư - Bên mời thầu trình duyệt theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 62
khoản 1 -
Hồ sơ trình duyệt theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 72
khoản 3 8.2. Thẩm định kết
quả lựa chọn nhà đầu tư - Đơn vị thẩm định thực
hiện thẩm định các nội dung theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 72 khoản 4 - Đơn vị thẩm định lập Báo cáo
thẩm định theo Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 72 khoản 5CDPL(xem mẫu Báo cáo thẩm định kết quả lựa
chọn nhà đầu tư PPP)8.3. Phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư - Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 62
khoản 3 - Trường hợp lựa chọn được
nhà đầu tư thì văn bản phê duyệt theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 62
khoản 4CDPL(xem mẫu Quyết định phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư PPP- Trường hợp hủy thầu thì văn
bản hủy thầu theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 62 khoản 5 8.4. Bố trí vốn nhà nước
trong dự án (đối với dự án có sử dụng
vốn nhà nước) Nội dung thực hiện theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP
điều 62 khoản 6 8.5. Công khai kết quả lựa
chọn nhà đầu tư - Bên
mời thầu đăng tải kết quả lựa chọn nhà đầu
tư trên Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia
theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP điều 63
khoản 1 + Quy trình đăng tải theo Thông tư
11/2019/TT-BKHĐT điều 19 + Thời hạn đăng tải theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 4 khoản 2 - Bên
mời thầu thông báo kết quả
lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP
điều 63 khoản 2 + Thời hạn thông
báo theo Nghị định
35/2021/NĐ-CP điều 31 khoản 11 + Xem mẫu Văn bản thông báo kết quả lựa
chọn nhà đầu tư 9. Đàm phán, hoàn thiện hợp đồng - Bên mời thầu gửi văn
bản mời nhà đầu tư trúng thầu
đến đàm phán hợp đồng theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 64 khoản 1 - Cơ sở đàm phán theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 64 khoản 2 - Nguyên tắc đàm phán theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 64 khoản 3 - Nội dung đàm phán theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 64 khoản 4 - Trường
hợp nhà đầu
tư thay đổi
nội dung cơ bản đề
xuất trong hồ sơ dự thầu thì xử lý theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 64 khoản 5 10. Ký kết hợp đồng Nội dung thực hiện theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP
điều 65 - Căn cứ quyết định
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu
tư và kết quả đàm phán hoàn thiện hợp đồng, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền tổ chức việc ký kết hợp
đồng dự án theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP
điều 65 khoản 1 + Trường
hợp tại thời
điểm ký kết hợp đồng, nhà đầu
tư trúng thầu không đáp ứng điều kiện
về năng lực kỹ thuật và tài chính thì xử lý
theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 83 khoản 10 + Trường
hợp nhà đầu tư liên danh trúng thầu nhưng có
sự điều chỉnh tỷ lệ góp vốn chủ
sở hữu trong liên danh thì xử
lý theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP
điều 83 khoản 11 - Cơ quan ký kết hợp
đồng công khai thông tin trên Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 65 khoản 2 + Trường
hợp sửa đổi, ký kết bổ sung phụ
lục hợp đồng dự án dẫn đến thay
đổi thông tin thì phải cập nhật thông tin theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP
điều 65 khoản 3 + Khuyến khích
đăng tải thông tin theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 65 khoản 4 11. Lưu trữ hồ sơ lựa chọn nhà đầu
tư - Bên mời thầu lưu trữ hồ sơ theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP
điều 3 khoản 2 - Thời
hạn lưu
trữ hồ sơ theo Nghị
định 35/2021/NĐ-CP điều 3 khoản 3