ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD)
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Nội dung |
|
Phần 1. THUYẾT MINH |
|
Phần 2. ĐỊNH MỨC |
|
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG |
AA.11100 |
Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công |
AA.11200 |
Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới |
AA.12100 |
Chặt cây bằng máy cưa |
AA.13100 |
Đào gốc cây bằng thủ công |
AA.13200 |
Đào bụi cây bằng thủ công |
AA.22100 |
Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén |
AA.22200 |
Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông |
AA.22300 |
Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực |
AA.22400 |
Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén |
AA.22500 |
Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt bằng máy cào bóc wirtgen C1000 |
AA.31100 |
Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép bằng thủ công |
AA.31200 |
Tháo dỡ mái bằng thủ công |
AA.31300 |
Tháo dỡ cửa bằng thủ công |
AA.31600 |
Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình nóng lạnh bằng thủ công |
AA.32100 |
Tháo dỡ cầu thép tạm các loại bằng máy hàn, cần cẩu |
|
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT |
AB.10000 |
Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công |
AB.11000 |
Đào đất công trình bằng thủ công |
AB.11100 |
Đào bùn bằng thủ công |
AB.11200 |
Đào đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công |
AB.11300 |
Đào đất móng băng bằng thủ công |
AB.11400 |
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công |
AB.11500 |
Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công |
AB.11700 |
Đào nền đường bằng thủ công |
AB.12110 |
Phá đá bằng thủ công |
AB.13000 |
Đắp đất công trình bằng thủ công |
AB.13100 |
Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công |
AB.13200 |
Đắp bờ kênh mương bằng thủ công |
AB.13400 |
Đắp cát công trình bằng thủ công |
AB.20000 |
Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy |
AB.21000 |
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào |
AB.22000 |
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi |
AB.23000 |
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp |
AB.24000 |
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào |
AB.25000 |
Đào móng công trình bằng máy đào |
AB.26100 |
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào |
AB.27000 |
Đào kênh mương bằng máy đào |
AB.28100 |
Đào kênh mương nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào |
AB.28200 |
Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào |
AB.31000 |
Đào nền đường bằng máy đào |
AB.32000 |
Đào nền đường bằng máy ủi |
AB.33000 |
Đào nền đường bằng máy cạp |
AB.34000 |
San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải bằng máy ủi |
AB.36000 |
Xói hút bùn trong khung vây phòng nước |
AB.41000 |
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ |
AB.42000 |
Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ |
AB.51100 |
Phá đá mặt bằng công trình bằng khoan nổ mìn |
AB.51200 |
Phá đá hố móng công trình bằng khoan nổ mìn |
AB.51300 |
Phá đá kênh mương, nền đường bằng khoan nổ mìn |
AB.51410 |
Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm |
AB.51510 |
Phá đá đường viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm |
AB.51610 |
Đào phá đá bằng búa căn |
AB.51700 |
Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp |
AB.51810 |
Phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực |
AB.52100 |
Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào |
AB.53000 |
Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ |
AB.54000 |
Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ |
AB.55000 |
Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi |
AB.55300 |
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máy đào |
AB.56000 |
Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ |
AB.57000 |
Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ |
AB.58100 |
Phá đá đào hầm ngang bằng khoan nổ mìn |
AB.58210 |
Phá đá hạ nền ngang bằng khoan nổ mìn |
AB.58300 |
Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên bằng khoan nổ mìn |
AB.58400 |
Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tổ hợp máy khoan Robbin |
AB.58500 |
Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống bằng khoan nổ mìn |
AB.58610 |
Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay Ф42mm, chiều sâu mặt nước 3÷7m |
AB.58700 |
Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan Ф42mm |
AB.59100 |
Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô |
AB.59200 |
Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô |
AB.59300 |
Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng |
AB.59400 |
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật |
AB.59500 |
Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công |
AB.59600 |
Bốc xúc vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công |
AB.60000 |
Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy |
AB.61100 |
Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút |
AB.612.00 |
Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan) |
AB.62000 |
San đầm đất mặt bằng |
AB.63000 |
Đắp đê, đập, kênh mương |
AB.64000 |
Đắp nền đường |
AB.65100 |
Đắp đất công trình bằng đầm cóc |
AB.66000 |
Đắp cát công trình |
AB.67100 |
Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi |
AB.70000 |
Công tác nạo vét các công trình thuỷ |
AB.71000 |
Nạo vét bằng tàu hút |
AB.72000 |
Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông |
AB.73000 |
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành |
AB.74100 |
Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành, đổ đất bằng hệ thống thuỷ lực xả đáy |
AB.75100 |
Xói hút đất từ tàu hút phun, hút bụng tự hành, phun lên bờ |
AB.81100 |
Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây |
AB.81200 |
Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây |
AB.81300 |
Nạo vét đất, đá bằng tàu đào |
AB.82000 |
Đào phá đá, xúc đá dưới nước bằng tàu ngoạm |
AB.90000 |
Vận chuyển đất, cát bằng tàu kéo, sà lan và tàu hút bụng tự hành |
AB.91000 |
Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, sà lan |
AB.92000 |
Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành |
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC |
AC.11100 |
Đóng cọc tre bằng thủ công |
AC.11200 |
Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Ф8-10cm bằng thủ công |
AC.12100 |
Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3 |
AC.12200 |
Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Ф8-10cm bằng máy đào 0,5m3 |
AC.12400 |
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực bằng búa rung kết hợp xói nước đầu cọc |
AC.13000 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên can bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 1,2 t |
AC.14000 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 1,8 t |
AC.15000 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 2,5 t |
AC.16000 |
Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 3,5 t; 4,5 t và 8 t |
AC.17000 |
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t |
AC.18000 |
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5 t |
AC.19000 |
Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5 t và 4,5 t |
AC.21000 |
Đóng cọc ống bê tông cốt thép bằng máy đóng cọc hoặc búa rung 170kW |
AC.21200 |
Đóng cọc ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t |
AC.21500 |
Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay |
AC.22000 |
Đóng cọc ống thép, cọc thép hình |
AC.22300 |
Đóng cọc ống thép bằng máy đóng cọc |
AC.22400 |
Đóng cọc ống thép bằng tàu đóng cọc |
AC.22500 |
Đóng cọc thép hình (thép U,I) bằng máy đóng cọc |
AC.23100 |
Nhổ cọc thép hình thép ống bằng cần cẩu |
AC.23200 |
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung thủy lực 170 kW |
AC.24500 |
Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung làm chặt cát bằng máy bơm nước |
AC.24600 |
Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung làm chặt cát bằng máy nén khí |
AC.25000 |
Ép trước cọc bê tông cốt thép |
AC.26300 |
Ép cọc ống BTCT dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành |
AC.26400 |
Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành |
AC.27000 |
Ép, nhổ cừ Larsen bằng máy ép thủy lực |
AC.29100 |
Nối cừ Larsen |
AC.29200 |
Nối cọc ống thép, cọc thép hình |
AC.29300 |
Nối cọc bê tông cốt thép |
AC.29400 |
Nối cọc ống bê tông cốt thép |
AC.30000 |
Công tác khoan cọc nhồi |
AC.31000 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan) |
AC.32000 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (sử dụng dung dịch khoan) |
AC.33000 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp |
AC.34000 |
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi |
AC.35000 |
Đào tạo tường Barrette |
AC.41000 |
Thi công cọc xi măng đất |
|
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG |
AD.11000 |
Thi công móng đường |
AD.11200 |
Thi công móng cấp phối đá dăm |
AD.12100 |
Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng |
AD.12200 |
Thi công lớp móng cát mịn gia cố xi măng |
AD.12300 |
Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng |
AD.21100 |
Thi công mặt đường đá dăm |
AD.21200 |
Thi công mặt đường cấp phối |
AD.21300 |
Thi công mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc a xít |
AD.23000 |
Rải thảm mặt đường đá dăm đen và bê tông nhựa |
AD.24100 |
Thi công mặt đường láng nhũ tương |
AD.24200 |
Tưới lớp dính bám mặt đường |
AD.25100 |
Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá |
AD.25200 |
Thi công rãnh xương cá |
AD.25300 |
Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng hỗn hợp chất kết dính polime PT2A2 và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô |
AD.25400 |
Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đường ôtô |
AD.25500 |
Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ôtô |
AD.26000 |
Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa |
AD.27100 |
Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng |
AD.27200 |
Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa |
AD.27300 |
Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng |
AD.31T00 |
Thi công cọc tiêu, cột km bê tông cốt thép |
AD.32500 |
Lắp đặt cột và biển báo phản quang |
AD.33100 |
Gắn viên phản quang |
AD.34000 |
Lắp đặt dải phản cách, tấm lưới chống chói trên dải phân cách |
AD.82000 |
Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông |
|
Định mức cấp phối vật liệu thi công đường |
|
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ |
AE.10000 |
Xây đá |
AE.11000 |
Xây đá hộc |
AE.12000 |
Xếp đá khan |
AE.13000 |
Xây đá miếng (10x20x30) |
AE.14000 |
Xây đá chẻ |
AE.20000 |
Xây gạch đất sét nung (6,5x10,5x22) |
AE.30000 |
Xây gạch đất sét nung (5x10x20)cm |
AE.40000 |
Xây gạch đất sét nung (4,5x9x19)cm |
AE.50000 |
Xây gạch đất sét nung (4x8x19)cm |
AE.60000 |
Xây gạch ống |
AE.70000 |
Xây gạch rỗng |
AE.81000 |
Xây gạch bê tông |
AE.83000 |
Xây tường thông gió |
AE. 84000 |
Xây tường gạch Silicat (6,5x12x25)cm |
AE.85000 |
Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ |
AE.88000 |
Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông thường |
AE. 89000 |
Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ |
AE.89500 |
Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông thường |
AE.90000 |
Xây gạch chịu lửa |
|
Định mức cấp phối vữa xây |
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG |
|
Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) |
AF.11000 |
Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy |
AF.12000 |
Bê tông tường, cột |
AF.13000 |
Bê tông giếng nước, giếng cáp, mương cáp, rãnh nước |
AF.14000 |
Bê tông móng mố, trụ cầu, mặt cầu, lan can,... |
AF.15000 |
Bê tông buồng xoắn, ống hút, cầu máng, cầu cảng, kênh mương, mặt đường, bê tông gạch vỡ... |
AF.16000 |
Bê tông bể chứa |
AF.17000 |
Bê tông máng thu nước, hố van, hố ga, tháp đèn trên đảo |
AF.18000 |
Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô |
|
Bê tông bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm) |
AF.20000 |
Đổ bằng cần cẩu |
AF.21100 |
Bê tông lót móng |
AF.22000 |
Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái |
AF.23000 |
Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu |
AF.24000 |
Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương |
AF.25000 |
Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette |
AF.26000 |
Bê tông bể chứa, máng thu nước |
AF.27000 |
Bê tông trượt lồng thang máy, silô, ống khói |
AF.30000 |
Đổ bằng máy bơm bê tông |
AF.31000 |
Bê tông móng, nền, bệ máy |
AF.32000 |
Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái |
AF.33000 |
Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu |
AF.34000 |
Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương |
AF.35000 |
Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette |
AF.36100 |
Bê tông hầm ngang |
AF.36200 |
Bê tông hầm đứng |
AF.36300 |
Bê tông hầm nghiêng |
AF.36400 |
Bê tông nút hầm |
AF.36500 |
Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế |
AF.37100 |
Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông |
AF.37200 |
Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc |
AF.37300 |
Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải bê tông SP500 |
AF.37400 |
Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp |
AF.37700 |
Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base |
AF.38000 |
Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP500 |
AF.39000 |
Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường |
AF.41000 |
Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 16T |
AF.42000 |
Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 25T |
AF.43000 |
Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 40T |
AF.44000 |
Bê tông thủy công đổ bằng máy bơm |
AF.51100 |
Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường |
AF.51200 |
Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng trạm trộn |
AF.52000 |
Vận chuyển vữa bê tông |
AF.60000 |
Gia công, lắp dựng cốt thép |
AF.61000 |
Cốt thép móng; bệ máy; tường; cột trụ; xà dầm, giằng; lanh tô; sàn mái,.. |
AF.62000 |
Cốt thép lồng thang máy, silô, ống khói thi công theo phương pháp ván khuôn trượt |
AF.63000 |
Cốt thép giếng nước, cáp nước; thép mương cáp, rãnh nước; ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn; cẩu máng |
AF.65000 |
Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu; dầm cầu |
AF.66000 |
Cáp thép dụ ứng lục dầm cầu; silô, dầm, sàn nhà |
AF.67000 |
Cốt thép cọc khoan nhồi, tường Barrette |
AF.68000 |
Cốt thép hầm |
AF.69000 |
Cốt thép mặt đường |
AF.70000 |
Gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công |
AF.80000 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn |
AF.81000 |
Ván khuôn gỗ |
AF.82000 |
Ván khuôn thép |
AF.83000 |
Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.86000 |
Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống |
AF.86400 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt lồng thang máy, silô, ống khói |
AF.87100 |
Lắp dụng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy |
AF.87200 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu |
AF.87300 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ |
AF.88000 |
Gia công hệ ván khuôn, hệ khung đỡ ván khuôn hầm |
AF.88300 |
Gia công, lắp dụng, tháo dỡ ván khuôn công trình thuỷ công |
AF.88410 |
Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng |
AF.88420 |
Lắp dựng ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng |
AF.88000 |
Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng |
AF.89100 |
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.89400 |
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.89500 |
Ván khuôn nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống |
AF.89800 |
Ván khuôn nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống |
|
Định mức cấp phối vữa bê tông |
|
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN |
AG.10000 |
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn |
AG.11000 |
Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) |
AG.12000 |
Đổ bê tông đúc sẵn bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm) |
AG.13000 |
Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn |
AG.20000 |
Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3D-SG |
AG.21100 |
Lắp dựng tấm tường |
AG.21200 |
Lắp dựng tấm sàn |
AG.22000 |
Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D |
AG.31000 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn gỗ |
AG.32000 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn thép |
AG.41000 |
Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy |
AG.42100 |
Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công |
AG.50000 |
Lao lắp dầm cầu |
AG.61000 |
Lắp khối chắn sóng các loại vào vị trí |
|
CHƯƠNG VIII: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ |
AH.10000 |
Gia công vì kèo |
AH.20000 |
Làm cầu gỗ |
AH.30000 |
Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại |
|
CHƯƠNG IX: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP |
AI.10000 |
Gia công cấu kiện sắt thép |
AI.21100 |
Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín |
AI.21200 |
Gia công cấu kiện dầm thép dàn hở |
AI.31000 |
Gia công, lắp dựng vì thép gia cố hầm |
AI.32000 |
Gia công, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm |
AI.51000 |
Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng |
AI.52000 |
Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, ống thẳng, côn, cút, tê, thập |
AI.52200 |
Gia công các kết cấu thép khác |
AI.60000 |
Lắp dựng cấu kiện thép |
|
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN |
AK.10000 |
Công tác thi công mái |
AK.11000 |
Lợp mái ngói |
AK.12000 |
Lớp mái, che tường bằng Fibroxi măng, tôn tráng kẽm, tấm nhựa |
AK.13100 |
Dán ngói trên mái nghiêng bê tông |
AK.20000 |
Công tác trát |
AK.21000 |
Trát tường |
AK.22100 |
Trát trụ, cột, lam đủng, cầu thang |
AK.23000 |
Trát xà dầm, trần |
AK.24000 |
Trát, đắp phào đơn, phào kép, gò chỉ |
AK.25000 |
Trát seno, mái hắt, lam ngang, vẩy tường chống vang |
AK.26000 |
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, tay vịn cầu thang, lan can, ô văng, sê nô, tường, trụ cột, ... |
AK.27000 |
Trát đá rửa tường, trụ, cột, ô văng, sê nô, lan can, ... |
AK.30000 |
Công tác ốp gạch, đá |
AK.31000 |
Công tác ốp gạch |
AK.32000 |
Công tác ốp đá tự nhiên |
AK.40000 |
Công tác láng |
AK.50000 |
Công tác lát gạch, đá |
AK.51000 |
Công tác lát gạch |
AK.52000 |
Lát, dán gạch vỉ |
AK.53000 |
Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang |
AK.54000 |
Lát gạch chống nóng |
AK.55000 |
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè |
AK.56100 |
Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương, nền, sàn |
AK.56200 |
Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại (bệ bếp, bệ bàn,...) |
AK.57000 |
Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn |
AK.60000 |
Công tác thi công trần |
AK.61000 |
Thi công trần gỗ dán, ván ép |
AK.62000 |
Thi công gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt |
AK.63000 |
Thi công trần vách ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí |
AK.64000 |
Thi công trần bằng tấm nhựa |
AK.66000 |
Thi công trần bằng tấm thạch cao |
AK.70000 |
Công tác thi công mộc trang trí |
AK.80000 |
Công tác quét vôi, nước xi măng, sơn, bả, |
AK.90000 |
Công tác sơn kẻ, quét dung dịch chống thấm, quét nhựa bitum, ... |
|
CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC |
AL.14000 |
Thi công lớp lót móng trong khung vây |
AL.15100 |
Thi công và thả rọ đá |
AL.15200 |
Làm và thả rồng đá |
AL.15300 |
Thả đá hộc vào thân kè |
AL.16100 |
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật |
AL.16200 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
AL.16300 |
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
AL.16400 |
Khoan tạo lỗ làm tường sét |
AL.16510 |
Lắp đặt phễu nhựa móng Top-Base |
AL.16520 |
Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-Base |
AL. 17000 |
Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường |
AL.18100 |
Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy |
AL.19100 |
Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng |
AL.21100 |
Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ |
AL.22100 |
Cắt khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ |
AL.23100 |
Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ |
AL.24100 |
Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông |
AL.24200 |
Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo |
AL.24300 |
Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC) |
AL.24400 |
Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC) |
AL.25100 |
Lắp đặt gối cầu, khe co giãn |
AL.26100 |
Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC) |
AL.27100 |
Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay |
AL.31000 |
Thi công cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép |
AL.40000 |
Công tác thi công khớp nối |
AL.50000 |
Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm |
AL.51200 |
Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng |
AL.51300 |
Khoan giảm áp |
AL.51400 |
Khoan cắm néo anke |
AL.52100 |
Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường |
AL.52200 |
Gia công, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa |
AL.52300 |
Gia công, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bơm vữa |
AL.52400 |
Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường |
AL.52500 |
Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá |
AL.52600 |
Phun vẩy gia cố mái Taluy bằng máy phun vẩy |
AL.52700 |
Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy |
AL.52800 |
Gia công, lắp dựng lưới thép gia cố hầm |
AL.52900 |
Căng lưới thép gia cố thường gạch |
AL.53100 |
Phun vẩy gia cố hầm |
AL.53200 |
Phun xi măng lấp đầy hầm ngang |
AL.53300 |
Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Ф32mm gia cố mái taluy đường |
AL.53400 |
Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang |
AL.54000 |
Hoàn thiện nền hầm, nền đá trước khi đổ bê tông |
AL.55000 |
Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi |
AL.56000 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng |
AL.57000 |
Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc |
AL.60000 |
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ |
AL.90000 |
Phòng chống mối |
|
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG |
AM.10000 |
Công tác bốc xếp |
AM.11000 |
Bốc xếp bằng thủ công |
AM.12000 |
Bốc xếp cấu kiện bằng cần cẩu |
AM.20000 |
Công tác vận chuyển |
AM.21000 |
Vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
AM.22000 |
Vận chuyển vật liệu bằng vận thăng |
AM.23000 |
Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ |
AM.24000 |
Vận chuyển bằng ô tô vận tải thùng |
AM.25000 |
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg |
AM.26000 |
Vận chuyển ống cống bê tông |
AM.27000 |
Vận chuyển cọc, cột bê tông |
AM.28000 |
Bốc xếp, vận chuyển vật tư, phụ kiện từ tàu biển và bờ đảo |
|
CHƯƠNG XIII: CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN |
AN.10000 |
Công tác làm nền đường và san tạo mặt bằng |
AN.11100 |
Đào xúc tro xỉ bãi chứa bằng máy đào |
AN.11200 |
Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy lu bánh thép |
AN.11300 |
Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg |
AN.11400 |
Đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng sử dụng máy lu bánh thép |
AN.11500 |
San gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi |
AN.11600 |
Rải màng HDPE chống thấm bãi san lấp |
AN.20000 |
Công tác thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) |
AN.21000 |
Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kW |
AN.22000 |
Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm |
AN.31000 |
Công tác vận chuyển tro bay, tro xỉ |
AN.31000 |
Vận chuyển tro bay bằng xe bồn 30 t |
AN.32000 |
Vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ôtô tự đổ |
Phần 1
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Nội dung định mức dự toán xây dựng công trình
a. Định mức dự toán xây dựng công trình qui định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
b. Định mức dự toán xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.
c. Định mức dự toán xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, qui định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc qui định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm hao hụt do độ dôi của cát. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
Ôxy trong tập định mức này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp suất 15 MPa.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân, cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
2. Kết cấu tập định mức dự toán xây dựng công trình
Tập định mức dự toán xây dựng công trình bao gồm 13 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng; cụ thể như sau:
Chương I |
: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng |
Chương II |
: Công tác thi công đất, đá, cát |
Chương III |
: Công tác thi công cọc |
Chương IV |
: Công tác thi công đường |
Chương V |
: Công tác xây gạch, đá |
Chương VI |
: Công tác thi công kết cấu bê tông |
Chương VII |
: Công tác bê tông đúc sẵn |
Chương VIII |
: Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện gỗ |
Chương IX |
: Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện sắt thép |
Chương X |
: Công tác hoàn thiện |
Chương XI |
: Các công tác khác |
Chương XII |
: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng |
Chương XIII |
: Công tác xây dựng sử dụng tro xỉ nhiệt điện |
3. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình
- Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán xây dựng công trình còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.
- Định mức dự toán các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy.
- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, phân cấp đất, đá trong định mức xây dựng công trình được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập định mức này.
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 6m; ≤ 28m; ≤ 100m và từ cốt ± 0.00 đến cốt ≤ 200m. Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao > 6m thì áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Bảng 0.1: BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)
Loại rừng |
Nội dung |
I |
- Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm. |
II |
- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo. |
III |
- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi. |
IV |
- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi. |
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn. Cụ thể:
Bảng 0.2: BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường kính gốc cây (D) |
Đổi ra cây tiêu chuẩn |
10 cm ≤ D ≤ 20 cm |
1,0 |
20 cm < D ≤ 30 cm |
1,5 |
30 cm < D ≤ 40 cm |
3,5 |
40 cm < D ≤ 50 cm |
6,0 |
D > 50 cm |
15 |
Bảng 0.3: BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn |
Đặc điểm và công cụ thi công |
1. Bùn đặc |
Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng |
Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác |
Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến |
Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến |
Bảng 0.4: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất)
Cấp đất |
Nhóm đất |
Tên các loại đất |
I |
1 |
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. |
2 |
- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát. - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. |
|
3 |
- Đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm. - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. |
|
II |
4 |
- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn. - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ. - Đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. |
II |
5 |
- Đất sét pha màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám của vôi). - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3. |
III |
6 |
- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thổ cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. |
7 |
- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3. |
|
IV |
8 |
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn đá bọt. |
9 |
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc. |
Bảng 0.5: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất |
Tên các loại đất |
I |
Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II |
Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hòa nước. Đất cấp I có chứa 10÷30% sỏi, đá. |
Bảng 0.6: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
Cấp đá |
Cường độ chịu nén |
I |
Đá đặc biệt cứng đến rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2 |
II |
Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2 |
III |
Đá cứng, cường độ chịu nén > 600kg/cm2 |
IV |
Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤ 600kg/cm2 |
Bảng 0.7: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi)
Cấp đá |
Tên các loại đá |
Đặc biệt |
- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. - Đá Quắczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá |
I |
- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. |
II |
- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ. - Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. |
III |
- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup. - Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi. - Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô. |
IV |
- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hóa mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. - Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất. - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa. |
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt áp dụng định mức khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan tương ứng.
Phần 2
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH