Chuyên mục:

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(Kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD)

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

Phần 1. THUYẾT MINH

 

Phần 2. ĐỊNH MỨC

 

CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AA.11100

Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công

AA.11200

Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới

AA.12100

Chặt cây bằng máy cưa

AA.13100

Đào gốc cây bằng thủ công

AA.13200

Đào bụi cây bằng thủ công

AA.22100

Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén

AA.22200

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông

AA.22300

Phá dỡ kết cấu bng máy đào gắn đầu búa thủy lực

AA.22400

Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén

AA.22500

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt bằng máy cào bóc wirtgen C1000

AA.31100

Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép bằng thủ công

AA.31200

Tháo dỡ mái bằng thủ công

AA.31300

Tháo dỡ cửa bằng thủ công

AA.31600

Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình nóng lạnh bằng thủ công

AA.32100

Tháo dỡ cầu thép tạm các loại bằng máy hàn, cần cẩu

 

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

AB.10000

Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công

AB.11000

Đào đất công trình bằng thủ công

AB.11100

Đào bùn bằng thủ công

AB.11200

Đào đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công

AB.11300

Đào đất móng băng bằng thủ công

AB.11400

Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công

AB.11500

Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công

AB.11700

Đào nền đường bằng thủ công

AB.12110

Phá đá bằng thủ công

AB.13000

Đắp đất công trình bằng thủ công

AB.13100

Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công

AB.13200

Đắp bờ kênh mương bằng thủ công

AB.13400

Đắp cát công trình bằng thủ công

AB.20000

Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy

AB.21000

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào

AB.22000

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi

AB.23000

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp

AB.24000

Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào

AB.25000

Đào móng công trình bằng máy đào

AB.26100

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào

AB.27000

Đào kênh mương bằng máy đào

AB.28100

Đào kênh mương nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào

AB.28200

Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào

AB.31000

Đào nền đường bằng máy đào

AB.32000

Đào nền đường bằng máy ủi

AB.33000

Đào nền đường bằng máy cạp

AB.34000

San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải bằng máy ủi

AB.36000

Xói hút bùn trong khung vây phòng nước

AB.41000

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ

AB.42000

Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ôtô tự đổ

AB.51100

Phá đá mặt bằng công trình bằng khoan nổ mìn

AB.51200

Phá đá hố móng công trình bằng khoan nổ mìn

AB.51300

Phá đá kênh mương, nền đường bằng khoan nổ mìn

AB.51410

Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm

AB.51510

Phá đá đường viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm

AB.51610

Đào phá đá bằng búa căn

AB.51700

Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp

AB.51810

Phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực

AB.52100

Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

AB.53000

Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ

AB.54000

Vận chuyển đá sau nổ mìn 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ

AB.55000

i đá sau nổ mìn bằng máy ủi

AB.55300

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máy đào

AB.56000

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ

AB.57000

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ

AB.58100

Phá đá đào hầm ngang bằng khoan nổ mìn

AB.58210

Phá đá hạ nền ngang bằng khoan nổ mìn

AB.58300

Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên bằng khoan nổ mìn

AB.58400

Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tổ hợp máy khoan Robbin

AB.58500

Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống bằng khoan nổ mìn

AB.58610

Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay Ф42mm, chiều sâu mặt nước 3÷7m

AB.58700

Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan Ф42mm

AB.59100

Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô

AB.59200

Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô

AB.59300

Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng

AB.59400

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật

AB.59500

Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công

AB.59600

Bốc xúc vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công

AB.60000

Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy

AB.61100

Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút

AB.612.00

Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan)

AB.62000

San đầm đất mặt bằng

AB.63000

Đắp đê, đập, kênh mương

AB.64000

Đắp nền đường

AB.65100

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

AB.66000

Đắp cát công trình

AB.67100

Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi

AB.70000

Công tác nạo vét các công trình thuỷ

AB.71000

Nạo vét bằng tàu hút

AB.72000

Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông

AB.73000

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành

AB.74100

Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành, đổ đất bằng hệ thống thuỷ lực xả đáy

AB.75100

Xói hút đất từ tàu hút phun, hút bụng tự hành, phun lên bờ

AB.81100

Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây

AB.81200

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây

AB.81300

Nạo vét đất, đá bằng tàu đào

AB.82000

Đào phá đá, xúc đá dưới nước bằng tàu ngoạm

AB.90000

Vận chuyển đất, cát bằng tàu kéo, sà lan và tàu hút bụng tự hành

AB.91000

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, sà lan

AB.92000

Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

AC.11100

Đóng cọc tre bằng thủ công

AC.11200

Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Ф8-10cm bằng thủ công

AC.12100

Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3

AC.12200

Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Ф8-10cm bằng máy đào 0,5m3

AC.12400

Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực bằng búa rung kết hợp xói nước đầu cọc

AC.13000

Đóng cọc bê tông cốt thép trên can bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 1,2 t

AC.14000

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 1,8 t

AC.15000

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 2,5 t

AC.16000

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng lượng đầu búa 3,5 t; 4,5 t và 8 t

AC.17000

Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t

AC.18000

Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5 t

AC.19000

Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5 t và 4,5 t

AC.21000

Đóng cọc ống bê tông cốt thép bằng máy đóng cọc hoặc búa rung 170kW

AC.21200

Đóng cọc ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t

AC.21500

Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay

AC.22000

Đóng cọc ống thép, cọc thép hình

AC.22300

Đóng cọc ống thép bằng máy đóng cọc

AC.22400

Đóng cọc ống thép bằng tàu đóng cọc

AC.22500

Đóng cọc thép hình (thép U,I) bằng máy đóng cọc

AC.23100

Nhổ cọc thép hình thép ống bằng cần cẩu

AC.23200

Nhổ cừ Larsen bằng búa rung thủy lực 170 kW

AC.24500

Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung làm chặt cát bằng máy bơm nước

AC.24600

Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung làm chặt cát bằng máy nén khí

AC.25000

Ép trước cọc bê tông cốt thép

AC.26300

Ép cọc ống BTCT dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành

AC.26400

Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành

AC.27000

Ép, nhổ cừ Larsen bằng máy ép thủy lực

AC.29100

Nối cừ Larsen

AC.29200

Nối cọc ống thép, cọc thép hình

AC.29300

Nối cọc bê tông cốt thép

AC.29400

Nối cọc ống bê tông cốt thép

AC.30000

Công tác khoan cọc nhồi

AC.31000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan)

AC.32000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (sử dụng dung dịch khoan)

AC.33000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp

AC.34000

Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi

AC.35000

Đào tạo tường Barrette

AC.41000

Thi công cọc xi măng đất

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

AD.11000

Thi công móng đường

AD.11200

Thi công móng cấp phối đá dăm

AD.12100

Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng

AD.12200

Thi công lớp móng cát mịn gia cố xi măng

AD.12300

Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng

AD.21100

Thi công mặt đường đá dăm

AD.21200

Thi công mặt đường cấp phối

AD.21300

Thi công mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc a xít

AD.23000

Rải thảm mặt đường đá dăm đen và bê tông nhựa

AD.24100

Thi công mặt đường láng nhũ tương

AD.24200

Tưới lớp dính bám mặt đường

AD.25100

Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá

AD.25200

Thi công rãnh xương cá

AD.25300

Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng hỗn hợp chất kết dính polime PT2A2 và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô

AD.25400

Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đường ôtô

AD.25500

Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ôtô

AD.26000

Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa

AD.27100

Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng

AD.27200

Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa

AD.27300

Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng

AD.31T00

Thi công cọc tiêu, cột km bê tông cốt thép

AD.32500

Lắp đặt cột và biển báo phản quang

AD.33100

Gắn viên phản quang

AD.34000

Lắp đặt dải phản cách, tấm lưới chống chói trên dải phân cách

AD.82000

Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông

 

Định mức cấp phối vật liệu thi công đường

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.10000

Xây đá

AE.11000

Xây đá hộc

AE.12000

Xếp đá khan

AE.13000

Xây đá miếng (10x20x30)

AE.14000

Xây đá chẻ

AE.20000

Xây gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)

AE.30000

Xây gạch đất sét nung (5x10x20)cm

AE.40000

Xây gạch đất sét nung (4,5x9x19)cm

AE.50000

Xây gạch đất sét nung (4x8x19)cm

AE.60000

Xây gạch ống

AE.70000

Xây gạch rỗng

AE.81000

Xây gạch bê tông

AE.83000

Xây tường thông gió

AE. 84000

Xây tường gạch Silicat (6,5x12x25)cm

AE.85000

Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ

AE.88000

Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông thường

AE. 89000

Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ

AE.89500

Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông thường

AE.90000

Xây gạch chịu lửa

 

Định mức cấp phối vữa xây

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

 

Đổ bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)

AF.11000

Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy

AF.12000

Bê tông tường, cột

AF.13000

Bê tông giếng nước, giếng cáp, mương cáp, rãnh nước

AF.14000

Bê tông móng mố, trụ cầu, mặt cầu, lan can,...

AF.15000

Bê tông buồng xoắn, ng hút, cầu máng, cầu cảng, kênh mương, mặt đường, bê tông gạch vỡ...

AF.16000

Bê tông bể chứa

AF.17000

Bê tông máng thu nước, hố van, hố ga, tháp đèn trên đảo

AF.18000

Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô

 

Bê tông bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm)

AF.20000

Đổ bằng cần cẩu

AF.21100

Bê tông lót móng

AF.22000

Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái

AF.23000

Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu

AF.24000

Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương

AF.25000

Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette

AF.26000

Bê tông bể chứa, máng thu nước

AF.27000

Bê tông trượt lồng thang máy, silô, ống khói

AF.30000

Đổ bằng máy bơm bê tông

AF.31000

Bê tông móng, nền, bệ máy

AF.32000

Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái

AF.33000

Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu

AF.34000

Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương

AF.35000

Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette

AF.36100

Bê tông hầm ngang

AF.36200

Bê tông hầm đứng

AF.36300

Bê tông hầm nghiêng

AF.36400

Bê tông nút hầm

AF.36500

Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế

AF.37100

Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông

AF.37200

Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc

AF.37300

Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải bê tông SP500

AF.37400

Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp

AF.37700

Bê tông lấp đầy phễu nha móng Top-base

AF.38000

Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP500

AF.39000

Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường

AF.41000

Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 16T

AF.42000

Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 25T

AF.43000

Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 40T

AF.44000

Bê tông thủy công đổ bằng máy bơm

AF.51100

Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường

AF.51200

Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng trạm trộn

AF.52000

Vận chuyển vữa bê tông

AF.60000

Gia công, lắp dựng cốt thép

AF.61000

Cốt thép móng; bệ máy; tường; cột trụ; xà dầm, giằng; lanh tô; sàn mái,..

AF.62000

Cốt thép lồng thang máy, silô, ống khói thi công theo phương pháp ván khuôn trượt

AF.63000

Cốt thép giếng nước, cáp nước; thép mương cáp, rãnh nước; ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn; cẩu máng

AF.65000

Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu; dầm cầu

AF.66000

Cáp thép dụ ứng lục dầm cầu; silô, dầm, sàn nhà

AF.67000

Cốt thép cọc khoan nhồi, tường Barrette

AF.68000

Cốt thép hầm

AF.69000

Cốt thép mặt đường

AF.70000

Gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công

AF.80000

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

AF.81000

Ván khuôn gỗ

AF.82000

Ván khuôn thép

AF.83000

Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.86000

Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống

AF.86400

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt lồng thang máy, silô, ống khói

AF.87100

Lắp dụng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy

AF.87200

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu

AF.87300

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ

AF.88000

Gia công hệ ván khuôn, hệ khung đỡ ván khuôn hầm

AF.88300

Gia công, lắp dụng, tháo dỡ ván khuôn công trình thuỷ công

AF.88410

Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng

AF.88420

Lắp dựng ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng

AF.88000

Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

AF.89100

Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.89400

Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống

AF.89500

Ván khuôn nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.89800

Ván khuôn nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống

 

Định mức cấp phối vữa bê tông

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

AG.10000

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn

AG.11000

Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)

AG.12000

Đổ bê tông đúc sẵn bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm)

AG.13000

Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn

AG.20000

Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3D-SG

AG.21100

Lắp dựng tấm tường

AG.21200

Lắp dựng tấm sàn

AG.22000

Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D

AG.31000

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn gỗ

AG.32000

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn thép

AG.41000

Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy

AG.42100

Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

AG.50000

Lao lắp dầm cầu

AG.61000

Lắp khối chắn sóng các loại vào vị trí

 

CHƯƠNG VIII: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

AH.10000

Gia công vì kèo

AH.20000

Làm cầu gỗ

AH.30000

Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

 

CHƯƠNG IX: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

AI.10000

Gia công cấu kiện sắt thép

AI.21100

Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín

AI.21200

Gia công cấu kiện dầm thép dàn hở

AI.31000

Gia công, lắp dựng vì thép gia cố hầm

AI.32000

Gia công, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm

AI.51000

Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng

AI.52000

Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, ống thẳng, côn, cút, tê, thập

AI.52200

Gia công các kết cấu thép khác

AI.60000

Lắp dựng cấu kiện thép

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

AK.10000

Công tác thi công mái

AK.11000

Lợp mái ngói

AK.12000

Lớp mái, che tường bằng Fibroxi măng, tôn tráng kẽm, tấm nhựa

AK.13100

Dán ngói trên mái nghiêng bê tông

AK.20000

Công tác trát

AK.21000

Trát tường

AK.22100

Trát trụ, cột, lam đủng, cầu thang

AK.23000

Trát xà dầm, trần

AK.24000

Trát, đắp phào đơn, phào kép, gò chỉ

AK.25000

Trát seno, mái hắt, lam ngang, vẩy tường chống vang

AK.26000

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, tay vịn cầu thang, lan can, ô văng, sê nô, tường, trụ cột, ...

AK.27000

Trát đá rửa tường, trụ, cột, ô văng, sê nô, lan can, ...

AK.30000

Công tác ốp gạch, đá

AK.31000

Công tác ốp gạch

AK.32000

Công tác ốp đá tự nhiên

AK.40000

Công tác láng

AK.50000

Công tác lát gạch, đá

AK.51000

Công tác lát gạch

AK.52000

Lát, dán gạch vỉ

AK.53000

Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang

AK.54000

Lát gạch chống nóng

AK.55000

Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè

AK.56100

Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương, nền, sàn

AK.56200

Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại (bệ bếp, bệ bàn,...)

AK.57000

Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn

AK.60000

Công tác thi công trần

AK.61000

Thi công trần gỗ dán, ván ép

AK.62000

Thi công gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt

AK.63000

Thi công trần vách ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí

AK.64000

Thi công trần bằng tấm nhựa

AK.66000

Thi công trần bằng tấm thạch cao

AK.70000

Công tác thi công mộc trang trí

AK.80000

Công tác quét vôi, nước xi măng, sơn, bả,

AK.90000

Công tác sơn kẻ, quét dung dịch chống thấm, quét nhựa bitum, ...

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

AL.14000

Thi công lớp lót móng trong khung vây

AL.15100

Thi công và thả rọ đá

AL.15200

Làm và thả rồng đá

AL.15300

Thả đá hộc vào thân kè

AL.16100

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật

AL.16200

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí

AL.16300

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí

AL.16400

Khoan tạo lỗ làm tường sét

AL.16510

Lắp đặt phễu nhựa móng Top-Base

AL.16520

Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-Base

AL. 17000

Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường

AL.18100

Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy

AL.19100

Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng

AL.21100

Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

AL.22100

Cắt khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

AL.23100

Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

AL.24100

Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông

AL.24200

Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo

AL.24300

Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC)

AL.24400

Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC)

AL.25100

Lắp đặt gối cầu, khe co giãn

AL.26100

Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

AL.27100

Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay

AL.31000

Thi công cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

AL.40000

Công tác thi công khớp nối

AL.50000

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

AL.51200

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

AL.51300

Khoan giảm áp

AL.51400

Khoan cắm néo anke

AL.52100

Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường

AL.52200

Gia công, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa

AL.52300

Gia công, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bơm vữa

AL.52400

Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường

AL.52500

Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

AL.52600

Phun vẩy gia cố mái Taluy bằng máy phun vẩy

AL.52700

Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy

AL.52800

Gia công, lắp dựng lưới thép gia cố hầm

AL.52900

Căng lưới thép gia cố thường gạch

AL.53100

Phun vẩy gia cố hầm

AL.53200

Phun xi măng lấp đầy hầm ngang

AL.53300

Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Ф32mm gia cố mái taluy đường

AL.53400

Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang

AL.54000

Hoàn thiện nền hầm, nền đá trước khi đổ bê tông

AL.55000

Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi

AL.56000

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

AL.57000

Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc

AL.60000

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ

AL.90000

Phòng chống mối

 

CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

AM.10000

Công tác bốc xếp

AM.11000

Bốc xếp bằng thủ công

AM.12000

Bốc xếp cấu kiện bằng cần cẩu

AM.20000

Công tác vận chuyển

AM.21000

Vận chuyển vật liệu bằng thủ công

AM.22000

Vận chuyển vật liệu bằng vận thăng

AM.23000

Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ

AM.24000

Vận chuyển bằng ô tô vận tải thùng

AM.25000

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg

AM.26000

Vận chuyển ống cống bê tông

AM.27000

Vận chuyển cọc, cột bê tông

AM.28000

Bốc xếp, vận chuyển vật tư, phụ kiện từ tàu bin và bờ đảo

 

CHƯƠNG XIII: CÔNG TÁC XÂY DNG SỬ DNG TRO X NHIỆT ĐIỆN

AN.10000

Công tác làm nền đường và san tạo mặt bằng

AN.11100

Đào xúc tro xỉ bãi chứa bằng máy đào

AN.11200

Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy lu bánh thép

AN.11300

Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg

AN.11400

Đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng sử dụng máy lu bánh thép

AN.11500

San gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi

AN.11600

Rải màng HDPE chống thấm bãi san lấp

AN.20000

Công tác thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG)

AN.21000

Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kW

AN.22000

Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm

AN.31000

Công tác vận chuyển tro bay, tro xỉ

AN.31000

Vận chuyển tro bay bằng xe bồn 30 t

AN.32000

Vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ôtô tự đổ

 

 

Phần 1

THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1. Nội dung định mức dự toán xây dựng công trình

a. Định mức dự toán xây dựng công trình qui định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

b. Định mức dự toán xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.

c. Định mức dự toán xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, qui định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:

- Thành phần công việc qui định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện k thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

- Bảng các hao phí định mức gồm:

+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Mức hao phí vật liệu trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm hao hụt do độ dôi của cát. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

Ôxy trong tập định mức này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp suất 15 MPa.

+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân, cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

2. Kết cấu tập định mức dự toán xây dựng công trình

Tập định mức dự toán xây dựng công trình bao gồm 13 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng; cụ thể như sau:

Chương I

: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Chương II

: Công tác thi công đất, đá, cát

Chương III

: Công tác thi công cọc

Chương IV

: Công tác thi công đường

Chương V

: Công tác xây gạch, đá

Chương VI

: Công tác thi công kết cấu bê tông

Chương VII

: Công tác bê tông đúc sẵn

Chương VIII

: Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện gỗ

Chương IX

: Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện sắt thép

Chương X

: Công tác hoàn thiện

Chương XI

: Các công tác khác

Chương XII

: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng

Chương XIII

: Công tác xây dựng sử dụng tro xỉ nhiệt điện

3. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình

- Ngoài thuyết minh áp dụng nêu trên, trong các chương của định mức dự toán xây dựng công trình còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

- Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.

- Định mức dự toán các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy.

- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, phân cấp đất, đá trong định mức xây dựng công trình được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập định mức này.

- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt 6m; 28m; 100m và từ cốt ± 0.00 đến cốt 200m. Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao > 6m thì áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

Bảng 0.1: BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG

(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)

Loại rừng

Nội dung

I

- Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bng 10cm.

II

- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.

III

- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.

IV

- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.

Ghi chú:

- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.

- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn. Cụ thể:

Bảng 0.2: BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN

Đường kính gốc cây (D)

Đi ra cây tiêu chuẩn

10 cm D 20 cm

1,0

20 cm < D 30 cm

1,5

30 cm < D 40 cm

3,5

40 cm < D 50 cm

6,0

D > 50 cm

15

Bảng 0.3: BẢNG PHÂN LOẠI BÙN

(Dùng cho công tác đào bùn)

Loại bùn

Đặc điểm và công cụ thi công

1. Bùn đặc

Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài

2. Bùn lỏng

Dùng xô và gầu để múc

3. Bùn rác

Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát

4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến

Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến

Bảng 0.4: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất)

Cấp đất

Nhóm đất

Tên các loại đất

I

1

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.

- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.

2

- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.

- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.

- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

3

- Đất sét pha cát.

- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.

- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.

II

4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.

- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.

- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.

- Đất sét nặng kết cấu chặt.

- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

- Đất màu mềm.

II

5

- Đất sét pha màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám của vôi).

- Đất mặt ờn đồi có ít sỏi.

- Đất đỏ ở đồi núi.

- Đất sét pha sỏi non.

- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3.

III

6

- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.

- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.

- Đất mặt đê, mặt đường cũ.

- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.

- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đá vôi phong hóa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

7

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.

- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.

- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% th tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.

- Đất mặt đường nhựa hỏng.

- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).

- Đất lẫn đá bọt.

9

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.

- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).

- Đất sỏi đỏ rắn chắc.

Bảng 0.5: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đóng cọc)

Cấp đất

Tên các loại đất

I

Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

II

Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hòa nước. Đất cp I có chứa 10÷30% sỏi, đá.

Bảng 0.6: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác đào phá đá)

Cấp đá

Cường độ chịu nén

I

Đá đặc biệt cứng đến rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2

II

Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2

III

Đá cứng, cường độ chịu nén > 600kg/cm2

IV

Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén 600kg/cm2

Bảng 0.7: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi)

Cấp đá

Tên các loại đá

Đặc biệt

- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.

- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

- Đá Quczit các loại.

- Đá Côranhđông.

- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá

I

- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.

II

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô

- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ.

- Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.

III

- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.

- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi.

- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.

- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô.

IV

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit

- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hóa mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa.

- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.

- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.

- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.

- Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa.

Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt áp dụng định mức khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan tương ứng.

Phần 2

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

-1