Chuyên mục:

XÁC ĐỊNH CHI PHÍ THIẾT BỊ TRONG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 

Chi phí thiết bị được xác định theo Thông tư 09/2019/TT-BXD Phụ lục số 2 Mục 1.2

 

1. Nội dung chi phí thiết bị

Chi phí thiết bị công trình (GTB) được xác định theo công thức:

GTB = GMS + GGC + GQLMSTB + GCN + GĐT + G+ GCT + GK

Trong đó:

- GMS: chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ

- GGC: chi phí gia công, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn (nếu có)

- GQLMSTBCT: chi phí quản lý mua sắm thiết bị của nhà thầu

- GCN: chi phí mua bản quyền công nghệ (nếu có)

- GĐT: chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ (nếu có)

- G: chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị

- GCT: chi phí chạy thử thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật

- G: Chi phí liên quan khác

2. Cách xác định

2.1. Xác định chi phí mua sắm thiết bị

·     Chi phí mua sắm thiết bị được xác định theo công thức GMS = ∑Gi; Gi chi phí mua sắm thiết bị (hoặc nhóm thiết bị) thứ i, Gi = Qi x Mi, trong đó:

- Qi là khối lượng (hoặc số lượng) của thiết bị (hoặc nhóm thiết bị) thứ i

- Mi là đơn giá của thiết bị (hoặc nhóm thiết bị) thứ i, Mi = Gg + Cvc + Clk + Cbq + T, trong đó:

+ Gg là giá thiết bị xác định như sau:

* Đối với thiết bị trong nước: là giá thiết bị ở nơi mua (đã bao gồm chi phí thiết kế và giám sát chế tạo thiết bị)

* Đối với thiết bị nhập khẩu: là giá thiết bị tính đến cảng Việt Nam và các phí bảo hiểm, thuế nhập khẩu,... theo quy định của pháp luật (đã bao gồm chi phí thiết kế và giám sát chế tạo thiết bị)

+ Gvc là chi phí vận chuyển thiết bị đến hiện trường công trình

+ Cbq là chi phí bảo quản, bảo dưỡng thiết bị tại hiện trường

+ T là các loại thuế và phí có liên quan

·     Nếu thiết bị chưa đủ điều kiện xác định được giá theo công thức trên thì xác định theo 1 trong các cách sau:

- Theo báo giá của nhà sản xuất (hoặc nhà cung ứng thiết bị)

- Theo giá thiết bị tương tự (về công suất, công nghệ và xuất xứ) trên thị trường

- Theo công trình có thiết bị tương tự đã và đang thực hiện

2.2. Xác định chi phí gia công thiết bị phi tiêu chuẩn (nếu có)

Chi phí gia công thiết bị phi tiêu chuẩn được xác định theo 1 trong các cách sau:

- Theo hợp đồng sản xuất, gia công đã được ký kết

- Theo báo giá gia công sản xuất của nhà sản xuất được chủ đầu tư lựa chọn

- Theo giá sản xuất, gia công thiết bị tương tự của công trình đã và đang thực hiện

2.3. Xác định chi phí quản lý mua sắm thiết bị của nhà thầu

Chi phí quản lý mua sắm thiết bị của nhà thầu được xác định theo công thức GQLMSTB = GMS x tql, trong đó:

- GMS là chi phí mua sắm thiết bị

- tql là định mức tỷ lệ phần trăm (%) được xác định trên chi phí mua sắm thiết bị (chưa có thuế VAT), tql được xác định theo Thông tư 09/2019/TT-BXD Bảng 2.2

2.4. Xác định chi phí bản quyền công nghệ (nếu có)

Chi phí mua bản quyền công nghệ được xác định theo giá cả tùy vào đặc tính cụ thể của từng công nghệ

2.5. Xác định chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ (nếu có)

Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ được xác định theo giá thị trường hoặc bằng cách lập dự toán, dự tính

2.6. Xác định lắp đặt thiết bị và chi phí thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị

Chi phí lắp đặt thiết bị và chi phí thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị được xác định bằng cách lập dự toán như đối với chi phí xây dựng

2.7. Xác định chạy thử thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật và chi phí khác có liên quan

Chi phí chạy thử thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật và chi phí khác có liên quan được xác định bằng cách lập dự toán hoặc dự tính

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ

STT

NỘI DUNG CHI PHÍ

GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ

THUẾ GTGT

GIÁ TRỊ SAU THUẾ

KÝ HIỆU

1

Chi phí mua sắm thiết bị; Chi phí gia công, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn

 

 

 

GMS

1.1

Chi phí mua sắm thiết bị

 

 

 

 

1.1.1

Loại thiết bị 1

 

 

 

 

1.1.2

......

 

 

 

 

1.2

Chi phí gia công, chế tạo thiết bị phi tiêu chuẩn

 

 

 

 

1.2.1

Loại thiết bị 1

 

 

 

 

1.2.2

......

 

 

 

 

2

Chi phí quản lý mua sắm thiết bị của nhà thầu

 

 

 

GQLMSTB

3

Chi phí mua bản quyền công nghệ

 

 

 

GCN

4

Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ

 

 

 

GĐT

5

 

Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị

 

 

 

G

6

Chi phí chạy thử thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật

 

 

 

GCT

7

Chi phí khác có liên quan (nếu có)

 

 

 

GK1

 

TỔNG CỘNG (1+2+3+4+5+6+7)

 

 

 

GTB

 

-1