Mẫu
hợp đồng thi công xây dựng loại 01f
Ø Phạm vi áp dụng:
·
Hợp
đồng thuộc đối tượng áp dụng Luật
Đấu thầu 2013
·
Hình
thức lựa chọn nhà thầu là chào hàng cạnh tranh
trong nước theo quy trình rút gọn
Ø Lưu ý:
·
Trường
hợp có những nội dung được quy
định tại điều ước quốc
tế/thỏa thuận quốc tế giữa Việt Nam
với nhà tài trợ hoặc các điều ước
quốc tế mà Việt Nam là thành viên thì ưu tiên áp
dụng theo điều ước quốc tế/thỏa
thuận quốc tế
·
Mẫu
hợp đồng của Hiệp hội Quốc tế
các kỹ sư tư vấn (FIDIC) được
khuyến khích vận dụng nhưng phải xem xét
điều chỉnh để đảm bảo phù
hợp với các quy định của pháp luật
Việt Nam
--------------------------------------------------------------------------
MẪU BẢN YÊU CẦU BÁO GIÁ
CHÀO HÀNG CẠNH TRANH RÚT GỌN
(Ban hành kèm theo *Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT*)
Chương IV. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp
đồng số: _________
Gói
thầu: ____________ [ghi tên gói
thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]
Căn
cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH11 ngày 24/11/2015
của Quốc hội;
Căn
cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013 của Quốc hội;
Căn
cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
của Quốc hội;
Căn
cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật đấu thầu
về lựa chọn nhà thầu;
Căn
cứ ____
Căn
cứ Quyết
định số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về
việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu gói thầu ____ [Ghi tên
gói thầu] và thông báo kết quả lựa chọn nhà
thầu số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên
mời thầu;
Căn
cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp
đồng đã được bên mời thầu và nhà
thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;
Chúng
tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng,
gồm có:
Chủ
đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên Chủ
đầu tư: [ghi tên
Chủ đầu tư]
Địa
chỉ:
Điện
thoại:
Fax:
E-mail:
Tài
khoản:
Mã
số thuế:
Đại
diện là ông/bà:
Chức
vụ:
Giấy
ủy
quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____
năm ____ (trường
hợp được ủy quyền).
Nhà
thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên Nhà
thầu: [ghi tên nhà thầu trúng
thầu]
Địa
chỉ:
Điện
thoại:
Fax:
E-mail:
Tài
khoản:
Mã
số thuế:
Đại
diện là ông/bà:
Chức
vụ:
Giấy
ủy
quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____
năm ____ (trường
hợp được ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký
kết hợp đồng xây lắp với các nội dung
sau:
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Bên A giao cho bên B
thực hiện việc thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo
đúng thiết kế được
duyệt.
Điều 2. Thành phần
hợp đồng
Thành phần
hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như
sau:
1.
Văn bản hợp
đồng (kèm theo Phụ lục);
2. Biên
bản thương thảo, hoàn thiện hợp
đồng;
3.
Quyết định phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu;
4. Báo
giá và các văn bản làm rõ báo giá của nhà thầu trúng
thầu (nếu có);
5.
Bản yêu cầu báo giá và các tài liệu sửa đổi,
làm rõ bản yêu cầu báo giá (nếu có);
6. Các tài
liệu kèm theo khác
(nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm
của Bên A
Bên
A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và
phương thức thanh toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng
như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ
và trách nhiệm khác được quy định trong
hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm
của Bên B
Bên B cam kết tiến hành
công việc xây lắp theo đúng bản vẽ thiết
kế thi công, tuân thủ quy định của pháp luật
về xây dựng trong và sau quá trình thi công đồng
thời cam kết thực hiện đầy đủ các
nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong
hợp đồng.
Điều 5. Giá
hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá hợp đồng: _____________ [Ghi rõ giá trị
bằng số, bằng chữ].
2. Phương thức thanh toán:
a) Hình
thức thanh
toán [Căn cứ tính chất và yêu
cầu của gói thầu mà quy định thanh toán bằng
tiền mặt, thư tín dụng, hoặc chuyển
khoản...].
b)
Thời hạn thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu
cầu của gói thầu mà quy định thời hạn
thanh toán ngay hoặc trong vòng một số ngày nhất
định kể từ khi nhà thầu xuất trình
đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu.
Đồng thời, cần quy định cụ thể
về chứng từ thanh toán phù hợp với quy
định của pháp luật].
c)
Số lần thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu
cầu của gói thầu mà quy định số lần
thanh toán, có thể theo giai đoạn, theo phần công
việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi
hoàn thành toàn bộ hợp đồng].
Điều 6.
Loại hợp đồng: Trọn gói
Điều 7.
Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực
hiện hợp đồng: _________ [Ghi thời gian thực hiện hợp đồng
phù hợp với nội dung nêu trong bản yêu cầu báo
giá và kết quả thương thảo, hoàn thiện
hợp đồng giữa hai bên].
Điều 8.
Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng
1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp
đồng có thể được thực hiện trong
các trường hợp sau:
[Ghi các trường hợp mà hợp đồng có thể
được điều chỉnh cho phù hợp với
tính chất của gói thầu].
2.
Trường hợp phát sinh các hạng mục công
việc ngoài phạm vi nêu tại Điều 1 của
Hợp đồng này, Bên
A và Bên B sẽ tiến hành
thương thảo để làm cơ sở ký kết
phụ lục bổ sung hợp đồng.
Điều
9. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
1. Bên B phải thực hiện biện pháp
bảo đảm thực hiện hợp đồng theo
các yêu cầu sau:
-
Thời hạn nộp bảo
đảm thực hiện hợp đồng: ___________ [Căn cứ quy mô, tính chất
của gói thầu mà nêu cụ thể thời hạn yêu
cầu]
- Hình
thức bảo đảm thực hiện hợp
đồng: ___________ [Nêu
cụ thể hình thức bảo đảm thực
hiện hợp đồng. Căn cứ yêu cầu của
gói thầu mà quy định việc áp dụng một
hoặc các hình thức bảo đảm như:
đặt cọc hoặc thư bảo lãnh của tổ
chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài
thành lập theo pháp luật Việt Nam].
- Giá trị bảo
đảm thực hiện hợp đồng: ____ % giá
hợp đồng [Ghi giá trị bảo đảm thực
hiện hợp đồng từ 2%-3% giá hợp
đồng].
-
Hiệu lực của bảo
đảm thực hiện hợp đồng: kể
từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho
đến hết ngày ____ tháng ____ năm ____ [Căn cứ tính chất, yêu
cầu của gói thầu mà quy định thời hạn
này].
2. Bảo đảm thực hiện
hợp đồng sẽ được trả cho Bên A khi
Bên B không hoàn thành nghĩa
vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng làm
phát sinh thiệt hại cho Bên A; bên B thực hiện
hợp đồng chậm tiến độ do lỗi
của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu
lực của bảo đảm thực hiện hợp
đồng.
3. Bên A phải hoàn trả bảo
đảm thực hiện hợp đồng cho Bên B trong
thời hạn: ______ [Ghi
thời hạn hoàn trả bảo đảm thực
hiện hợp đồng căn cứ tính chất và yêu
cầu của gói thầu].
Điều
10. Chấm dứt hợp đồng
1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm
dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi phạm
cơ bản về hợp đồng như sau:
a) Bên B không thực hiện một phần
hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp
đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp
đồng hoặc trong khoảng thời gian đã
được Bên A gia hạn;
b) Bên B bị phá sản, giải thể;
c) Các hành vi khác (nếu có).
2. Trong trường hợp Bên A chấm
dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1
Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với
nhà thầu khác để thực hiện phần hợp
đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ
chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những
chi phí vượt trội cho việc thực hiện
phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải
tiếp tục thực hiện phần hợp đồng
mà mình đang thực hiện và chịu trách nhiệm
bảo hành phần hợp đồng đó.
3. Trong trường hợp Bên A chấm
dứt hợp đồng theo điểm b khoản 1
Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi
phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp
đồng này không làm mất đi quyền lợi của
Bên A được hưởng theo quy định của
hợp đồng và pháp luật.
Điều
11. Tư vấn giám sát
Tư
vấn giám sát
có thể đưa ra chỉ dẫn cho nhà thầu về
việc thi công xây dựng công trình và sửa chữa sai sót
vào bất kỳ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các
chỉ dẫn của tư vấn giám sát.
Trường
hợp chủ đầu
tư thay đổi tư vấn giám sát, chủ
đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho nhà
thầu
Điều 12.
Vật tư, máy móc, thiết bị
Nhà thầu phải đảm bảo tất cả
vật tư, máy móc, thiết bị sử dụng cho công
trình đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật và
được kiểm định theo quy định
của pháp luật.
Chủ đầu tư sẽ kiểm tra
vật tư, máy móc, thiết bị tại nơi khai thác,
nơi sản xuất hoặc tại công trường vào
bất kỳ thời điểm nào.
Nhà thầu phải đảm bảo
bố trí cán bộ và các điều kiện cần thiết
cho việc kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị
nêu trên.
Điều 13. Bảo hành, sửa chữa,
khắc phục sai sót
Nhà thầu bảo đảm thực
hiện chế độ bảo hành đối với công
trình như đã nêu trong HSĐX.
Kể từ ngày hoàn thành
cho đến khi kết thúc thời hạn bảo hành công
trình, chủ đầu tư sẽ thông báo cho nhà thầu
về các sai sót trong công trình. Thời hạn bảo hành
công trình phải được gia hạn cho đến khi
các sai sót được sửa chữa xong.
Mỗi lần có thông báo về sai sót trong công
trình, nhà thầu phải tiến hành sửa chữa sai sót
đó trong khoảng thời gian quy định mà chủ
đầu tư đã thông báo.
Nếu nhà thầu không sửa chữa sai
sót trong khoảng thời gian được chủ
đầu tư quy định tại thông báo sai sót trong công
trình thì chủ đầu tư được thuê tổ
chức khác khắc phục sai sót, xác định chi phí
khắc phục sai sót và nhà thầu sẽ phải hoàn trả khoản chi phí này.
Điều 14. Nghiệm thu, hoàn công
Chủ đầu
tư tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp
luật xây dựng chuyên ngành hiện hành. Biên bản
nghiệm thu phải được đại diện
chủ đầu tư, tư vấn giám sát và nhà thầu
ký xác nhận.
Điều 15. Giải quyết tranh
chấp
1. Bên
A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp
phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa
giải.
2.
Nếu tranh chấp không
thể giải quyết được bằng
thương lượng, hòa giải trong thời gian: _____ [Ghi cụ thể thời gian] kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì
bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu
đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo
cơ chế: _____ [Ghi cơ chế xử lý tranh
chấp].
Điều
16. Hiệu lực hợp đồng
1. Hợp đồng
có hiệu lực kể từ _____ [Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của
hợp đồng].
2.
Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên
tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật
định.
Hợp
đồng được
lập thành ____ bộ, chủ đầu tư/bên mời
thầu giữ ____ bộ, nhà thầu giữ ____ bộ, các
bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện hợp pháp
của nhà thầu Đại diện hợp pháp
của chủ đầu tư
[Ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] [Ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu]