Chuyên mục:

Mẫu hợp đồng tư vấn xây dựng loại 01b

Ø  Phạm vi áp dụng:

·         Hợp đồng thuộc đối tượng áp dụng Luật Đấu thầu 2013

·         Hình thức lựa chọn nhà thầu là đấu thầu

·         Loại hợp đồng là hợp đồng theo thời gian

Ø  Mẫu hợp đồng tuân thủ theo quy định trong hồ sơ mời thầu (CDPL)

Ø  Lưu ý:

·         Trường hợp có những nội dung được quy định tại điều ước quốc tế/thỏa thuận quốc tế giữa Việt Nam với nhà tài trợ hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên thì ưu tiên áp dụng theo điều ước quốc tế/thỏa thuận quốc tế

·         Mẫu hợp đồng của Hiệp hội Quốc tế các kỹ sư tư vấn (FIDIC) được khuyến khích vận dụng nhưng phải xem xét điều chỉnh để đảm bảo phù hợp với các quy định của pháp luật Việt Nam

·         Đối với hợp đồng thực hiện trước khi có quyết định đầu tư và chưa xác định được chủ đầu tư thì thay cụm từ “chủ đầu tư” bằng “cơ quan chuẩn bị dự án”

 

--------------------------------------------------------------------------

MẪU HỒ SƠ MỜI THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN

(Ban hành kèm theo *Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT*)

Mẫu số 15

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ TƯ VẤN

(Địa danh), ngày …. tháng …. năm …..

 

Hợp đồng số: ……/…(Năm)/... (Ký hiệu hợp đồng)

Gói thầu: ________CDPL[Ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: ________ [Ghi tên dự án]

- Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;

- Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội;

- Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Căn cứ Quyết định số _____ ngày ___ tháng ___ năm _____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ________CDPL[Ghi tên gói thầu] và thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu số ___ ngày ___ tháng ___ năm _____ của bên mời thầu;

- Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã được chủ đầu tư và nhà thầu trúng thầu ký ngày ___ tháng ___ năm _____;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:

Chủ đầu tư

Tên chủ đầu tư _________ [Ghi tên chủ đầu tư]

Đại diện là ông/bà: ________________________________________________

Chức vụ: _______________________________________________________

Địa chỉ: ________________________________________________________

Điện thoại: ______________________________________________________

Fax: ___________________________________________________________

E-mail: _________________________________________________________

Tài khoản: ______________________________________________________

Mã số thuế: _____________________________________________________

Giấy ủy quyền số ___ ngày ___ tháng ___ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).

Nhà thầu

Tên nhà thầu _________ [Ghi tên nhà thầu được lựa chọn]

Đại diện là ông/bà: ________________________________________________

Chức vụ: _______________________________________________________

Địa chỉ: ________________________________________________________

Điện thoại: ______________________________________________________

Fax: __________________________________________________________

E-mail: _________________________________________________________

Tài khoản: ______________________________________________________

Mã số thuế: _____________________________________________________

Giấy ủy quyền số ___ ngày ___ tháng ___ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng dịch vụ tư vấn với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng hợp đồng

Đối tượng hợp đồng là các dịch vụ được nêu chi tiết trong Phụ lục A “Điều khoản tham chiếu”.

Điều 2. Hồ sơ hợp đồng

Hồ sơ hợp đồng bao gồm các tài liệu sau đây:

1. Văn bản hợp đồng;

2. Phụ lục hợp đồng gồm điều khoản tham chiếu, nhân sự của nhà thầu, trách nhiệm báo cáo của nhà thầu;

3. Biên bản hoàn thiện hợp đồng;

4. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

5. Văn bản thỏa thuận của các bên về điều kiện của hợp đồng, bao gồm điều kiện chung, điều kiện cụ thể;

6. Hồ sơ dự thầu và các tài liệu làm rõ hồ sơ dự thầu của nhà thầu được lựa chọn;

7. Hồ sơ mời thầu và các tài liệu sửa đổi, bổ sung hồ sơ mời thầu;

8. Các tài liệu có liên quan.

Điều 3. Trách nhiệm của nhà thầu

1. Thực hiện các nghĩa vụ được nêu tại Điều 1 của hợp đồng này;

2. Đảm bảo huy động và bố trí nhân sự, dự toán kinh phí được nêu tại Phụ lục B “Dự toán kinh phí, danh sách nhân sự của nhà thầu” để thực hiện dịch vụ;

3. Nộp báo cáo cho chủ đầu tư trong thời hạn và theo các hình thức được nêu trong Phụ lục C “Trách nhiệm báo cáo của nhà thầu”;

4. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm khác được nêu trong Điều kiện chungĐiều kiện cụ thể của hợp đồng.

Điều 4. Trách nhiệm của chủ đầu tư

1. Chủ đầu tư cam kết thanh toán cho nhà thầu theo giá hợp đồng và phương thức nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định tại Điều kiện chungĐiều kiện cụ thể của hợp đồng.

2. Chủ đầu tư chỉ định ông/bà _______ [Ghi rõ họ tên] là cán bộ phụ trách của chủ đầu tư để điều phối các hoạt động thuộc phạm vi hợp đồng này.

Điều 5. Giá hợp đồng, thời hạn và phương thức thanh toán

1. Giá hợp đồng: ________________ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng. Trường hợp giá hợp đồng được ký bằng hai hoặc ba đồng tiền khác nhau thì ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền đó, ví dụ: 3 triệu USD + 7 tỷ VND (ba triệu đôla Mỹ và bảy tỷ đồng Việt Nam)]. Số tiền này bao gồm toàn bộ các chi phí, lãi và bất kỳ khoản thuế nào mà nhà thầu phải trả, chi tiết như sau:

- Thù lao cho chuyên gia:

Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu thù lao tính theo tháng người hoặc theo tuần, theo ngày, theo giờ (lựa chọn một trong ba nội dung và xóa nội dung còn lại) như đã thống nhất tại Phụ lục B

- Chi phí khác ngoài thù lao:

Chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu các chi phí khác với mức trần là [Ghi giá trị và đồng tiền thanh toán] cho các khoản chi thực tế hoặc khoán gọn [Ghi rõ loại chi phí nào thanh toán theo thực tế sử dụng, loại chi phí nào khoán gọn] dưới đây:

+ Chi phí công tác (bao gồm chi phí đi lại, phụ cấp công tác và lưu trú), tiền văn phòng phẩm và phôtô, in ấn tài liệu, chi phí liên lạc. Chi phí này sẽ được hoàn trả và cần được chủ đầu tư xác nhận;

+ Chi phí khác đã được chủ đầu tư phê duyệt.

2. Thời hạn và phương thức thanh toán: [Nêu theo quy định trong Hồ sơ yêu cầu, Mục Điều kiện cụ thể của hợp đồng]

Điều 6. Bảng chấm công

Trong quá trình làm việc, kể cả đi công tác, chủ đầu tư điền vào bảng chấm công hoặc giấy tờ hợp lệ khác để xác định thời gian làm việc của nhà thầu.

Điều 7. Loại hợp đồng

Hợp đồng này áp dụng loại hợp đồng theo thời gian.

Điều 8. Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng là: __________ ngày [Ghi thời gian cụ thể theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt, Hồ sơ dự thầu và kết quả hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

Điều 9. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ____________ [Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

Hợp đồng được lập thành _____ bộ, chủ đầu tư giữ ______ bộ, nhà thầu giữ _____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

     Đại diện hợp pháp của nhà thầu                                      Đại diện hợp pháp của chủ đầu tư

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]                              [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

 

CÁC PHỤ LỤC

Phụ lục A: Điều khoản tham chiếu

Phụ lục B: Dự toán kinh phí, danh sách nhân sự của nhà thầu

Phụ lục C: Trách nhiệm báo cáo của nhà thầu

 

 

 

-1